Ôn tập chương 1 Đa thức Kết nối tri thức

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Tìm x

    Biết 5\left( {2x - 1} ight) - 4\left( {8 - 3x} ight) = 84. Giá trị của x là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \begin{matrix}  5\left( {2x - 1} ight) - 4\left( {8 - 3x} ight) = 84 \hfill \\   \Leftrightarrow 10x - 5 - 32 + 12x = 84 \hfill \\   \Leftrightarrow 22x - 37 = 84 \hfill \\   \Leftrightarrow 22x = 121 \hfill \\   \Leftrightarrow x = 5,5 \hfill \\ \end{matrix}

    Vậy x = 5,5

  • Câu 2: Thông hiểu
    Tính giá trị biểu thức

    Giá trị của biểu thức 5{x^2} - \left[ {4{x^2} - 3x\left( {x - 2} ight)} ight] với x =  - \frac{1}{2} là:

    Hướng dẫn:

     Thực hiện thu gọn biểu thức như sau:

    \begin{matrix}  5{x^2} - \left[ {4{x^2} - 3x\left( {x - 2} ight)} ight] \hfill \\   = 5{x^2} - 4{x^2} + 3x\left( {x - 2} ight) \hfill \\   = 5{x^2} - 4{x^2} + 3{x^2} - 6x \hfill \\   = 4{x^2} - 6x \hfill \\ \end{matrix}

    Thay x =  - \frac{1}{2} vào biểu thức thu gọn ta được:

    \Rightarrow 4{\left( { - \frac{1}{2}} ight)^2} - 6\left( { - \frac{1}{2}} ight) = 4

  • Câu 3: Thông hiểu
    Tìm n

    Giá trị số tự nhiên n để phép chia {x^n}:{x^6} = {x^{n - 6}} thực hiện được là:

    Hướng dẫn:

    Để phép chia thực hiện được thì \left\{ \begin{gathered}  n \in \mathbb{N} \hfill \\  n - 6 \geqslant 0 \hfill \\ \end{gathered}  ight. \Rightarrow \left\{ \begin{gathered}  n \in \mathbb{N} \hfill \\  n \geqslant 6 \hfill \\ \end{gathered}  ight..

  • Câu 4: Thông hiểu
    Thực hiện các phép tính

    Chọn câu đúng

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \begin{matrix}  24{x^4}{y^3}:12{x^3}{y^3} = \dfrac{{24}}{{12}}.{x^{4 - 3}}.{y^{3 - 3}} \hfill \\   = 2x e 2xy \hfill \\  18{x^6}{y^5}:\left( { - 9{x^3}{y^3}} ight) = \dfrac{{18}}{{ - 9}}.{x^{6 - 3}}.{y^{5 - 3}} \hfill \\   =  - 2{x^3}{y^2} e 2{x^3}{y^2} \hfill \\  40{x^5}{y^2}:\left( { - 2{x^4}{y^2}} ight) = \dfrac{{40}}{{ - 2}}{x^{5 - 4}}{y^{2 - 2}} =  - 20x \hfill \\  9{a^3}{b^4}{x^4}:3{a^2}{b^2}{x^2} = \dfrac{9}{3}{a^{3 - 1}}.{b^{4 - 2}}.{x^{4 - 2}} \hfill \\   = 3{a^2}{b^2}{x^2} e 3a{b^3}{x^2} \hfill \\ \end{matrix}

  • Câu 5: Thông hiểu
    Thực hiện phép tính

    Cho (3x - 4y).(…) = 27x^3 - 64y^3. Điền vào chỗ trống (…) đa thức thích hợp

    Hướng dẫn:

    Ta có

    27x^3 - 64y^3

    = (3x)^3 - (4y)^3

    = (3x - 4y)[(3x)^2 + 3x.4y + (4y)^2]

    = (3x - 4y)(9x^2 + 12xy + 16y^2)

    Vậy đa thức cần điền là 9x^2 + 12xy + 16y^2.

  • Câu 6: Nhận biết
    Chia đơn thức cho đơn thức

    Chia đơn thức (-3x)^5 cho đơn thức (-3x)^2 ta được kết quả là

    Hướng dẫn:

     Ta có:

    (-3x)^5 : (-3x)^2 = (-3x)^3 = (-3)^3.x^3 = -27x^3

  • Câu 7: Nhận biết
    Thực hiện phép tính

    Kết quả của phép chia 15x3y4 : 5x2y2

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    15x^3y^4 : 5x6^2y^2

    = (15 : 5).(x^3 : x^2).(y^4 : y^2)

    = 3xy^2

  • Câu 8: Thông hiểu
    Biến đổi biểu thức

    Chọn câu trả lời đúng: \left( {{x^2} - 2x + 1} ight)\left( {x - 1} ight) = ............

