Luyện tập Tam giác đồng dạng Cánh Diều

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
00:00:00
  • Câu 1: Vận dụng cao
    Tính chu vi tam giác

    Cho \Delta
ABC, lấy điểm M trên cạnh BC sao cho 2MB = MC. Qua M kẻ ME song song với AB (E \in AC), kẻ MD song song với AC, (D \in AB). Tính chu vi tam giác MBD biết tam giác MEC có chu vi bằng 24cm.

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Vì MD // AC => \Delta DBM\sim\Delta
ABC

    ME//AB => \Delta EMC\sim\Delta
ABC

    => \Delta DBM\sim\Delta
EMC

    \Rightarrow \frac{DB}{EM} =
\frac{DM}{EC} = \frac{BM}{MC} = \frac{1}{2} = \frac{DB + DM + BM}{EM +
EC + MC}

    \Rightarrow \frac{P_{DBM}}{P_{EMC}} =
\frac{1}{2} \Rightarrow \frac{P_{DBM}}{24} = \frac{1}{2} \Rightarrow
P_{DBM} = \frac{24}{2} = 12(cm)

  • Câu 2: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Chọn khẳng định đúng:

    Hướng dẫn:

    Hai tam giác bằng nhau có các cặp góc và các cặp cạnh tương ứng bằng nhau => Chúng đồng dạng theo tỉ số k = 1

    => Đáp án: “Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng” đúng

    “Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng” sai

    Hai tam giác đồng dạng thì chưa chắc bằng nhau, chúng chỉ bằng nhau khi tỉ số đồng dạng bằng 1.

    => Đáp án: “Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau” sai

    Hai tam giác vuông chưa chắc đồng dạng vì chưa đủ điều kiện các cạnh tương ứng tỉ lệ và các góc tương ứng bằng nhau.

    => Đáp án: “Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau” sai

  • Câu 3: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Khi \Delta ABC =
\Delta A'B'C' thì

    Hướng dẫn:

    Ta có: \Delta ABC = \Delta
A'B'C' \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}
AB = A'B' \\
BC = B'C' \\
AC = A'C' \\
\end{matrix} ight.

    \Rightarrow \frac{AB}{A'B'} =
\frac{BC}{B'C'} = \frac{AC}{A'C'} = 1 = k

    \Rightarrow \Delta ABC\sim\Delta
A'B'C' với k =
1

  • Câu 4: Nhận biết
    Tìm khẳng định đúng

    Cho tam giác ABC, lấy một điểm D bất kì trên AB, (D eq A,D eq B). Qua D kẻ đường thẳng song song với BC cắt AC tại E. Tìm khẳng định đúng dưới đây?

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Ta có: DE // BC \Rightarrow \Delta
ABC\sim\Delta ADE (định lí)

  • Câu 5: Thông hiểu
    Tính tỉ lệ đồng dạng

    Cho \Delta
ABC\sim\Delta A'B'C' theo tỉ số 2:3\Delta
A'B'C'\sim\Delta A_{0}B_{0}C_{0} theo tỉ số 1:3. Vậy \Delta ABC\sim\Delta A_{0}B_{0}C_{0} theo tỉ số là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \Delta ABC\sim\Delta
A'B'C' theo tỉ số 2:3 \Rightarrow \frac{AB}{A'B'} =
\frac{2}{3}

    \Delta A'B'C'\sim\Delta
A_{0}B_{0}C_{0} theo tỉ số 1:3
\Rightarrow \frac{A'B'}{A_{0}B_{0}} = \frac{1}{3}

    \Rightarrow \frac{AB}{A_{0}B_{0}} =
\frac{AB}{A'B'}.\frac{A'B'}{A_{0}B_{0}} =
\frac{2}{3}.\frac{1}{3} = \frac{2}{9}

    \Rightarrow \Delta ABC\sim\Delta
A_{0}B_{0}C_{0} theo tỉ lệ 2:9.

