Luyện tập Định lí Thalès trong tam giác

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 14 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 14 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Tính độ dài các cạnh DM và EN

    Cho tam giác ABCBC = 3cm. Trên cạnh AB lấy các điểm DE sao cho AD = DE = EB. Từ DE kẻ các đường thẳng song song với BC, cắt AC theo thứ tự tạo MN. Tính độ dài các cạnh DMEN.

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Tính độ dài các cạnh DM và EN

    Xét tam giác ABCDM // BC => \frac{{DM}}{{BC}} = \frac{{AD}}{{AB}} \Rightarrow DM = \frac{{BC}}{3} = 1\left( {cm} ight) (theo Thalès)

    Tương tự EN // BC \Rightarrow \frac{{EN}}{{BC}} = \frac{{AE}}{{AB}} \Rightarrow EN = \frac{2}{3}BC = 2\left( {cm} ight)

  • Câu 2: Vận dụng
    Tính số đo góc BAC

    Cho tam giác ABC, đường phân giác AD thỏa mãn \frac{1}{AD} = \frac{1}{AB} +
\frac{1}{AC}. Tính số đo góc \widehat{BAC}?

    Hướng dẫn:

    Kẻ DE // AB. Đặt DE = EA = x. Ta có

    \frac{DE}{AB} = \frac{CE}{CA}
\Rightarrow \frac{x}{AB} = \frac{AC - x}{AC} = 1 -
\frac{x}{AC}

    \Rightarrow \frac{x}{AB} + \frac{x}{AC}
= 1 \Rightarrow \frac{1}{AB} + \frac{1}{AC} = \frac{1}{x}

    Theo bài ra ta có: \frac{1}{AD} =
\frac{1}{AB} + \frac{1}{AC}

    Suy ra AD = x

    => Tam giác ADE đều \Rightarrow
\widehat{BAC} = 120^{0}

  • Câu 3: Thông hiểu
    Tính giá trị của MN

    Tìm x trong hình vẽ:

    Hướng dẫn:

    Ta có: \frac{MN}{BC} = \frac{AM}{AB} =
\frac{2}{2 + 3}

    \Rightarrow MN = \frac{2}{5}BC =\frac{2}{5}.6,5 = 2,6

  • Câu 4: Thông hiểu
    Tìm giá trị x

    Cho hình thang ABCDAB//CD. Một đường thẳng song song với hai đáy cắt các cạnh bên ADBC theo thứ tự tại E và F (như hình vẽ). Tìm giá trị x.

    Hướng dẫn:

    Xét tam giác ACD có EK // CD, theo định lí Thalès nên \frac{AE}{ED} = \frac{AK}{KC}(1)

    Xét tam giác ABC có AB // FK, theo định lí Thalès nên \frac{AE}{FC} = \frac{BF}{FC}(2)

    Từ (1) và (2) suy ra \frac{AE}{ED} =\frac{BF}{FC} \Rightarrow \frac{4}{2} = \frac{6}{x} \Rightarrow x =3(cm)

  • Câu 5: Thông hiểu
    Tính độ dài AB

    Cho hình thang ABCDAB // CD, hai đường chéo cắt nhau tại O. Tính độ dài AB biết \frac{OA}{AC} = \frac{1}{3};CD = 6.

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Xét tam giác OCD có AB // CD

    \Rightarrow \frac{OA}{OC} = \frac{OB}{OD}= \frac{AB}{CD}(hệ quả định lí Thalès)

    \Rightarrow \frac{OA}{OC} =\frac{AB}{CD} \Rightarrow \frac{OA}{OA + OC} = \frac{AB}{AB +CD}

    \Rightarrow \frac{OA}{AC} = \frac{x}{x +6} \Rightarrow \frac{x}{x + 6} = \frac{1}{3}

    \Rightarrow 3x = x + 6 \Rightarrow x =3(cm)

    \Rightarrow AB = 3cm

  • Câu 6: Thông hiểu
    Tính độ dài cạnh NC

    Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy điểm M thuộc AB, N thuộc AC sao cho MN // BC, AB = 9cm, AM = 3cm, AN = 4cm. Khi đó độ dài cạnh NC là:

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Tính độ dài cạnh NC

    MN//BC nên theo hệ quả của định lí Talet ta có:

    \frac{AM}{AB} = \frac{AN}{AC}
\Rightarrow \frac{AM}{AB - AM} = \frac{AN}{AC - AN}

    \Rightarrow \frac{AM}{MB} =
\frac{AN}{NC} \Leftrightarrow \frac{3}{6} = \frac{4}{NC} \Rightarrow NC
= 8cm

  • Câu 7: Nhận biết
    Tìm giá trị x trong hình vẽ

    Tìm x trong hình vẽ sau:

    Hướng dẫn:

    Ta có: \frac{AF}{FB} = \frac{AE}{EC}
\Rightarrow \frac{6,5}{x} = \frac{4}{2} \Rightarrow x =
3,25

  • Câu 8: Vận dụng
    Tính tỉ số KA : KC

    Cho tam giác ABC, điểm D chia trong cạnh BC theo tỉ số 1 : 2, điểm O chia trong AD theo tỉ số 3 : 2. Gọi K là giao điểm của BOAC. Tính tỉ số \frac{KA}{KC}?

