Luyện tập Di truyền học với con người KNTT

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 14 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 14 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Bệnh di truyền xảy ra do đột biến gene

    Bệnh di truyền xảy ra do đột biến gene là

    Hướng dẫn:

    Bệnh di truyền xảy ra do đột biến gene là bệnh máu không đông và bệnh bạch tạng

  • Câu 2: Nhận biết
    Hội chứng down ở người là dạng đột biến

    Hội chứng down ở người là dạng đột biến

    Hướng dẫn:

    Hội chứng down ở người là dạng đột biến dị bội xảy ra trên cặp NST thường.

  • Câu 3: Nhận biết
    Bệnh turner là một dạng đột biến

    Bệnh turner là một dạng đột biến làm thay đổi về

    Hướng dẫn:

    Bệnh turner hầu hết người bệnh do thiếu một NST giới tính X, còn lại do đột biến mất đoạn trên NST X.

  • Câu 4: Nhận biết
    Trong tế bào sinh dưỡng của người bệnh nhân turner

    Trong tế bào sinh dưỡng của người bệnh nhân turner có hiện tượng

    Hướng dẫn:

    Bệnh turner hầu hết người bệnh do thiếu một NST giới tính X

  • Câu 5: Nhận biết
    Biểu hiện ở bệnh bạch tạng

    Biểu hiện ở bệnh bạch tạng là

    Hướng dẫn:

    Biểu hiện ở bệnh bạch tạng là: người bị bệnh có da, mắt, tóc… màu nhạt. Bệnh do đột biến gene tổng hợp melanin giúp bảo vệ cơ thể khỏi tia cực tím (tia UV), đây là dạng đột biến gene lặn trên NST thường.

  • Câu 6: Nhận biết
    Bệnh câm điếc bẩm sinh

    Bệnh câm điếc bẩm sinh là bệnh do

    Hướng dẫn:

    Bệnh câm điếc bẩm sinh: Trẻ bị điếc bẩm sinh nên không có khả năng nghe, nói. Trên 75% trẻ mắc bệnh do đột biến gene lặn trên NST thường.

  • Câu 7: Thông hiểu
    Phụ nữ trên 35 tuổi, tỉ lệ sinh con bị bệnh down cao hơn

    Vì sao phụ nữ trên 35 tuổi, tỉ lệ sinh con bị bệnh down cao hơn người bình thường?

    Hướng dẫn:

    Người mẹ không nên sinh con ở độ tuổi ngoài 35, vì tuổi tăng cao tăng nguy cơ bất thường về NST và phân bào, dẫn đến con sinh ra có những bất thường di truyền, ví dụ: tuổi mẹ tăng tỉ lệ thuận với tỉ lệ trẻ sơ sinh mắc hội chứng Down. Bên cạnh đó sinh con muộn cũng tiềm ẩn những nguy hiểm cho sức khỏẻ của người mẹ..

  • Câu 8: Thông hiểu
    Kết hôn gần giữa những người có quan hệ huyết thống)

    Hôn phối gần (kết hôn gần giữa những người có quan hệ huyết thống) làm suy thoái nòi giống vì

    Hướng dẫn:

    Di truyền học đã hỉ rõ kết hôn gần làm cho các đột biến lặn có hại được biểu hiện ở cá thể đồng hợp với tần số tăng lên đá kể so với tự nhiên. Các cặp hôn nhân có họ hàng thân thuộc, có khaorng 20-30% số con cháu bị chết non hoặc mang bệnh và tật di truyền bẩm sinh

    Vậy Hôn phối gần (kết hôn gần giữa những người có quan hệ huyết thống) làm suy thoái nòi giống vì dễ làm xuất hiện các tật, bệnh di truyền.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Tật xương chi ngắn, 6 ngón tay, ngón tay ngắn

    Ở người, các tật xương chi ngắn, 6 ngón tay, ngón tay ngắn ...

    Hướng dẫn:

    Ở người, các tật xương chi ngắn, 6 ngón tay, ngón tay ngắn được di truyền theo gene đột biến biến gene trội.