    Hướng dẫn:

    Biến đổi biểu thức

    \begin{matrix}  \left( {{x^2} - 2x + 1} ight)\left( {x - 1} ight) \hfill \\   = x\left( {{x^2} - 2x + 1} ight) - \left( {{x^2} - 2x + 1} ight) \hfill \\   = {x^3} - 2{x^2} + x - {x^2} + 2x - 1 \hfill \\   = {x^3} - 3{x^2} + 3x - 1 \hfill \\ \end{matrix}

  • Câu 9: Thông hiểu
    Tìm x biết

    Biết \left( {12x - 5} ight)\left( {4x - 1} ight) + \left( {3x - 7} ight)\left( {1 - 16x} ight) = 164, giá trị của x là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \begin{matrix}  \left( {12x - 5} ight)\left( {4x - 1} ight) + \left( {3x - 7} ight)\left( {1 - 16x} ight) = 164 \hfill \\   \Leftrightarrow 48{x^2} - 12x - 20x + 5 + 3x - 48{x^2} - 7 + 112x = 164 \hfill \\   \Leftrightarrow 83x - 2 = 164 \hfill \\   \Leftrightarrow x = 2 \hfill \\ \end{matrix}

  • Câu 10: Thông hiểu
    Tính giá trị biểu thức

    Giá trị của biểu thức 5x\left( {x - 4y} ight) - 4y\left( {y - 5x} ight) với x =  - \frac{1}{5};y =  - \frac{1}{2} là:

    Hướng dẫn:

    Thu gọn biểu thức như sau:

    \begin{matrix}  5x\left( {x - 4y} ight) - 4y\left( {y - 5x} ight) \hfill \\   = 5{x^2} - 20xy - 4{y^2} + 20xy \hfill \\   = 5{x^2} - 4{y^2} \hfill \\ \end{matrix}

    Thay x =  - \frac{1}{5};y =  - \frac{1}{2} vào biểu thức thu gọn

    \Rightarrow 5{\left( { - \frac{1}{5}} ight)^2} - 4{\left( { - \frac{1}{2}} ight)^2} = \frac{1}{5} - 1 =  - \frac{4}{5}

  • Câu 11: Thông hiểu
    Tìm giá trị của y

    Biết \left( {3{y^2} - y + 1} ight)\left( {y - 1} ight) + {y^2}\left( {4 - 3y} ight) = \frac{5}{2}. Giá trị của y là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \begin{matrix}  \left( {3{y^2} - y + 1} ight)\left( {y - 1} ight) + {y^2}\left( {4 - 3y} ight) = \dfrac{5}{2} \hfill \\   \Leftrightarrow 3{y^3} - 3{y^2} - {y^2} + y + y - 1 + 4{y^2} - 3{y^3} = \dfrac{5}{2} \hfill \\   \Leftrightarrow 2y = \dfrac{7}{2} \Leftrightarrow y = \dfrac{7}{4} \hfill \\ \end{matrix}

  • Câu 12: Thông hiểu
    Thực hiện phép tính

    Giá trị biểu thức A = 15{x^5}{y^4}{z^3}:\left( { - 3{x^4}{y^4}{z^2}} ight) với x =  - 2;y = 2004;z = 10

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    A = 15x^5y^4z^3 : (-3x^4y^4z^2)

    = [15 : (-3)].(x^5 : x^4).(y^4 : y^4).(z^3 : z^2) = -5xz

    Thay x = -2; y = 2004; z = 10 vào A = -5xz ta có

    A = -5.(-2).10 = 100

  • Câu 13: Vận dụng
    Tìm giá trị n thỏa mãn điều kiện

    Giá trị số tự nhiên n thỏa mãn điều kiện gì để phép chia {x^{n + 3}}{y^6}:{x^9}{y^n} là phép chia hết?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \begin{matrix}  {x^{n + 3}}{y^6}:{x^9}{y^n} \hfill \\   = {x^{n + 3 - 9}}.{y^{6 - n}} \hfill \\   = {x^{n - 6}}.{y^{6 - n}} \hfill \\ \end{matrix}

    Để phép chia là phép chia hết thì \left\{ \begin{gathered}  n \in \mathbb{N} \hfill \\  n + 3 \geqslant 9 \hfill \\  6 \leqslant n \hfill \\ \end{gathered}  ight. \Rightarrow \left\{ \begin{gathered}  n \in \mathbb{N} \hfill \\  n \geqslant 6 \hfill \\  n \leqslant 6 \hfill \\ \end{gathered}  ight. \Rightarrow n = 6

    Vậy n=6 thì phép chia đã cho là phép chia hết.

  • Câu 14: Thông hiểu
    Thực hiện phép tính

    Giá trị của biểu thức 5x\left( {4{x^2} - 2x + 1} ight) - 2x\left( {10{x^2} - 5x - 2} ight) với x=15 là:

    Hướng dẫn:

    Thu gọn biểu thức như sau:

    \begin{matrix}  5x\left( {4{x^2} - 2x + 1} ight) - 2x\left( {10{x^2} - 5x - 2} ight) \hfill \\   = 20{x^3} - 10{x^2} + 5x - 20{x^3} + 10{x^2} + 4x \hfill \\   = 9x \hfill \\ \end{matrix}

    Thay x=15 vào biểu thức thu gọn

    \Rightarrow 9.15 = 135

  • Câu 15: Thông hiểu
    Tính giá trị biểu thức

    Giá trị của biểu thức 5x\left( {x - 4y} ight) - 4y\left( {y - 5x} ight) với x =  - \frac{1}{5};y =  - \frac{1}{2} là:

    Hướng dẫn:

    Thu gọn biểu thức như sau:

    \begin{matrix}  5x\left( {x - 4y} ight) - 4y\left( {y - 5x} ight) \hfill \\   = 5{x^2} - 20xy - 4{y^2} + 20xy \hfill \\   = 5{x^2} - 4{y^2} \hfill \\ \end{matrix}

    Thay x =  - \frac{1}{5};y =  - \frac{1}{2} vào biểu thức thu gọn

    \Rightarrow 5{\left( { - \frac{1}{5}} ight)^2} - 4{\left( { - \frac{1}{2}} ight)^2} = \frac{1}{5} - 1 =  - \frac{4}{5}

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (13%):
    2/3
  • Thông hiểu (80%):
    2/3
  • Vận dụng (7%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 315 lượt xem
Sắp xếp theo