    Hướng dẫn:

    Kẻ DG // BK ta có:

    \frac{AK}{KC} =\frac{AK}{KG}.\frac{KG}{KC} = \frac{AO}{OD}.\frac{BD}{BC} =\frac{3}{2}.\frac{1}{3} = \frac{1}{2}

  • Câu 9: Thông hiểu
    Tính giá trị biểu thức

    Cho tam giác ABC và trung tuyến AD. Một đường thẳng bất kỳ song song với AD cắt cạnh BC, đường thẳng CA, AB lần lượt tại E, N, M. Tính giá trị biểu thức \frac{EM}{AD} + \frac{EN}{AD}.

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Trong tam giác ADCEN//AD

    \Rightarrow \frac{EN}{AD} =
\frac{EC}{CD}

    Trong tam giác BMEAD//ME

    \Rightarrow \frac{EM}{AD} =
\frac{BE}{BD}

    Mà BD = DC (AM là trung tuyến)

    \Rightarrow \frac{EN}{AD} +
\frac{EM}{AD} = \frac{EC}{CD} + \frac{BE}{BD}

    = \frac{EC + BE}{CD} = \frac{EC + BD +
DE}{CD} = \frac{2BD}{CD} = 2

  • Câu 10: Thông hiểu
    Tính độ dài đường phân giác

    Cho tam giác ABC có góc A bằng 120^0, AB = 3cm, AC = 6cm. Tính độ dài đường phân giác AD?

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa:

    Tính độ dài đường phân giác

    Kẻ 

    Chứng minh được tam giác ADE đều.

    Đặt AD = DE = AE = x. Ta có:

    \frac{DE}{AB} = \frac{CE}{CA}
\Rightarrow \frac{x}{3} = \frac{6 - x}{6} \Rightarrow x = 2

    Vậy AD = 2

  • Câu 11: Thông hiểu
    Điền đáp án đúng vào chỗ trống

    Cho tam giác ABCAB = 12. Lấy điểm D trên cạnh AB sao cho AD = 4. Lấy điểm E trên cạnh AC sao DE // BC. Giả sử EC - AC = 2 . Khi đó:

    Độ dài cạnh AE2

    Độ dài cạnh EC4

    Đáp án là:

    Cho tam giác ABCAB = 12. Lấy điểm D trên cạnh AB sao cho AD = 4. Lấy điểm E trên cạnh AC sao DE // BC. Giả sử EC - AC = 2 . Khi đó:

    Độ dài cạnh AE2

    Độ dài cạnh EC4

    Ta có DE // BC, theo định lý Thalès ta có: \frac{AE}{EC} = \frac{AD}{DB} = \frac{4}{8} =
\frac{1}{2}

    Ta có: \frac{AE}{EC} = \frac{1}{2}
\Rightarrow \frac{AE}{1} = \frac{EC}{2} = \frac{EC - AE}{1} =
2

    \Rightarrow AE = 2cm;EC =
4cm

  • Câu 12: Thông hiểu
    Tính độ dài EF

    Trong hình thang ABCD; (AB // CD)AB = 28cm,CD = 70cm,AD = 35cm, vẽ một đường thẳng song song với hai cạnh đáy, cắt AD, BC theo thứ tự ở EF. Tính độ dài EF biết rằng DE =
10cm.

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Theo giả thiết, vì DE = 10cm nên AE = 25cm.

    Gọi I là giao của AC và EF.

    Áp dụng định lí Thalès cho tam giác ACD nên ta có:

    \frac{AE}{AD} = \frac{EI}{DC} =
\frac{AI}{AC} \Rightarrow \frac{25}{35} = \frac{EI}{70} \Rightarrow EI =
50

    \frac{AI}{AC} = \frac{5}{7}
\Rightarrow \frac{IC}{AC} = \frac{2}{7}

    Áp dụng định lí Thalès cho tam giác ABC ta có

    \frac{IC}{CA} = \frac{IF}{AB}
\Rightarrow \frac{2}{7} = \frac{IF}{28} \Rightarrow IF = 8

    Vậy EF = 58cm

  • Câu 13: Nhận biết
    Chọn khẳng định đúng

    Cho tam giác ACE có AC = 12cm. Lấy điểm B trên cạnh AC sao cho BC = 6cm. Lấy điểm D trên cạnh AE sao cho BD // EC. Chọn khẳng định đúng.

    Hướng dẫn:

    Xét tam giác ACE có: BD//CE

    Khi đó theo định lí Thalès ta có: \frac{DE}{AE} = \frac{BC}{AC} = \frac{6}{12} =
\frac{1}{2}

  • Câu 14: Thông hiểu
    Tìm x trong hình vẽ

    Cho hình vẽ:

    Tính giá trị của x.

    Hướng dẫn:

    Ta có: \frac{OB}{OC} = \frac{AB}{CD}
\Rightarrow \frac{3}{6} = \frac{4,2}{x} \Rightarrow x = 8,4

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (14%):
    2/3
  • Thông hiểu (71%):
    2/3
  • Vận dụng (14%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 12 lượt xem
Sắp xếp theo