Luyện tập Định lí Thalès trong tam giác Cánh Diều

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Tính độ dài AD

    Trong tam giác ABC kẻ đường thẳng song song với BC cắt các cạnh AB và AC theo thứ tự tại D và E. Qua E kẻ đường thẳng song song với CD, cắt AB ở F. Tính độ dài AD, biết AB = 16, AF = 9.

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa 

    Định lí Thales

    Với EF // CD, áp dụng định lý Thales ta có:

    \frac{{AF}}{{AD}} = \frac{{AE}}{{AC}}

    Với DE // BC, áp dụng định lý Thales ta có:

    \frac{{AE}}{{AC}} = \frac{{AD}}{{AB}}

    \begin{matrix}   \Rightarrow \dfrac{{AF}}{{AD}} = \dfrac{{AD}}{{AB}} \Rightarrow A{D^2} = AF.AB \hfill \\   \Rightarrow A{D^2} = 9.16 \Rightarrow A{D^2} = 144 \Rightarrow AD = 12 \hfill \\ \end{matrix}

  • Câu 2: Vận dụng
    Tính diện tích tam giác

    Cho hình thang ABCD; (AB // CD), O là giao điểm của hai đường chéo. Tính diện tích tam giác COD, biết hình thang có diện tích 36cm^2, AB = 4cm, CD = 8cm.

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Định lí Thales

    Kẻ AH ⊥ DC; OK ⊥ DC tại H, K => AH // OK

    Chiều cao của hình thang: AH = \frac{{2S}}{{AB + CD}} = \frac{{2.36}}{{4 + 8}} = 6\left( {cm} ight)

    AB // CD (do ABCD là hình thang) nên theo định lý Thales ta có

    \begin{matrix}  \dfrac{{OC}}{{OA}} = \dfrac{{CD}}{{AB}} = \dfrac{8}{4} = 2 \hfill \\   \Rightarrow \dfrac{{OC}}{{OA + OC}} = \dfrac{2}{{2 + 1}} \hfill \\   \Rightarrow \dfrac{{OC}}{{AC}} = \dfrac{2}{3} \hfill \\ \end{matrix}

    AH // OK (chứng minh trên) nên theo định lý Thales cho tam giác AHC ta có:

    \begin{matrix}  \dfrac{{OK}}{{AH}} = \dfrac{{OC}}{{AC}} = \dfrac{2}{3} \Rightarrow OK = \dfrac{2}{3}AH \hfill \\   \Rightarrow OK = \dfrac{2}{3}.6 = 4\left( {cm} ight) \hfill \\ \end{matrix}

    Vậy diện tích tam giác OCD là: {S_{COD}} = \frac{1}{2}.OK.DC = \frac{1}{2}.4.8 = 16c{m^2}

  • Câu 3: Nhận biết
    Chọn câu trả lời đúng

    Tình giá trị của x trong hình vẽ, biết ED ⊥ AB, AC ⊥ AB

    Định lí Thales

    Hướng dẫn:

    Ta có: ED ⊥ AB, AC ⊥ AB

    ⇒ DE // AC (từ vuông góc đến song song)

    Áp dụng định lý Thales, ta có:

    \begin{matrix}  \dfrac{{BD}}{{DA}} = \dfrac{{BE}}{{EC}} \Rightarrow \dfrac{6}{x} = \dfrac{{3x}}{{13,5 - 3x}} \hfill \\   \Rightarrow 6.\left( {13,5 - 3x} ight) = 3{x^2} \hfill \\   \Rightarrow {x^2} + 6x - 27 = 0 \hfill \\   \Rightarrow {x^2} - 3x + 9x - 27 = 0 \hfill \\   \Rightarrow x\left( {x - 3} ight) + 9\left( {x - 3} ight) = 0 \hfill \\   \Rightarrow \left( {x + 9} ight)\left( {x - 3} ight) = 0 \hfill \\   \Rightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}  {x + 9 = 0} \\   {x - 3 = 0} \end{array}} ight. \Rightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}  {x =  - 9} \\   {x =   3} \end{array}} ight. \hfill \\ \end{matrix}

    Vậy x = 3 thỏa mãn.

  • Câu 4: Thông hiểu
    Tính tỉ số hai cạnh

    Cho hình thang ABCD; ( AB//CD ) có O là giao điểm của hai đường chéo. Đường thẳng qua O song song hai đáy và cắt AD, BC lần lượt tại E và F. Tính tỉ số \frac{{OE}}{{OF}}.

