Luyện tập Đơn thức sách Kết nối tri thức

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 14 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 14 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Rút gọn đơn thức

    Biểu thức nào sau đây cùng giá trị với (x.x.x.x.x.x)(y.y.y.y)?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    (x.x.x.x.x.x)(y.y.y.y)

    = \left( x^{1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1}
ight)\left( y^{1 + 1 + 1 + 1} ight)

    = \left( x^{6} ight)\left( y^{4}
ight)

    = \left( x^{3} ight)^{2}\left( y^{2}
ight)^{2}

    = \left( x^{3}y^{2}
ight)^{2}

  • Câu 2: Vận dụng
    Rút gọn đơn thức

    Thu gọn đơn thức x^{3}y^{2}x^{2}y^{3}z ta được:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    x^{3}y^{2}x^{2}y^{3}z

    = x^{3 + 2}y^{2 + 3}z =x^{5}y^{5}z

  • Câu 3: Thông hiểu
    Thu gọn đơn thức

    Kết quả thu gọn khi thu gọn biểu thức - \frac{3}{4}x^{3}y + \left( - \frac{1}{2}x^{3}y
ight) - \left( - \frac{5}{8}yx^{3} ight) là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    - \frac{3}{4}{x^3}y + \left( { - \frac{1}{2}{x^3}y} ight) - \left( { - \frac{5}{8}y{x^3}} ight)

    = \left( { - \frac{3}{4} - \frac{1}{2} + \frac{5}{8}} ight){x^3}y =  - \frac{5}{8}{x^3}y

  • Câu 4: Nhận biết
    Tìm số đơn thức

    Cho các biểu thức:

    x^{2}y + y;2x^{2};3x^{2}y^{3}z^{5};10p +
7p^{2};a + b + c;\frac{1}{2}x^{3}zt

    Hỏi có bao nhiêu đơn thức?

    Hướng dẫn:

    Các đơn thức là: 2x^{2};3x^{2}y^{3}z^{5};\frac{1}{2}x^{3}zt.

    Vậy có ba đơn thức.

  • Câu 5: Nhận biết
    Tìm hệ số của đơn thức

    Xác định hệ số của đơn thức - 3x^{2}y^{4}.

    Hướng dẫn:

    Từ biểu thức - 3x^{2}y^{4} ta có:

    Hệ số là -3

    x;y được gọi là các biến.

  • Câu 6: Vận dụng
    Thu gọn đơn thức

    Thu gọn đơn thức sau \left( 6x^{2}y^{2} ight)\left( 9xy^{3}
ight) ta được kết quả:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \left( 6x^{2}y^{2} ight)\left( 9xy^{3}
ight)

    = (6.9).\left( x^{2}.x ight)\left(
y^{2}.y^{3} ight)

    = 54.x^{2 + 1}.y^{2 + 3}

    = 54.x^{3}.y^{5}

  • Câu 7: Thông hiểu
    Tính kết quả thu gọn

    Thu gọn đơn thức - 2\left( - 3x^{2}y ight).\left( - 4xy^{3}
ight) ta được

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    - 2\left( - 3x^{2}y ight).\left( -
4xy^{3} ight)

    = \left\lbrack ( - 2).( - 3).( - 4)
ightbrack.\left( x^{2}.x ight)\left( y.y^{3} ight)

    = - 24.x^{2 + 1}.y^{3 + 1}

    = - 24.x^{3}.y^{4}

  • Câu 8: Nhận biết
    Xác định đơn thức

    Biểu thức nào sau đây là một đơn thức?