  • Câu 6: Thông hiểu
    Tính tỉ số đồng dạng

    Biết \Delta
ABC\sim\Delta DEF với tỉ số đồng dạng là \frac{1}{2}, \Delta DEF\sim\Delta A'B'C' với tỉ số đồng dạng bằng 2 thì \Delta
ABC\sim\Delta A'B'C' với tỉ số đồng dạng bằng bao nhiêu?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \Delta ABC\sim\Delta DEF theo tỉ số đồng dạng k_{1}

    Suy ra k_{1} = \frac{AB}{DE} \Rightarrow
AB = DE.k_{1}

    \Delta DEF\sim\Delta
A'B'C' đồng dạng theo tỉ số k_{2}

    Suy ra k_{2} = \frac{DE}{A'B'}
\Rightarrow A'B' = \frac{DE}{k_{2}}

    Lại có \Delta ABC\sim\Delta
A'B'C'

    Từ đó suy ra k_{3} =
\frac{AB}{A'B'} = \frac{DE.k_{1}}{\frac{DE}{k_{2}}} =
k_{1}.k_{2} = \frac{1}{2}.2 = 1

  • Câu 7: Thông hiểu
    Điền đáp án vào ô trống

    Cho tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng bằng 4. Tỉ số chu vi hai tam giác đó là: 4

    Đáp án là:

    Cho tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng bằng 4. Tỉ số chu vi hai tam giác đó là: 4

    Ta có: \Delta
A'B'C'\sim\Delta ABC với k = 4

    \Rightarrow \frac{A'B'}{AB} =
\frac{B'C'}{BC} = \frac{A'C'}{AC} = 4

    = \frac{A'B' + B'C' +
A'C'}{AB + BC + AC} = 4 =
\frac{P_{A'B'C'}}{P_{ABC}}

  • Câu 8: Thông hiểu
    Tính tỉ số độ dài của x và y

    Cho hình vẽ:

    Tính tỉ số độ dài của x và y?

    Hướng dẫn:

    Ta có: DE//AB \Rightarrow \DeltaABC\sim\Delta DEC

    \Rightarrow \frac{AB}{DE} =\frac{AC}{DC} \Rightarrow \frac{x}{y} = \frac{3}{6} =\frac{1}{2}

  • Câu 9: Vận dụng
    Điền đáp án vào chỗ trống

    Cho tam giác MNO đồng dạng với tam giác ABC với tỉ số 5:7, biết hiệu chu vi hai tam giác là 16?

    Chu vi tam giác MNO là: 40cm

    Chu vi tam giác ABC là: 56 cm

    Đáp án là:

    Cho tam giác MNO đồng dạng với tam giác ABC với tỉ số 5:7, biết hiệu chu vi hai tam giác là 16?

    Chu vi tam giác MNO là: 40cm

    Chu vi tam giác ABC là: 56 cm

    Ta có: \Delta MNO\sim\Delta ABC với tỉ lệ k = \frac{5}{7}

    \Rightarrow \frac{MN}{AB} =
\frac{NO}{BC} = \frac{MO}{AC} = \frac{5}{7}

    = \frac{MN + NO + MO}{AB + BC + AC} =
\frac{5}{7} = \frac{P_{MNO}}{P_{ABC}}

    \Rightarrow \frac{5}{7 - 5} =
\frac{P_{MNO}}{P_{ABC} - P_{MNO}}

    \Rightarrow \frac{5}{2} =
\frac{P_{MNO}}{16} \Rightarrow P_{MNO} = \frac{16.5}{2} =
40(cm)

    P_{ABC} = 16 + 40 = 56(cm)

  • Câu 10: Vận dụng
    Chọn đáp án thích hợp

    Cho hình bình hành ABCD. Lấy điểm E trên cạnh AC sao cho AC = 3AE . Qua E kẻ đường thẳng song song với CD cắt AD tại M và cắt BC tại N. Xác định sự đúng sai của các khẳng định dưới đây:

    a) \Delta AME\sim\Delta ADC có tỉ số đồng dạng k_{1} = \frac{1}{3} Đúng || Sai

    b) \Delta CAB\sim\Delta ADC có tỉ số đồng dạng k_{2} = 1 Đúng || Sai

    c) \Delta CNE\sim\Delta ADC có tỉ số đồng dạng k_{3} = \frac{2}{3} Đúng || Sai

    Đáp án là:

    Cho hình bình hành ABCD. Lấy điểm E trên cạnh AC sao cho AC = 3AE . Qua E kẻ đường thẳng song song với CD cắt AD tại M và cắt BC tại N. Xác định sự đúng sai của các khẳng định dưới đây:

    a) \Delta AME\sim\Delta ADC có tỉ số đồng dạng k_{1} = \frac{1}{3} Đúng || Sai

    b) \Delta CAB\sim\Delta ADC có tỉ số đồng dạng k_{2} = 1 Đúng || Sai

    c) \Delta CNE\sim\Delta ADC có tỉ số đồng dạng k_{3} = \frac{2}{3} Đúng || Sai

    Hình vẽ minh họa

    Xét tam giác ADC có ME // CD (gt)