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

     

    Định lí Thales

    Áp dụng hệ quả của định lí Thales cho OE//DC, OF//DCAB//DC ta được:

    \left\{ \begin{gathered}  \dfrac{{OE}}{{DC}} = \dfrac{{AO}}{{AC}} \hfill \\  \dfrac{{OF}}{{DC}} = \dfrac{{BO}}{{DB}} \hfill \\  \dfrac{{AO}}{{AC}} = \dfrac{{BO}}{{BD}} \hfill \\ \end{gathered}  ight. \Rightarrow \dfrac{{EO}}{{DC}} = \dfrac{{OF}}{{DC}} \Rightarrow OE = OF

    Vậy \frac{{OE}}{{OF}} =1

  • Câu 5: Thông hiểu
    Chọn câu trả lời đúng

    Xác định giá trị của x trong hình vẽ, biết DE // AC

    Định lí Thales

    Hướng dẫn:

    Theo bài ra ta có:  DE // AC, áp dụng định lí Thales ta có:

    \begin{matrix}  \dfrac{{BE}}{{BC}} = \dfrac{{BD}}{{BA}} \Leftrightarrow \dfrac{x}{{x + 2,5}} = \dfrac{5}{{5 + 2}} \hfill \\   \Leftrightarrow \dfrac{x}{{x + 2,5}} = \dfrac{5}{7} \Leftrightarrow 7x = 5x + 12,5 \hfill \\   \Leftrightarrow x = 6,25 \hfill \\ \end{matrix}

  • Câu 6: Thông hiểu
    Tính độ dài BF

    Cho hình thang ABCD; (AB // CD)BC = 15cm. Điểm E thuộc cạnh AD sao cho \frac{AE}{AD} = \frac{1}{3} Qua E kẻ đường thẳng song song với CD, cắt BC ở F. Tính độ dài BF.

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Định lí Thales

    Gọi I là giao điểm của AC và EF.

    Xét tam giác ACB có IF // AB nên theo định lý Thales ta có:

    \begin{matrix}  \dfrac{{BF}}{{BC}} = \dfrac{{AI}}{{AC}} = \dfrac{{AE}}{{AD}} = \dfrac{1}{3} \hfill \\   \Rightarrow BF = \dfrac{1}{3}BC = \dfrac{1}{3}.15 = 5\left( {cm} ight) \hfill \\ \end{matrix}

  • Câu 7: Thông hiểu
    Tìm y

    Tình giá trị y trong hình vẽ sau:

    Định lí Thales

    Hướng dẫn:

    Ta có: A'B'//AB vì cùng vuông góc AA'

    Áp dụng hệ quả của định lí Thales ta có:

    \frac{{AB}}{{A'B'}} = \frac{{AO}}{{A'O}} \Rightarrow \frac{x}{{4,2}} = \frac{6}{3} \Rightarrow x = 8,4

    Áp dụng định lí Pythagore trong tam giác OAB ta có:

    OB^2 = AB^2 + OA^2

    \Rightarrow y = \sqrt {8,{4^2} + {6^2}}  \approx 10,32

  • Câu 8: Thông hiểu
    Tính giá trị x

    Cho hình vẽ và tìm giá trị x

    Định lí Thales

    Hướng dẫn:

    Ta có: DE//BC

    Áp dụng hệ quả của định lí Thales ta có:

    \begin{matrix}  \frac{{AD}}{{AB}} = \dfrac{{DE}}{{BC}} \Leftrightarrow \dfrac{{9,5}}{{9,5 + 28,5}} = \dfrac{8}{x} \hfill \\   \Rightarrow x = \dfrac{{\left( {9,5 + 28,5} ight).8}}{{9,5}} = 32 \hfill \\ \end{matrix}

  • Câu 9: Thông hiểu
    Tìm x

    Tìm giá trị của x trên hình vẽ.

    Định lí Thales

    Hướng dẫn:

    Ta có: MN//HK, áp dụng định lí Thales ta có:

    \begin{matrix}  \dfrac{{SM}}{{SH}} = \dfrac{{SN}}{{SK}} \Rightarrow \dfrac{{SM}}{{SM + MH}} = \dfrac{{SN}}{{SK}} \hfill \\   \Rightarrow \dfrac{4}{{x + 4}} = \dfrac{6}{{3,5x}} \hfill \\   \Rightarrow 4.3,5x = 6.\left( {x + 4} ight) \hfill \\   \Rightarrow 14x = 6x + 24 \hfill \\   \Rightarrow 8x = 24 \hfill \\   \Rightarrow x = 3 \hfill \\ \end{matrix}

  • Câu 10: Thông hiểu
    Tính giá trị biểu thức

    Cho hình bên, biết DE // AC

    Định lí Thales

    Tính giá trị của x - 1

    Hướng dẫn:

    Theo bài ra ta có: DE // AC, áp dụng định lí Thales ta có:

    \begin{matrix}  \dfrac{{BE}}{{BC}} = \dfrac{{BD}}{{BA}} \Leftrightarrow \dfrac{x}{{x + 2,5}} = \dfrac{5}{{5 + 2}} \hfill \\   \Leftrightarrow \dfrac{x}{{x + 2,5}} = \dfrac{5}{7} \Leftrightarrow 7x = 5x + 12,5 \hfill \\   \Leftrightarrow x = 6,25 \hfill \\ \end{matrix}