    Hướng dẫn:

    Đơn thức là: xy^{2}

  • Câu 9: Thông hiểu
    Thu gọn đơn thức

    Thu gọn và tính giá trị của đơn thức \left( 0,5 + \frac{1}{2} - 2\frac{3}{4}
ight)x^{2}z^{3}.\frac{1}{2}z^{2} với x = 1;z = - 1.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \left( 0,5 + \frac{1}{2} - 2\frac{3}{4}
ight)x^{2}z^{3}.\frac{1}{2}z^{2}

    = -
\frac{7}{4}x^{2}z^{3}.\frac{1}{2}z^{2}

    = - \frac{7}{8}x^{2}z^{3 +
2}

    = - \frac{7}{8}x^{2}z^{5}

    Thay x = 1;z = - 1 vào biểu thức thu gọn ta được:

    - \frac{7}{8}(1)^{2}( - 1)^{5} =
\frac{7}{8}

  • Câu 10: Thông hiểu
    Tìm bậc của đơn thức

    Xác định bậc của đơn thức \left( 2xy^{3}z^{4} ight)^{5}?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \left( 2xy^{3}z^{4} ight)^{5} =
2^{5}.x^{5}.y^{15}.z^{20}

    Vậy bậc của đơn thức là: 5 + 15 + 20 =
40

  • Câu 11: Thông hiểu
    Tìm bậc của đơn thức

    Các đơn thức xy;x^{3};4;xy^{2} có bậc lần lượt là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    xy có bậc bằng 2

    x^{3} có bậc bằng 3

    4 có bậc bằng 0

    xy^{2} có bậc bằng 3

  • Câu 12: Vận dụng
    Xác định phần biến của đơn thức

    Tìm phần biến số của đơn thức \left( - \frac{a}{4} ight)^{2}.3xy.\left(4x^{2}a^{2} ight).\left( 4\frac{1}{2}ay^{2} ight) với a là hằng số.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \left( - \frac{a}{4}ight)^{2}.3xy.\left( 4x^{2}a^{2} ight).\left( 4\frac{1}{2}ay^{2}ight)

    = \left\lbrack \left( - \frac{1}{4}ight)^{2}.3.4.4\frac{1}{2} ightbrack.\left( a^{2}.a^{2}.aight).\left( x.x^{2} ight).\left( y.y^{2} ight)

    =\frac{27}{8}a^{5}x^{3}y^{3}

    Đơn thức có phần biến số là x^{3}y^{3}

  • Câu 13: Vận dụng
    Xác định hệ số đơn thức

    Hệ số của đơn thức \left( 2x^{2} ight)^{2}.\left( - 3y^{3}
ight).( - 5xz)^{3} bằng bao nhiêu?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \left( 2x^{2} ight)^{2}.\left( -
3y^{3} ight).( - 5xz)^{3}

    = \left\lbrack 2^{2}.( - 3).( - 5)^{3}
ightbrack.\left\lbrack \left( x^{2} ight)^{2}.x^{3}
ightbrack.y^{3}.z^{3}

    = 1500.x^{7}.y^{3}.z^{3}

    Đơn thức thu gọn có hệ số là 1500.

  • Câu 14: Thông hiểu
    Điền đáp án vào chỗ trống

    Thực hiện các phép tính sau:

    2x + 4x = 6x || 6.x

    3x^{2} - x^{2} = 2 x^{2}

    xy - 5xy = -4xy || -4.x.y

    3x^{2}y - x^{2}y + 4yx^{2}
= 6 x^{2}y

    - xz + zx = 0

    Đáp án là:

    Thực hiện các phép tính sau:

    2x + 4x = 6x || 6.x

    3x^{2} - x^{2} = 2 x^{2}

    xy - 5xy = -4xy || -4.x.y

    3x^{2}y - x^{2}y + 4yx^{2}
= 6 x^{2}y

    - xz + zx = 0

    2x + 4x = (2 + 4)x = 6x

    3x^{2} - x^{2} = (3 - 1)x^{2} =
2x^{2}

    xy - 5xy = (1 - 5)xy = - 4xy

    3x^{2}y - x^{2}y + 4yx^{2} = (3 - 1 +
4)x^{2}y = 6x^{2}y

    - xz + zx = - xz + xz = ( - 1 + 1)xz =
0

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (21%):
    2/3
  • Thông hiểu (50%):
    2/3
  • Vận dụng (29%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 149 lượt xem
Sắp xếp theo