Carboxylic acid là những hợp chất hữu cơ mà trong phân tử chứa nhóm carboxyl (-COOH) liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon hoặc nguyên tử hydrogen.
Dãy đồng đẳng của carboxylic no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là CnH2n+1COOH (n 0).
Ví dụ: acetic acid (CH3COOH)
Mô hình phân tử của acetic acid
Danh pháp thay thế của monocarboxylic acid có mạch carbon no mạch hở:
Đối với carboxylic acid đơn chức, mạch nhánh hoặc carboxylic acid đơn chức có mạch carbon không no:
Ví dụ:
Tên thông thường: một số carboxylic acid cũng có tên thông thường.
Tên thay thế, tên thông thường của một số carboxylic acid:
Công thức | Tên thay thế | Tên thông thường |
HCOOH | methanoic acid | formic acid |
CH3COOH | ethanoic acid | acetic acid |
CH3CH2COOH | propanoic acid | propionic acid |
CH3CH2CH2COOH | butanoic acid | butyric acid |
CH3CH2CH2CH2COOH | pentanoic acid | valeric acid |
CH2=CH-COOH | propenoic acid | acrylic acid |
CH2=C(CH3)-COOH | methylpropenoic acid | methacrylic acid |
HCOO-COOH | ethanedioic acid | oxalic acid |
C6H5-COOH | benzoic acid | benzoic acid |
Liên kết hydrogen giữa các phân tử carboxylic acid
Liên kết hydrogen giữa phân tử acetic acid và nước
Carboxylic acid thể hiện tính acid và tham gia phản ứng ester hoá.
Carboxylic acid điện li không hoàn toàn theo cân bằng:
R-COOH R-COO- + H+
Giá trị Ka của một số carboxylic acid:
Acid | HCOOH | CH3COOH | C2H5COOH | C6H5COOH |
Ka (ở 25oC) | 17,72.10-5 | 1,75.10-5 | 1,35.10-5 | 6,25.10-5 |
Dung dịch carboxylic acid làm quỳ tím chuyển đỏ.
a) Phản ứng với kim loại
Dung dịch carboxylic acid phản ứng được với các kim loại trước hydrogen trong dãy hoạt động hoá học của kim loại giải phóng H2.
Ví dụ:
2CH3COOH + Zn → (CH3COO)2Zn+ H2
b) Phản ứng với các base và oxide base
Ví dụ:
2CH3COOH + ZnO → (CH3COO)2Zn + H2O
CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
c) Phản ứng với muối
Ví dụ:
2CH3COOH + Na2CO3 → CH3COONa + H2O + CO2
Phản ứng giữa alcohol và carboxylic acid tạo thành ester được gọi là phản ứng ester hóa. Ester sinh ra thường ít tan trong nước, nổi lên trên và thường có mùi thơm đặc trưng.
Phương trình hóa học tổng quát:
RCOOH + H-O-R’ RCOOR’ + H2O
Ví dụ:
CH3COOH + HOC2H5 CH3COOC2H5 + H2O
Chú ý: Phản ứng ester hoá diễn ra thuận nghịch và cần chất xúc tác để xảy ra nhanh hơn.
Một số ứng dụng của acetic acid
2R-CH2-CH2 -R’ + 5O2 2R-COOH + 2R’-COOH + 2H2O
Ví dụ: Điều chế acetic acid
2CH3CH2CH2CH3 + 5O2 4CH3COOH + 2H2O
C2H5OH + O2 C2H5OH + O2