Nghiệm của phương trình là:
Ta có:
Nghiệm của phương trình là:
Ta có:
Cho hình nón có bán kính đoáy và độ dài đuờng sinh
. Chiều cao của hình nón đã cho bằng
Ta có:
Tập nghiệm của bất phương trình là
Ta có:
Vậy là tập nghiệm của bất phương trình.
Nếu và
thì
bằng:
Ta có:
Trên khoảng , hàm số
là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
Ta có:
Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ và
. Vectơ
có tọa độ là:
Ta có:
Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 người thành một hàng ngang?
Ta có: cách xếp 6 người thành một hàng ngang.
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
Quan sát bảng biến thiên ta suy ra hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.
Số phức bằng:
Ta có:
Trong không gian , cho điểm
và mặt phẳng
. Đường thẳng đỉ qua
và vuông góc với
có phưong trình là
Đường thẳng đi qua và vuông góc với
có vectơ chỉ phương là
và đi qua
là
.
Cho hình chóp .
có đáy là hình vuông cạnh
, cạnh bên
vuông góc với mặt phẳng đáy và
. Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
Hình vẽ minh họa
Ta có:
Khi đó:
Trên khoảng , đạo hàm của hàm số
là
Ta có:
Trong không gian , cho hai đ̛iểm
và
. Gọi
là điểm thỏa mãn
, độ dài của vectơ
bằng
Gọi . Ta có:
Theo bài ra
Suy ra .
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
Quan sát bảng biến thiên ta thấy là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho.
Trong không gian , cho hai điểm
và
. Gọi
là mặt cầu nhận
làm đường kính, tâm của
có tọa độ là
Tâm của mặt cầu (S) là trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là .
Cho hàm số bậc bốn có ba điểm cực trị là
và đạt giá trị nhỏ nhất trên
. Bất phương trình
có nghiệm thuộc đoạn
khi và chỉ khi
Ta có: có giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi
Ta có:
Ta có bảng biến thiên như sau:
Vậy bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi
Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại
, cạnh bên
vuông góc với mặt phẳng đáy và
. Góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng
Hình vẽ minh họa
Gọi M là trung điểm của BC
Mặt khác
Khi đó
Góc giữa hai mặt phẳng và
bằng
Ta có:
Xét tam giác vuông ta có:
Góc giữa hai mặt phẳng và
bằng
.
Cho số phức có
. Phần ảo của
bằng:
Ta có:
suy ra phần ảo của
bằng
.
Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên
và
. Giá trị của
bằng:
Ta có:
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng và
. Trong các mặt cầu tiếp xúc với cả hai đường thẳng
và
, gọi
là mặt cầu có bán kính nhỏ nhất, phương trình của
là
Đường thẳng có vectơ chỉ phương
.
Đường thẳng có vectơ chỉ phương
.
Giả sử và
là đoạn vuông góc chung của
.
Ta có .
Suy ra
.
Ta có .
Mặt cầu tiếp xúc với cả hai đường thẳng
và có bán kính nhỏ nhất nên tâm
của mặt cầu
là trung điểm của đoạn thẳng
.
Khi đó, mặt cầu có tâm
và bán kính
.
Vậy mặt cầu cần tìm là
.
Trong không gian , cho hai điểm
và mặt cầu
tâm
đi qua
. Điểm
(với
thuộc
sao cho IAM là tam giác đù, có diện tích bằng
và khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
lớn nhất. Giá trị của
thuộc khoảng nào dưới đây?
Hình vẽ minh họa
Ta có: .
Mặt cầu tâm
đi qua
nên bán kính của
là
.
Phương trình mặt cầu .
Nhận thấy nằm ngoài
.
Gọi là trung điểm
suy ra
. Đặt
.
Diện tích tam giác bằng
, suy ra:
Với (loại do tam giác
tù).
Với (thỏa mãn).
Gọi là hình chiếu của
lên
. Ta có:
Ta có điểm cố định, điểm
thay đổi trên mặt cầu
sao cho
, suy ra
thuộc mặt trụ
trục là
, bán kính
.
Vậy thuộc giao tuyến của mặt trụ
và mặt cầu
là đường tròn
tâm
, bán kính
.
Ta có:
Gọi là mặt phẳng chứa đường tròn
, suy ra
đi qua
và nhận
làm VTPT.
Phương trình mặt phẳng .
