Luyện tập Gene là trung tâm của di truyền học CD

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
00:00:00
  • Câu 1: Vận dụng
    Xác định trình tự của mạch bổ sung

    Một đoạn mạch đơn của phân tử DNA có trình tự sắp xếp như sau:

    – A – T – G – C – T – A – G – T – C –

    Đoạn mạch đơn bổ sung với nó có trình tự là:

    Hướng dẫn:

    Trong phân tử DNA: Nitrogenous base của hai mạch polynucleotide liên kết với nhau bằng liên kết hydrogen theo nguyên tắc bổ sung: A liên kết với T bằng hai liên kết hydrogen, G liên kết với C bằng ba liên kết hydrogen.

    Vậy đoạn mạch đơn bổ sung với nó có trình tự là: – T – A – C – G – A – T – C –A – G –.

  • Câu 2: Vận dụng
    Tính số lượng nucleotide của gene

    Một gene có 480 adenine và 3120 liên kết hydrogen. Gen đó có số lượng nucleotide là

    Hướng dẫn:

    Số liên kết hydrogen là  3120 ⇒ 2A + 3G = 3120.

    Mà A = 480 ⇒ G = 720.

    ⇒ N = 2A + 2G = 2.480 + 2.720 = 2400.

  • Câu 3: Nhận biết
    Kí hiệu số loại đơn phân cấu tạo DNA

     Bốn loại đơn phân cấu tạo DNA có kí hiệu là:

    Hướng dẫn:

    4 loại đơn phân cấu tạo DNA gồm: Adenine (A), Thymine (T), Cytosine (C) và Guanine (G).

  • Câu 4: Nhận biết
    Loại RNA có chức năng truyền đạt thông tin di truyền

    Loại RNA nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền?

    Hướng dẫn:

    - mRNA: Chiếm khoảng 5% tổng số RNA trong tế bào, đóng vai trò truyền thông tin di truyền từ DNA đến protein.

    - tRNA: Chiếm khoảng 10 – 20%, làm nhiệm vụ vận chuyển amino acid tương ứng đến ribosome và liên kết với mRNA trong quá trình dịch mã.

    - rRNA: Chiếm khoảng 80%, là thành phần cấu tạo của ribosome.

  • Câu 5: Nhận biết
    Loại nucleic acid là thành phần cấu tạo của ribosome

    Loại nucleic acid nào sau đây là thành phần cấu tạo của ribosome?

    Hướng dẫn:

    Chức năng của rRNA: kết hợp với protein cấu thành nên ribosome.

  • Câu 6: Nhận biết
    Chức năng của DNA

    DNA có chức năng

    Hướng dẫn:

    DNA có chức năng lưu trữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.

  • Câu 7: Nhận biết
    Khái niệm gene

    Gen là gì?

    Hướng dẫn:

    Gene là một đoạn của phân tử DNA mang thông tin mã hoá một chuỗi polypeptide hay phân tử RNA.

  • Câu 8: Vận dụng
    Tính số nucleotide trong phân tử mRNA

    Một phân tử mARN có U = 12000 chiếm 20% tổng số nucleotide của gene, số nucleotide trong phân tử mARN đó sẽ là:

    Hướng dẫn:

    Số nucleotide trong phân tử mARN đó sẽ là: 12000 : 20% = 60000 nucleotide .

  • Câu 9: Thông hiểu
    Đặc điểm khác biệt của RNA so với phân tử DNA

    Đặc điểm khác biệt của RNA so với phân tử DNA là:

    Hướng dẫn:

    RNA chỉ có cấu trúc một mạch còn DNA có cấu trúc 2 mạch xoắn kép.

  • Câu 10: Thông hiểu
    Xác định phát biểu sai

    Khi nói về nucleic acid, phát biểu nào sau đây là sai?

    Hướng dẫn:

    mRNA là phân tử mang thông tin quy định trình tự amino acid của chuỗi polypeptide còn rRNA là thành phần cấu tạo nên ribosome.

  • Câu 11: Vận dụng cao
    Xác định số nucleotide mỗi loại ở mạch 1 của gene

    Một gene ở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết hydrogen và có 900 nucleotide loại guanine. Mạch 1 của gene có số nucleotide loại adenine chiếm 30% và số nucleotide loại guanine chiếm 10% tổng số nucleotide của mạch. Số nucleotide mỗi loại ở mạch 1 của gene này là:

    Hướng dẫn:

    Theo bài ra ta có:

    2A + 3G = 39000 (1) 

    G = C = 900         (2) 

    ⇒ A = T= 600 (Nu)

    Số nucleotide của mỗi mạch đơn là: 900 + 600 = 1500 (Nu)

    A1 = 1500.30% = 450 (Nu) ⇒ T1 = 600 – 450 = 150 (Nu)

    G1 = 1500.10% = 150 (Nu) ⇒ C1 = 900 – 150 = 750 (Nu)

  • Câu 12: Vận dụng
    Tính tổng số liên kết hydrogen của gene

    Một gene ở sinh vật nhân thực có số lượng các loại nucleotide là: A = T = 600 và G = C = 300. Tổng số liên kết hydrogen của gene này là

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    A liên kết với T bằng 2 liên kết hydrogen, G liên kết với C bằng 3 liên kết hydrogen:

    ⇒ H = 2A + 3G = 600.2 + 300.3 = 2100

    Vậy tổng số liên kết hydrogen của gen này là: 2100.

  • Câu 13: Nhận biết
    Loại nucleotide có ở RNA và không có ở DNA

    Loại nucleotide nào sau đây có ở RAN và không có ở DNA?

    Hướng dẫn:

    DNA được cấu tạo từ các dexyribonucleotide: A, G, C và T.

    RNA được cấu tạo từ các ribonucleotide: A, G, C và U.

  • Câu 14: Thông hiểu
    Yếu tố quyết định tính đa dạng và đặc thù của mỗi loại DNA

    Tính đa dạng và đặc thù của mỗi loại DNA do yếu tố nào sau đây quy định?

    Hướng dẫn:

    DNA có tính đa dạng và đặc thù thể hiện ở: số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các nucleotide trong cấu trúc của DNA có thể tạo ra vô số các phân tử DNA khác nhau.

  • Câu 15: Thông hiểu
    Điều đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo của phân tử RNA

    Điều đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo của phân tử RNA là:

    Hướng dẫn:

    RNA là đại phân tử hữu cơ nhưng kích thước và khối lượng nhỏ hơn nhiều so với DNA.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (40%):
    2/3
  • Thông hiểu (27%):
    2/3
  • Vận dụng (27%):
    2/3
  • Vận dụng cao (7%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 30 lượt xem
Sắp xếp theo