    Vậy x - 1 = 5,25

  • Câu 11: Thông hiểu
    Điền đáp án vào chỗ trống

    Cho tam giác ABCAB = 8cm. Lần lượt lấy trên cạnh AB, AC các điểm B'C' sao cho B'C' // BCAB' = 2cm, AC' = 3cm. Khi đó độ dài cạnh AC là: 12cm

    Đáp án là:

    Cho tam giác ABCAB = 8cm. Lần lượt lấy trên cạnh AB, AC các điểm B'C' sao cho B'C' // BCAB' = 2cm, AC' = 3cm. Khi đó độ dài cạnh AC là: 12cm

    Hình vẽ minh họa

    Định lí Thales

    Ta có: B'C'//BC; B' ∈ AB, C' ∈ AC

    Áp dụng hệ quả của định lí Thales  ta có:

    \Rightarrow \frac{{AB'}}{{AB}} = \frac{{AC'}}{{AC}} = \frac{{B'C'}}{{BC}}

    \Rightarrow \frac{2}{8} = \frac{3}{{AC}} \Rightarrow AC = \frac{{3.8}}{2} = 12(cm)

  • Câu 12: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Quan sát hình vẽ sau:

    Định lí Thales

    Giá trị của x là: 

    Hướng dẫn:

    Áp dụng hệ quả của định lí Thales với FG//HT ta có:

    \frac{{EF}}{{ET}} = \frac{{EG}}{{HE}} \Rightarrow ET = \frac{{EF.HE}}{{EG}} = \frac{{3.3}}{2} = 4,5

  • Câu 13: Thông hiểu
    Tính giá trị của biểu thức

    Cho hình vẽ:

    Định lí Thales

    Giá trị biểu thức x - y là:

    Hướng dẫn:

    Áp dụng định lý Pythagore cho tam giác vuông OA’B’, ta có:

    OA’^2 + A’B’^2 = OB’^2

    ⇔ 3^2 + 4^2 = OB’^2

    ⇔ OB’^2 = 25 ⇒ OB’ = 5

    Lại có:

    A’B’ ⊥ AA’, AB ⊥ AA’ ⇒ A’B’// AB

    (Theo định lý từ vuông góc đến song song)

    Áp dụng định lý Thales, ta có:

    \begin{matrix}  \dfrac{{OA'}}{{OA}} = \dfrac{{OB'}}{{OB}} = \dfrac{{A'B'}}{{AB}} \Rightarrow \dfrac{3}{6} = \dfrac{5}{x} = \dfrac{4}{y} \hfill \\   \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}  {x = \dfrac{{5.6}}{3} = 10} \\   {y = \dfrac{{4.6}}{3} = 8} \end{array}} ight. \hfill \\ \end{matrix}

    Vậy x-y=2

  • Câu 14: Thông hiểu
    Tính độ dài AF

    Cho tam giác ABC có AB = 9cm, lấy điểm D thuộc cạnh AB sao cho AD = 6cm. Kẻ DE song song với BC (E thuộc AC), kẻ EF song song với CD (F thuộc AB). Tính độ dài AF.

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Định lí Thales

    Với EF // CD, áp dụng định lý Thales ta có:

    \frac{{AF}}{{AD}} = \frac{{AE}}{{AC}}

    Với DE // BC, áp dụng định lý Thales ta có:

    \frac{{AE}}{{AC}} = \frac{{AD}}{{AB}}

    \Rightarrow \frac{{AF}}{{AD}} = \frac{{AD}}{{AB}} \Rightarrow \frac{{AF}}{6} = \frac{6}{9} \Rightarrow AF = \frac{{6.6}}{9} = 4\left( {cm} ight)

  • Câu 15: Nhận biết
    Tính độ dài AB

    Cho hình vẽ:

    Định lí Thales

    Trong đó DE // BC, AE = 12, DB = 18, CA = 36. Độ dài AB bằng:

    Hướng dẫn:

    Ta có: DE // BC, theo định lý Thales ta có:

    \begin{matrix}  \dfrac{{AE}}{{EC}} = \dfrac{{AD}}{{DB}} \Leftrightarrow \dfrac{{12}}{{36 - 12}} = \dfrac{{AD}}{{18}} \hfill \\   \Leftrightarrow \dfrac{{12}}{{24}} = \dfrac{{AD}}{{18}} \Leftrightarrow AD = \dfrac{{18.12}}{{24}} = 9\left( {cm} ight) \hfill \\   \Rightarrow AB = AD + DB = 9 + 18 = 27\left( {cm} ight) \hfill \\ \end{matrix}

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (13%):
    2/3
  • Thông hiểu (80%):
    2/3
  • Vận dụng (7%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 38 lượt xem
Sắp xếp theo