Gọi là hình chiếu của
lên
, suy ra
nằm trong
.
Ta có: .
Khi đó: .
Lại có: .
Mà .
Vậy .
Hàm số nào dưới đây là hàm số mũ?
Hàm số mũ có dạng .
Xét phương trình bậc hai có hai nghiệm phức
có phần ảo khác 0 và
. Giả sử
và
là số phức thỏa mãn
, có bao nhiêu số nguyên dương
sao cho ứng với mỗi
tồn tại đúng 9 số phức
có phần ảo nguyên,
là số thuần ảo và
?
Ta có:
Ta có:
suy ra có 9 số phức
Vậy có 22 số nguyên dương k thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Cho hàm số bậc bốn có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Số nghiệm thực của phương trình là:
Hình vẽ minh họa
Ta có số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số
và đường thẳng
.
Vậy phương trình có 4 nghiệm.
Một ô tô đang chuyển động với vận tốc thì người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển động thẳng, chậm dần đều với vận tốc biến thiên theo thời gian được xác định bởi quy luật
trong đó
là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc người lái xe bắt đầu đạp phanh. Quãng đường ô tô đi được từ lúc người lái xe bắt đầu đạp phanh đến khi xe dừng hẳn bằng:
Gọi lần lượt là thời điểm người lái xe đạp phanh và thời điểm ô tô dừng hẳn.
Khi đó .
Quãng đường ô tô đi được từ lúc người lái xe bắt đầu đạp phanh đến khi xe dừng hẳn bằng
Cho hàm số có
và
. Biết
, với
là các số hữu tỉ, giá trị của
thuộc khoảng nào dưới đây?
Ta có .
Do hay
.
Khi đó .
Ta có
.
Vậy .
Cho hình chóp có đ̛áy là tam giác vuông cân tại
, mặt bên
là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng
Hình vẽ minh họa
vuông tại
nên
.
Gọi là tâm tam giác đều
và
lần lượt là trung điểm của
.
Ta có:
Kẻ đường thẳng .
Do mặt bên là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy nên
và vì vậy
.
Mà vuông tại
nên
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
. Vậy nên
là trục đường tròn ngoại tiếp
.
Hoàn toàn tương tự, là trục đường tròn ngoại tiếp
.
Trong mặt phẳng qua , vuông góc với
hai đường thẳng
và
cắt nhau tại
.
Dễ dàng có là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
Nên bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng:
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng
Cho số phức . Môđun của số phức
bằng
Ta có:
.
Cho hàm số có đạo hàm
. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Ta có:
Vậy nên hàm số nghịch biến trên khoảng
.
Đồ thị của hàm số nào dưới đ̛ây có dạng như đường cong trong hình bên?
Dựa vào hình dạng đồ thị ta thấy đây là hàm số bậc ba dạng với
Vậy hàm số cần tìm là .
Dãy số nào dưới đây là một cấp số cộng?
Ta có: là một cấp số cộng với
.
Cho hình trụ có diện tích xung quanh và chiều cao
. Bán kính của hình trụ đã cho bằng?
Ta có:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số sao cho ứng với mỗi
tồn tại đúng hai số phức
thỏa mãn
và
?
Giả sử và điểm M biểu diễn số phức
.
Ta có: suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức
là đoạn thẳng
Với thì tập hợp các điểm biểu diễn số phức
là đường tròn tâm
bán kính
Gọi H là hình chiếu vuông góc của trên đoạn
suy ra
Hình vẽ minh họa
. Theo yêu cầu bài toán
Kết hợp với điều kiện .
Cho khối lăng trụ tam giác có diện tích đáy và chiều cao
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng:
Thể tích khối lăng trụ là: .
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số có phương trình là
Ta có:
Vậy tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là: .
Trong không gian , cho đường thẳng
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phưong của
?
Vectơ là một vectơ chỉ phưong của
.
Cho khối chóp tứ giác có thể tích và diện tích đáy
. Chiều cao của khối chóp đã cho bằng:
Ta có:
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
bằng:
Ta có:
. Khi đó
Với là các số thực dương tùy ý và
bằng
Ta có: .
Trong không gian , mặt phẳng đi qua điểm
và vuông góc với truc
có phương trình là
Mặt phẳng vuông góc với trục Oz nên có vectơ pháp tuyến là
Mặt phẳng đi qua điểm và vectơ pháp tuyến là
có phương trình là
.