    => \Delta AME\sim\Delta ADC theo tỉ số đồng dạng là k_{1} =
\frac{AE}{AC} = \frac{1}{3}

    Vì ABCD là hình bình hành nên

    \widehat{B} = \widehat{D}

    AB//CD \Rightarrow \widehat{BAC} =
\widehat{ACD}(slt)

    AD//BC \Rightarrow \widehat{ACB} =
\widehat{CAD}(slt)

    AD = BC;AB = CD

    Xét tam giác CBA và tam giác ADC có:

    \widehat{B} = \widehat{D}

    \widehat{BAC} =
\widehat{ACD}

    \widehat{ACB} =
\widehat{CAD}

    \frac{AB}{CD} = \frac{BC}{AD} =
\frac{AC}{AC}( = 1)

    \Rightarrow \Delta CAB\sim\Delta
ADC theo tỉ số đồng dạng k_{2} =
1

    Xét tam giác ABC có EN // CD mà AB // CD

    => EN // AB => \Delta CNE\sim\Delta
CBA

    \Delta CBA\sim\Delta ADC

    \Rightarrow \Delta CNE\sim\Delta
ADC theo tỉ số đồng dạng k_{3} =
\frac{CE}{AC} = \frac{2}{3}

  • Câu 11: Thông hiểu
    Tính AE

    Cho hình vẽ:

    Tính độ dài cạnh AE?

    Hướng dẫn:

    Ta có: DE//BC

    \Rightarrow \frac{AE}{AB} = \frac{DE}{BC}= \frac{AD}{AC} (định lí Thales)

    \Rightarrow \frac{AE}{AE + 3} =\frac{3}{3 + 4} \Rightarrow AE = \frac{9}{4}

  • Câu 12: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Cho \Delta
ABC\Delta MNP nếu có \widehat{A} = \widehat{M};\widehat{B} =
\widehat{N};\widehat{C} = \widehat{P} để \Delta ABC\sim\Delta MNP theo định nghĩa hai tam giác đồng dạng thì cần bổ sung điều kiện nào?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \Delta ABC\sim\Delta MNP

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}\dfrac{AB}{MN} = \dfrac{AC}{PM} = \dfrac{BC}{PN} \\\widehat{A} = \widehat{M};\widehat{B} = \widehat{N};\widehat{C} =\widehat{P} \\\end{matrix} ight.

    \widehat{A} = \widehat{M};\widehat{B}
= \widehat{N};\widehat{C} = \widehat{P} (giả thiết)

    Nên cần bổ sung thêm điều kiện \frac{AB}{MN} = \frac{AC}{PM} =
\frac{BC}{PN}để hai tam giác trên đồng dạng theo định nghĩa.

  • Câu 13: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Cho hình vẽ:

    Biết rằng AD//MB//NC. Khi đó \frac{1}{BM} + \frac{1}{CN} = ?

    Hướng dẫn:

    Ta có: \left\{ \begin{matrix}AD//MB \\BD = DC \\\end{matrix} ight.\  \Rightarrow MB = 2AD \Rightarrow \frac{1}{MB} =\frac{1}{2AD}

    Lại có: \left\{ \begin{matrix}AD//NC \\BD = DC \\\end{matrix} ight.\  \Rightarrow NC = 2AD \Rightarrow \frac{1}{NC} =\frac{1}{2AD}

    \frac{1}{BM} + \frac{1}{CN} =2.\frac{1}{2AD} = \frac{1}{AD}

  • Câu 14: Nhận biết
    Chọn khẳng định đúng

    Cho hình vẽ:

    Chọn khẳng định đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \widehat{BDE} =
\widehat{BAC}

    Mà hai góc ở vị trí đồng vị \Rightarrow
DE//AC

    \Rightarrow \Delta BDE\sim\Delta
BAC

  • Câu 15: Nhận biết
    Chọn khẳng định đúng

    Cho biết \Delta
ABC\sim\Delta MNP với k =
2. Chọn khẳng định đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \Delta ABC\sim\Delta MNP \Rightarrow
\frac{AB}{MN} = \frac{BC}{NP} = \frac{AC}{MP} = 2

    \Rightarrow BC = 2NP

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (40%):
    2/3
  • Thông hiểu (40%):
    2/3
  • Vận dụng (13%):
    2/3
  • Vận dụng cao (7%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 2 lượt xem
Sắp xếp theo