Luyện tập Kết quả có thể và kết quả thuận lợi

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Điền đáp án vào chỗ trống

    Một túi thạch có 20 chiếc vị dưa hấu, 45 chiếc vị táo, 30 chiếc vị cam và 5 chiếc vị đào. Nếu bạn lấy ra một chiếc thạch trong túi thì:

    Số kết quả có thể xảy ra là: 100

    Số kết quả thuận lợi cho biến cố “chiếc thạch lấy ra có vị cam hoặc vị táo” là: 75

    Đáp án là:

    Một túi thạch có 20 chiếc vị dưa hấu, 45 chiếc vị táo, 30 chiếc vị cam và 5 chiếc vị đào. Nếu bạn lấy ra một chiếc thạch trong túi thì:

    Số kết quả có thể xảy ra là: 100

    Số kết quả thuận lợi cho biến cố “chiếc thạch lấy ra có vị cam hoặc vị táo” là: 75

     Số kết quả có thể xảy ra là: 20 + 45 + 30 + 5 = 100

    Số kết quả thuận lợi cho biến cố “chiếc thạch lấy ra có vị cam hoặc táo” là 30 + 45 = 75

  • Câu 2: Nhận biết
    Điền kết quả vào chỗ trống

    Cho một màu bất kì trong vòng quay như hình vẽ:

    Đếm số kết quả có thể xảy ra: 6

    Đếm số kết quả thuận lợi trong trường hợp mũi tên chỉ vào ô màu vàng: 3

    Đáp án là:

    Cho một màu bất kì trong vòng quay như hình vẽ:

    Đếm số kết quả có thể xảy ra: 6

    Đếm số kết quả thuận lợi trong trường hợp mũi tên chỉ vào ô màu vàng: 3

    Vòng quay được chia thành 6 phần bằng nhau

    => Số kết quả có thể xảy ra là 6

    Trong vòng quay có 3 ô màu vàng nên số kết quả thuận lợi cho trường hợp mũi tên chỉ vào ô màu vàng là: 3.

  • Câu 3: Vận dụng
    Điền đáp án vào ô trống

    Chọn một số x được chọn ngẫu nhiên từ nhóm các số {4; 6; 7; 9; 11} và một số y được chọn ngẫu nhiên từ nhóm các số {12; 13; 15; 17}, thực hiện lấy tích x.y. Khi đó:

    Số kết quả có thể xảy ra là: 20

    Số kết quả thuận lợi cho biến cố “Tích x.y là một số lẻ” là: 9

    Đáp án là:

    Chọn một số x được chọn ngẫu nhiên từ nhóm các số {4; 6; 7; 9; 11} và một số y được chọn ngẫu nhiên từ nhóm các số {12; 13; 15; 17}, thực hiện lấy tích x.y. Khi đó:

    Số kết quả có thể xảy ra là: 20

    Số kết quả thuận lợi cho biến cố “Tích x.y là một số lẻ” là: 9

    Số kết quả chọn số x là 5

    Số kết quả chọn số t là 4

    Khi lấy tích x.y ta được số cách chọn là 5. 4 = 20

    Đã biết, tích hai số lẻ được số lẻ, tích hai số chẵn được số chẵn. Vì vậy để tích x.y là một số lẻ thì x và y đều là số lẻ.

    Chúng ta có 3 khả năng số lẻ cho x và 3 khả năng số lẻ cho y

    Suy ra có 9 kết quả thuận lợi cho biến cố “Tích x.y là một số lẻ”.

  • Câu 4: Nhận biết
    Xác định số kết quả có thể

    Quay một lần con quay như hình vẽ:

    Đếm số kết quả có thể là:

    Hướng dẫn:

    Vòng quay được chia thành 10 phần và đánh số từ 1 đến 10

    Các kết quả có thể xảy ra là: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10

    => Số các kết quả có thể xảy ra là: 10

  • Câu 5: Nhận biết
    Tính số kết quả thuận lợi

    Cho hình vẽ:

    Để chọn ngẫu nhiên một quả bóng màu đỏ lớn ta có bao nhiêu kết quả thuận lợi?

    Hướng dẫn:

    Quan sát hình vẽ ta thấy số quả bóng đỏ có kích thước lớn là 2 quả

    => Số kết quả thuận lợi là 2.

  • Câu 6: Nhận biết
    Điền đáp án vào ô trống

    Để chọn một ngày trong tuần thì số kết quả có thể xảy ra là:

    Kết quả: 7

    Đáp án là:

    Để chọn một ngày trong tuần thì số kết quả có thể xảy ra là:

    Kết quả: 7

    Một tuần có 7 ngày: Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy, chủ nhật.

    Suy ra số kết quả có thể xảy ra là 7.

  • Câu 7: Thông hiểu
    Chọn đáp án chính xác

    Cho hình vẽ:

    Để chọn ngẫu nhiên một quả bóng không nhỏ ta có bao nhiêu kết quả thuận lợi?