Trên hai tia của góc nhọn
y lần lượt cho 5 điểm và 6 điểm phân biệt khác 0. Chọn ngẫu nhiên 3 điểm từ 12 điểm (gồm điểm 0 và 11 điểm đã cho), xác suất để 3 điểm chọn được là ba đỉnh của một tam giác bằng
Số phần tử không gian mẫu
Gọi A là biến cố ba điểm được chọn là ba đỉnh của một tam giác
TH1: 3 điểm được chọn có điểm O, khi đó ta chọn 1 điểm trên Ox và 1 điểm trên Oy. Số cách chọn là .
TH2: 3 điểm được chọn không có điểm O, khi đó ta chọn 2 điểm trên Ox và 1 điểm trên Oy. Số cách chọn là .
TH3: 3 điểm được chọn không có điểm O, khi đó ta chọn 1 điểm trên Ox và 2 điểm trên Oy. Số cách chọn là
Suy ra số phần tử của biến cố A là:
Vậy xác suất là: .
Có bao nhiêu số nguyên lớn hơn 1 sao cho ứng với mỗi
tồn tại không quá 4 số nguyên
thỏa mãn
?
Ta có:
(do
)
Để thỏa mãn thì
Do a nguyên và lớn hơn 1 nên có 124 giá trị thỏa mãn.
Trên mặt phẳng tọa đợ, là điểm biểu diễn của số phức
. Phần thực của
bằng
Ta có: là điểm biểu diễn số phức
suy ra
Vậy phần thực của số phức đã cho bằng .
Cho hàm số . Có bao nhiêu số nguyên
thỏa mãn
?
Xét có tập xác định
Có
Suy ra nghịch biến trên từng khoảng xác định
và
Ta lại có
Suy ra là hàm số lẻ. và nghịch biến trên từng khoảng của TXĐ
Từ đó suy ra điều kiện
Lập BBT có: thì
Trường hợp 1: suy ra
bất phương trình được nghiệm đúng suy ra trường hợp này có 72 giá trị nguyên của
.
Trường hợp 2: bất phương trình trở thành
Khi đó (2)
Từ (2) và (3) suy ra mà
Có giá trị
.
Vậy có tất cả giá trị nguyên của
thoả mãn yêu cầu đề bài.
Với là hai số thực lớn hơn
bằng
Ta có:
Xét hàm số có hai điểm cực trị
(với
) thỏa mãn
. Hình phẳng giới hạn bởi đường
và trục hoành có diện tích bằng
. Biết
, giá trị của
thuộc khoảng nào dưới đây?
Ta có là hàm số lẻ.
Vì nên
.
Do đó là hàm số chẵn và
.
Xét phương trình , vì
.
, vì
là hàm chẵn.
Xét tích phân
Đặt , với
nên
, vì
là hàm chẵn.
.
Xét tích phân
Đặt
Khi đó
Khẳng định nào dưới đây đúng?
Ta có: .
Cho hàm số bậc bốn . Hàm số
có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Ta có:
Ta có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đồng biến trên khoảng
Cho khối lăng trụ đứng tam giác có đảy
là tam giác vuông cân tại
. Biết góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng
, thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng:
Hình vẽ minh họa
Gọi H là trung điểm của BC
Tam giác ABC vuông cân tại A suy ra
Khi đó
Xét tam giác A’HA vuông tại A ta có:
Vậy
Xét hàm số bậc bốn có
. Hàm số
đồng biến trên khoảng
và
. Có bao nhiêu số nguyên
sao cho ứng với mỗi
, hàm số
có đúng 3 diểm cực trị thuộc khoảng
?
Do hàm số đồng biến trên khoảng
;
nên ta có bảng biến thiên của các hàm số
trên
như sau:
Xét hàm số trên
Ta có:
Xét hàm số . Ta có:
.
Bảng biến thiên:
Dễ thấy rằng nghịch biến trên
và
đồng biến trên
nên phương trình
(1) có nghiệm duy nhất trên
.
Bảng biến thiên hàm số trên
Mặt khác do
.
Khi đó hàm số có một điểm cực trị và hai nghiệm phân biệt trên
.
Nên để hàm số có đúng 3 điểm cực trị thuộc khoảng
thì hàm số
không có nghiệm hoặc điểm cực trị trên
hay
.
Mà là số nguyên và
nên
.