Bảng dưới đây ghi lại cự li ném tạ (đơn vị: mét) của một vận động viên trước tập huấn:
Cự li (m) |
[20; 20,2) |
[20,2; 20,4) |
[20,4; 20,6) |
[20,6; 20,8) |
[20,8; 21) |
[21; 21,2) |
Tần số |
3 |
5 |
5 |
2 |
1 |
0 |
Tần số tương đối của số lần vận động viên ném dưới 20,4 m trước khi tập huấn là:
Tần số của số lần vận động viên ném dưới 20,4 m trước khi tập huấn là:
3 + 5= 8 (lần)
Tổng số lần ném (cỡ mẫu) là: 16 lần
Tần số tương đối của số lần vận động viên ném dưới 20,4 m trước khi tập huấn là: