Đề kiểm tra 15 phút Chương 1 Đa thức nhiều biến Cánh Diều

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Thời gian làm bài: 15 phút
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
15:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Biến đổi hằng đẳng thức

    \left( {x - 2} ight)\left( {{x^2} + 2x + 4} ight) bằng:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \begin{matrix}  \left( {x - 2} ight)\left( {{x^2} + 2x + 4} ight) \hfill \\   = {x^3} - {2^3} = {x^3} - 8 \hfill \\ \end{matrix}

  • Câu 2: Thông hiểu
    Tính nhanh giá trị biểu thức

    Kết quả phép tính 1,5 . 91,5 + 15 . 0,85 là:

    Hướng dẫn:

    Thực hiện phép tính như sau:

    \begin{matrix}  1,5.91,5 + 15.0,85 \hfill \\   = 1,5.91,5 + 1,5.10.0,85 \hfill \\   = 1,5.91,5 + 1,5.8,5 \hfill \\   = 1,5.\left( {91,5 + 8,5} ight) \hfill \\   = 1,5.100 = 150 \hfill \\ \end{matrix}

  • Câu 3: Nhận biết
    Bình phương của một tổng

    Biến đổi hằng đẳng thức (10a + 5)^2 bằng:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \begin{matrix}  {\left( {10a + 5} ight)^2} \hfill \\   = {\left( {10a} ight)^2} + 2.10a.5 + {5^2} \hfill \\   = 100{a^2} + 100a + 25 \hfill \\ \end{matrix}

  • Câu 4: Thông hiểu
    Tính giá trị biểu thức

    Với x = 6 giá trị của đa thức x^3 + 12x^2 + 48x + 64 là:

    Hướng dẫn:

    Biến đổi biểu thức như sau:

    \begin{matrix}  {x^3} + 12{x^2} + 48x + 64 \hfill \\   = {x^3} + 3.{x^2}.4 + 3.x{.4^2} + {4^3} \hfill \\   = {\left( {x + 4} ight)^3} \hfill \\ \end{matrix}

    Thay giá trị x = 6 vào biểu thức ta được:

    \Rightarrow {\left( {6 + 4} ight)^3} = {10^3} = 1000

  • Câu 5: Nhận biết
    Thực hiện phép chia

    Phép chia đa thức: 3{x^2} + 13x - 5 cho đa thức 2x + 5 có thương là:

    Hướng dẫn:

    Thực hiện phép tính như sau:

    Thực hiện phép chia

  • Câu 6: Thông hiểu
    Tính giá trị biểu thức

    Giá trị của biểu thức {x^3} - 6{x^2} + 12x - 8 tại x = 0,9 là:

    Hướng dẫn:

    Biến đổi biểu thức

    \begin{matrix}  {x^3} - 6{x^2} + 12x - 8 \hfill \\   = {x^3} - 3.{x^2}.2 + 3.x{.2^2} - {2^3} \hfill \\   = {\left( {x - 2} ight)^3} \hfill \\ \end{matrix}

    Thay giá trị x = 0,9 vào biểu thức 

    \Rightarrow {\left( {0,9 - 2} ight)^3} = {\left( { - 1,1} ight)^3} =  - 1,331.

  • Câu 7: Thông hiểu
    Xác định giá trị x thỏa mãn biểu thức

    Tìm x biết: x^2 - 13x = 0

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \begin{matrix}  {x^2} - 13x = 0 \hfill \\   \Leftrightarrow x\left( {x - 13} ight) = 0 \hfill \\   \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}  {x = 0} \\   {x - 13 = 0} \end{array}} ight. \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}  {x = 0} \\   {x = 13} \end{array}} ight. \hfill \\ \end{matrix}

    Vậy x = 13; x = 0.

  • Câu 8: Thông hiểu
    Thực hiện phép tính

    Kết quả -5x^3 .(5x^2 +2x -3) bằng:

    Hướng dẫn:

     Thực hiện phép tính:

    \begin{matrix}   - 5{x^3}\left( {5{x^2} + 2x - 3} ight) \hfill \\   = \left( { - 5{x^3}} ight).5{x^2} + \left( { - 5{x^3}} ight).2x - \left( { - 5{x^3}} ight).3 \hfill \\   =  - 25{x^5} - 10{x^4} + 15{x^3} \hfill \\ \end{matrix}

  • Câu 9: Thông hiểu
    Tính giá trị biểu thức

    Biểu thức {x^2} - 4x + 4 tại x = -2 có giá trị là:

    Hướng dẫn:

    Biến đổi biểu thức như sau:

    \begin{matrix}  {x^2} - 4x + 4 \hfill \\   = {x^2} - 2.2x + {2^2} \hfill \\   = {\left( {x - 2} ight)^2} \hfill \\ \end{matrix}