  • Câu 10: Vận dụng
    Xác suất sinh con mắc bệnh

    Nếu bố và mẹ có kiNếu bố và mẹ có kiểu hình bình thường nhưng đều có mang gene gây bệnh câm điếc bẩm sinh thì xác suất sinh con mắc bệnh nói trên là:

    Hướng dẫn:

    A - bình thường

    a - câm điếc bẩm sinh

    Bố và mẹ có kiểu hình bình thường nhưng đều có mang gene gây bệnh:

    Ta có:

    Aa × Aa → 1 AA : 2 Aa : 1 aa (bị bệnh)

    Tỷ lệ con mắc bệnh là 25%.

  • Câu 11: Vận dụng
    Số bệnh tật có thể khắc phục được nhờ tạo hình và thẩm mĩ

    Cho một số hội chứng, bệnh, tật sau:

    1) Hội chứng down

    2) Bệnh câm điếc bẩm sinh

    3) Hở khe môi, hàm

    4) Dính hoặc thừa ngón tay

    5) Hội chứng turner

    6) Bệnh bạch tạng

    Số bệnh tật có thể khắc phục được nhờ tạo hình và thẩm mĩ là.

    Hướng dẫn:

    Các tật như hở khe môi, hàm, dính hoặc thừa ngón tay có thể được khắc phục và tạo hình thẩm mĩ nhờ phẫu thuật.

  • Câu 12: Vận dụng
    Số tác nhân hàng đầu gây đột biến NST

    Cho các tác nhân sau:

    1) Chất phóng xạ

    2) Tia UV

    3) Nước mưa

    4) Thuốc bảo vệ thực vật

    5) Thuốc diệt cỏ hóa học

    6) Hóa chất công nghiệp

    7) Hoa quả chứa nhiều vitamin C

    Số tác nhân hàng đầu gây đột biến NST là.

    Hướng dẫn:

    Số tác nhân hàng đầu gây đột biến NST là chất phóng xạ, tia UV và nhiều loại hóa chất trong công nghiệp, thuốc trừ sâu và thuốc diệt cỏ hóa học

  • Câu 13: Thông hiểu
    Không lựa chọn giới tính cho thai nhi

    Đâu không phải nguyên nhân chính dẫn đến tiêu chí “ Không lựa chọn giới tính cho thai nhi”?

    Hướng dẫn:

    Lựa chọn giới tính trong sinh sản, sinh con theo ý muốn dẫn đến mất cân bằng giới tính. Mất cân bằng giới tính kéo theo nhiều hệ lụy về mặt xã hội, số lượng nam nhiều hơn nữ, dẫn đến khó khăn trong việc kết hôn; nguy cơ xuất hiện các tệ nạn xã hội như mại dâm, buôn bán phụ nữ;...

  • Câu 14: Vận dụng
    Tiêu chí đúng trong hôn nhân và kế hoạch hóa gia đình

    Cho các nhận định sau:

    1) Hôn nhân một vợ một chồng.

    2) Cấm kết hôn giữa những người có họ trong phạm vi 2 đời.

    3) Không lựa chọn giới tính thai nhi.

    4) Không nên sinh con quá sớm hoặc quá muộn.

    5) Người mẹ không nên sinh con sau 45 tuổi.

    6) Độ tuổi kết hôn: nam vừa đủ 18, nữ vừa đủ 18 tuổi trở lên.

    Có bao nhiêu tiêu chí đúng trong hôn nhân và kế hoạch hóa gia đình?

    Hướng dẫn:

    Di truyền học là cơ sở giải thích một số tiêu chí trong hôn nhân và kế hoạch háo gia đình:

    + Độ tuổi kết hôn: nam từ 20 tuổi trở lên, nữ tử đủ 18 tuổi trở lên

    + Hôn nhân một vợ một chồng

    + Cấm kết hôn giữa những người có họ trong phạm vi ba đời

    + Không lựa chọn giới tính thai nhi

    + Không nên sinh con quá sớm hoặc quá muộn

    + Người mẹ không nên sinh caon sau 35 tuổi.

    Vậy tiêu chí đúng là (1), (3), (4)

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (43%):
    2/3
  • Thông hiểu (29%):
    2/3
  • Vận dụng (29%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 7 lượt xem
Sắp xếp theo