Cho bảng giá trị sau. Chọn đáp án đúng.
Từ bảng giá trị ta thấy mỗi giá trị của x luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y nên đại lượng y là hàm số của đại lượng x.
Cho bảng giá trị sau. Chọn đáp án đúng.
Từ bảng giá trị ta thấy mỗi giá trị của x luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y nên đại lượng y là hàm số của đại lượng x.
Cho hàm số . Hãy điền các giá trị tương ứng của hàm số vào bảng sau:
-2 |
-1 |
0 |
1 |
2 |
||
-3 |
-1 || - 1 |
0 |
1 |
3 |
5 |
Cho hàm số . Hãy điền các giá trị tương ứng của hàm số vào bảng sau:
-2 |
-1 |
0 |
1 |
2 |
||
-3 |
-1 || - 1 |
0 |
1 |
3 |
5 |
Hoàn thành bảng như sau:
-2 |
-1 |
0 |
1 |
2 |
||
-3 |
-1 |
0 |
1 |
3 |
5 |
Nếu tích của hai số nguyên dương liên tiếp là 1122, hãy tìm tổng hai số đó.
Gọi hai số nguyên dương liên tiếp lần lượt là x và x + 1.
Điều kiện
Ta có: Tích của hai số nguyên dương liên tiếp là 1122 nghĩa là:
Bài toán trở thành tìm giá trị của x khi
Vậy hai số tự nhiên cần tìm là 33 và 34
=> Tổng hai số đó là 67.
Cho hàm số . Tìm các giá trị của x sao cho y nhận giá trị nhỏ hơn 3.
Theo yêu cầu bài toán ta có:
Vậy là giá trị cần tìm.
Hàm số nhận giá trị dương khi
Do nên để nhận giá trị dương thì .
Cho hàm số . Tính các giá trị sau:
-2 || - 2
1
0
-4 ||- 4
Cho hàm số . Tính các giá trị sau:
-2 || - 2
1
0
-4 ||- 4
Ta có:
Cho hàm số . Tìm các giá trị của x ứng với:
3
-1 || - 1
Cho hàm số . Tìm các giá trị của x ứng với:
3
-1 || - 1
Ta có:
Hãy điền các giá trị tương ứng của hàm số được cho bởi công thức .
-9 |
-6 |
3 |
12 |
36 |
|
-4 || - 4 |
-6 || - 6 |
12 |
3 |
1 |
Hãy điền các giá trị tương ứng của hàm số được cho bởi công thức .
-9 |
-6 |
3 |
12 |
36 |
|
-4 || - 4 |
-6 || - 6 |
12 |
3 |
1 |
Hoàn thành bảng sau:
-9 |
-6 |
3 |
12 |
36 |
|
-4 |
-6 |
12 |
3 |
1 |
Cho hàm số . Chọn kết quả sai.
Ta có:
Cho . Tính
Ta có:
Do đó:
Cho các công thức . Có bao nhiêu công thức chứng tỏ y là hàm số của x?
Ta thấy là các hàm số
Xét ta thấy khi x = 4 thì y = ±2, mỗi giá trị của x cho hai giá trị của y nên y không là hàm số của x.
Chọn bảng không biểu diễn một hàm số.
Bảng không biểu diễn một hàm số là:
Không là hàm số, vì với x = −4 ta xác định được 2 giá trị khác nhau của y là 4 và 12
Cho hàm số . Thực hiện tính:
7
-9 || - 9
-5 || - 5
16
-8 || - 8
Cho hàm số . Thực hiện tính:
7
-9 || - 9
-5 || - 5
16
-8 || - 8
Ta có:
Bảng giá trị tương ứng nào dưới đây thể hiện đại lượng y là hàm số của đại lượng x?
Ở bảng 3 với mỗi giá trị của x ta luôn tìm được chỉ một giá trị tương ứng của y.
Hàm số được cho bởi công thức . Hỏi với những giá trị nào của x thì ?
Ta có:
Vậy hoặc .