    Thay giá trị x = -2 vào biểu thức trên

    \Rightarrow {\left( { - 2 - 2} ight)^2} = {4^2} = 16

  • Câu 10: Thông hiểu
    Tìm giá trị của x

    Với {\left( {x - 1} ight)^2} = x - 1 thì giá trị của x sẽ là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \begin{matrix}  {\left( {x - 1} ight)^2} = x - 1 \hfill \\   \Leftrightarrow {\left( {x - 1} ight)^2} - \left( {x - 1} ight) = 0 \hfill \\   \Leftrightarrow \left( {x - 1} ight)\left( {x - 1 - 1} ight) = 0 \hfill \\   \Leftrightarrow \left( {x - 1} ight)\left( {x - 2} ight) = 0 \hfill \\   \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}  {x - 1 = 0} \\   {x - 2 = 0} \end{array}} ight. \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}  {x = 1} \\   {x = 2} \end{array}} ight. \hfill \\ \end{matrix}

    Vậy x=1 hoặc x=2

  • Câu 11: Nhận biết
    Biến đổi hằng đẳng thức

    (x - 2).(x + 2) bằng:

    Hướng dẫn:

    Biến đổi hằng đẳng thức

    \left( {x - 2} ight).\left( {x + 2} ight) = {x^2} - {2^2} = {x^2} - 4

  • Câu 12: Thông hiểu
    Phân tích đa thức thành nhân tử

    Đa thức 12x - 9 - 4{x^2} phân tích thành nhân tử là:

    Hướng dẫn:

    Phân tích đa thức thành nhân tử

    \begin{matrix}  12x - 9 - 4{x^2} \hfill \\   =  - \left( {4{x^2} - 12x + 9} ight) \hfill \\   =  - \left[ {{{\left( {2x} ight)}^2} - 2.2x.3 + {3^2}} ight] \hfill \\   =  - {\left( {2x - 3} ight)^2} \hfill \\ \end{matrix}

  • Câu 13: Thông hiểu
    Áp dụng hằng đẳng thức

    Kết quả phép tính: {105^2} - 25 là:

    Hướng dẫn:

    Thực hiện phép tính:

    \begin{matrix}  {105^2} - 25 = {105^2} - {5^2} \hfill \\   = \left( {105 - 5} ight)\left( {105 + 5} ight) \hfill \\   = 100.110 = 11000 \hfill \\ \end{matrix}

  • Câu 14: Thông hiểu
    Biến đổi biểu thức

    Tính 3x\left( {5{x^2} - 2x - 1} ight) bằng:

    Hướng dẫn:

    Thực hiện phép tính

    \begin{matrix}  3x\left( {5{x^2} - 2x - 1} ight) \hfill \\   = 3x.5{x^2} - 3x.2x - 3x.1 \hfill \\   = 15{x^3} - 6{x^2} - 3x \hfill \\ \end{matrix}

  • Câu 15: Nhận biết
    Phân tích đa thức thành nhân tử

    Kết quả phân tích đa thức 3x - 6y thành nhân tử là:

    Hướng dẫn:

    Thực hiện phép tính

    3x - 6y = 3\left( {x - 2y} ight)

  • Câu 16: Nhận biết
    Biến đổi hằng đẳng thức

    \left( {x - 3} ight)\left( {{x^2} + 3x + 9} ight) bằng:  

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \begin{matrix}  \left( {x - 3} ight)\left( {{x^2} + 3x + 9} ight) \hfill \\   = {x^3} - {3^2} = {x^3} - 27 \hfill \\ \end{matrix}

  • Câu 17: Nhận biết
    Thực hiện phép tính

    Kết quả phép chia {x^3}:{x^2} là:

    Hướng dẫn:

    Thực hiện phép tính

    {x^3}:{x^2} = {x^{3 - 2}} = {x^1} = x

  • Câu 18: Nhận biết
    Biến đổi hằng đẳng thức

    Viết dưới dạng bình phương một tổng: {x^2} + 2x + 1 là: 

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    {x^2} + 2x + 1 = {x^2} + 2.x.1 + {1^2} = {\left( {x + 1} ight)^2}

  • Câu 19: Nhận biết
    Thục hiện phép tính

    Kết quả phép chia: 5{x^2}{y^4}:10{x^2}y là:

    Hướng dẫn:

    Thực hiện phép tính

    \begin{matrix}  5{x^2}{y^4}:10{x^2}y \hfill \\   = \dfrac{5}{{10}}.{x^{2 - 2}}.{y^{4 - 1}} \hfill \\   = \dfrac{1}{2}{x^0}.{y^3} = \dfrac{1}{2}{y^3} = 0,5{y^3} \hfill \\ \end{matrix}

  • Câu 20: Nhận biết
    Phân tích đa thức thành nhân tử

    Khi phân tích đa thức x^2 - x thành nhân tử được kết quả là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    {x^2} - x = x\left( {x - 1} ight)

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (50%):
    2/3
  • Thông hiểu (50%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 13.144 lượt xem
Sắp xếp theo