Cho hàm số . Tính với
Thay vào ta được:
Vì
Cho hàm số . Tính với
Thay vào ta được:
Vì
Cho hàm số . Tại thì giá trị của hàm số là:
Thay vào hàm số ta được:
Cho hàm số có đồ thị hàm số (C). Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số (C)?
Lần lượt thay tọa độ các điểm M; N, P, Q vào hàm số ta được:
Với M(0; 1) thay x = 0; y = 1 ta được: 1 = 5,5 . 0 => 1 = 0 (vô lý)
Vậy điểm M không thuộc đồ thị hàm số (C)
Với N(2; 11) thay x = 2; y = 11 ta được: 11 = 5,5 . 2 (thỏa mãn)
Vậy điểm N thuộc đồ thị hàm số (C)
Với P(-2; 11) thay x = -2; y = -11 ta được 11 = 5,5 . (-2) = -11 (vô lý)
Vậy điểm P không thuộc đồ thị hàm số (C)
Với Q(-2; 12) thay x = -2; y = 12 ta được 12 = 5,5 . (-2) = -11 (vô lý)
Vậy điểm Q không thuộc đồ thị hàm số (C)
Cho hàm số . Hoàn thành bảng thống kê sau:
x | -3 | -2 | -1 | 4 | 6 | 12 |
y | -4 | -6 | -12 | 3 | 2 | 1 |
Cho hàm số . Hoàn thành bảng thống kê sau:
x | -3 | -2 | -1 | 4 | 6 | 12 |
y | -4 | -6 | -12 | 3 | 2 | 1 |
Hoàn thành bảng như sau:
x | -3 | -2 | -1 | 4 | 6 | 12 |
y | -4 | -6 | -12 | 3 | 2 | 1 |
Cho hàm số có đồ thị hàm số và các điểm , . Có bao nhiêu điểm trong các điểm trên thuộc đồ thị hàm số ?
Lần lượt thay tọa độ các điểm vào hàm số ta được:
Với M(1; 1) thay x = 1; y = 1 ta được: 1 = 3 . 1 => 1 = 3 (vô lý)
Vậy điểm M không thuộc đồ thị hàm số (C)
Với O(0; 0) thay x = 0; y = 0 ta được: 0 = 3 . 0 (thỏa mãn)
Vậy điểm O thuộc đồ thị hàm số (C)
Với P(-1; -3) thay x = -1; y = -3 ta được -3 = 3 . (-1) (thỏa mãn)
Vậy điểm P thuộc đồ thị hàm số (C)
Với Q(3; 9) thay x = 3; y = 9 ta được 9 = 3 . 3 (thỏa mãn)
Vậy điểm Q thuộc đồ thị hàm số (C)
Với A(-2; 6) thay x = -2; y = 6 ta được: 6 = 3 . (-2) = -6 (vô lý)
Vậy điểm A không thuộc đồ thị hàm số (C)
Vậy có 3 điểm thuộc đồ thị hàm số .
Các giá trị tương ứng của hai đạị lượng x và y được cho trong bảng sau:
x |
-20 |
-3 |
-2 |
-1 |
1 |
2 |
y |
11 |
10 |
4 |
1 |
1 |
12 |
Khi đó phát biểu nào sau đây đúng?
Trong bảng trên, ta thấy đại lượng y luôn phụ thuộc vào đại lượng x và mỗi giá trị của x đều chỉ có một giá trị tương ứng của y nên đại lượng y là hàm số của đại lượng x.
Các giá trị tương ứng của hai đại lượng x và y được cho trong bảng sau:
x |
-2019 |
-2010 |
1 |
0 |
1 |
2020 |
y |
1000 |
105 |
3 |
1 |
9 |
118 |
Khi đó phát biểu nào sau đây đúng?
Trong bảng trên, đại lượng y không phải là hàm số của đại lượng x vì tại x =1 có hai giá trị tương ứng của y là y = 3 và y = 9.
Các giá trị tương ứng của hai đại lượng x và y được cho trong bảng sau:
x |
-4 |
-3 |
-2 |
-1 |
1 |
2 |
3 |
4 |
y |
8 |
4,5 |
2 |
0,5 |
0,5 |
2 |
4,5 |
8 |
Đại lượng y có phải là hàm số của đại lượng x không?
Trong bảng trên, ta thấy đại lượng y luôn phụ thuộc vào đại lượng x và mỗi giá trị của x đều chỉ có một giá trị tương ứng của y nên đại lượng y là hàm số của đại lượng x.
Trong các công thức sau, công thức nào chứng tỏ y là hàm số của x? (Có thể chọn nhiều đáp án đúng).
Các công thức chứng tỏ y là hàm số của x là: ; ;
Công thức và không là hàm số vì tồn tại giá trị x mà ta xác định được hai giá trị của y tương ứng hoặc không xác định được giá trị tương ứng của y.
Ví dụ
tai x == 1 xác định được giá trị y tương ứng là
tại x = 0 ta có:
Cho hai hàm số và . Có bao nhiêu giá trị của m để ?
Ta có: khi đó
Vậy có hai giá trị của m thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Cho hàm số . Tại thì tập giá trị của biến x là:
Tại ta có:
Vậy .
Đường thẳng nào sau đây đi qua điểm ?
Thay x = 1; y = 4 vào 2x + y – 3 = 0 ta được 2.1 + 4 – 3 = 3 ≠ 0
Thay x = 1; y = 4 vào y – 5 = 0 ta được 4 – 5 = -1 ≠ 0
Thay x = 1; y = 4 vào 4x - y = 0 ta được 4.1 - 4 = 0
Thay x = 1; y = 4 vào 5x + 3y – 1 = 0 ta được 5.1 + 3.4 – 1 = 16 ≠ 0
Vậy điểm thuộc đồ thị hàm số
Một hàm số được cho bằng bảng sau:
x |
-3 |
-2 |
-1 |
1 |
3 |
6 |
y |
-1 |
1 |
2 |
Hàm số trên được cho bởi công thức nào?
Vì nên y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ
Vậy hàm số trên có thể được cho bởi công thức
Cho hàm số hoàn thành bảng số liệu sau:
x |
-6 |
-4 |
-2 |
-1 |
0 |
y |
20 |
14 |
8 |
5 |
2 |
Cho hàm số hoàn thành bảng số liệu sau:
x |
-6 |
-4 |
-2 |
-1 |
0 |
y |
20 |
14 |
8 |
5 |
2 |
Ta có:
Khi x = -6 thì
Khi x = -4 thì
Khi x = -2 thì
Khi x = -1 thì
Khi x = 0 thì
Hoàn thành bảng như sau:
x |
-6 |
-4 |
-2 |
-1 |
0 |
y |
20 |
14 |
8 |
5 |
2 |
Cho hình vuông có cạnh x. Viết công thức của hàm số y tương ứng với cạnh x của hình vuông biết y là chu vi hình vuông.
Vì chu vi của hình vuông là tổng chiều dài của bốn cạnh mà bốn cạnh của hình vuông có chiều dài là như nhau nên chu vi y của nó được xác định bởi công thức: y = 4x.