    Hướng dẫn:

    Tổng số bóng trong túi là 15

    Số quả bóng nhỏ là: 6

    => Số quả bóng không nhỏ là 15 – 6 = 9

    Vậy số kết quả thuận lợi là 9.

  • Câu 8: Thông hiểu
    Tính kết quả thuận lợi của biến cố

    Sử dụng bảng ghi kết quả của thí nghiệm quay một con quay để trả lời câu hỏi:

    Lần thử nghiệm thứ

    1

    2

    3

    4

    5

    Số lần xuất hiện màu xanh hoặc màu đỏ

    4

    5

    6

    5

    4

    Tổng số vòng quay

    10

    10

    10

    10

    10

    Nếu ta xét biến cố “Con quay cho kết quả màu xanh hoặc màu đỏ” thì có tổng cộng bao nhiêu kết quả thuận lợi được quan sát thấy trong thí nghiệm này?

    Hướng dẫn:

    Số kết quả thuận lợi cho biến cố: “Con quay cho kết quả màu xanh hoặc màu đỏ” là: 4 + 5 + 6 + 5 + 4 = 24

  • Câu 9: Nhận biết
    Xác định số kết quả thuận lợi

    Chọn ngẫu nhiên một quả bóng có màu cam trong hình vẽ:

    Có bao nhiêu kết quả thuận lợi?

    Hướng dẫn:

    Trong túi có 5 quả bóng màu cam

    => Số kết quả thuận lợi là: 5

  • Câu 10: Thông hiểu
    Tính số kết quả thuận lợi của biến cố

    Quay một lần con quay như hình vẽ:

    Số kết quả thuận lợi cho biến cố “Mũi tên chỉ vào số nguyên tố” là:

    Hướng dẫn:

    Trên vòng quay có các số nguyên tố là: 2; 3; 5; 7

    Vậy số kết quả thuận lợi cho biến cố “Mũi tên chỉ vào số nguyên tố” là 4.

  • Câu 11: Thông hiểu
    Điền đáp án vào chỗ trống

    Cho hình vẽ và trả lời câu hỏi:

    Lấy một chiếc tất bất kì

    Số kết quả có thể là: 12

    Số kết quả thuận lợi cho biến cố “Lấy được một chiếc tất xanh” là: 4

    Số kết quả thuận lợi cho biến cố “Lấy được một chiếc tất xanh hoặc be” là: 6

    Số kết quả thuận lợi cho biến cố “Lấy được một chiếc tất không phải màu be” là: 10

    Số kết quả thuận lợi cho biến cố “Lấy được một chiếc tất không phải màu xanh” là: 8

    Đáp án là:

    Cho hình vẽ và trả lời câu hỏi:

    Lấy một chiếc tất bất kì

    Số kết quả có thể là: 12

    Số kết quả thuận lợi cho biến cố “Lấy được một chiếc tất xanh” là: 4

    Số kết quả thuận lợi cho biến cố “Lấy được một chiếc tất xanh hoặc be” là: 6

    Số kết quả thuận lợi cho biến cố “Lấy được một chiếc tất không phải màu be” là: 10

    Số kết quả thuận lợi cho biến cố “Lấy được một chiếc tất không phải màu xanh” là: 8

    Quan sát hình vẽ:

    Có tất cả 12 chiếc tất => Số kết quả có thể là: 12

    Số kết quả thuận lợi cho biến cố “Lấy được một chiếc tất xanh” là: 4

    Số kết quả thuận lợi cho biến cố “Lấy được một chiếc tất xanh hoặc be” là: 6

    Số kết quả thuận lợi cho biến cố “Lấy được một chiếc tất không phải màu be” (tức là lấy được màu xanh hoặc màu đỏ) là: 10

    Số kết quả thuận lợi cho biến cố “Lấy được một chiếc tất không phải màu xanh” (tức là lấy được màu đỏ và màu be) là: 8

  • Câu 12: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Chọn ngẫu nhiên một quả bóng trong hình vẽ:

    Có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra?

    Hướng dẫn:

    Tổng số quả bóng trong túi là 15 quả

    => Số kết quả có thể là 15

  • Câu 13: Thông hiểu
    Tính số kết quả có thể

    Sử dụng bảng ghi kết quả của thí nghiệm quay một con quay để trả lời câu hỏi:

    Lần thử nghiệm thứ

    1

    2

    3

    4

    5

    Số lần xuất hiện màu xanh hoặc màu đỏ

    4

    5

    6

    5

    4

    Tổng số vòng quay

    10

    10

    10

    10

    10

    Tổng số kết quả có thể được quan sát thấy trong thí nghiệm bằng bao nhiêu?

    Hướng dẫn:

    Tổng số kết quả có thể xảy ra trong thí nghiệm là 10 . 5 = 50

  • Câu 14: Thông hiểu
    Điền đáp án vào ô trống

    Để ném một con xúc xắc cân đối và đồng chất và kết quả cho ra mặt số chẵn thì số kết quả thuận lợi là: 3

    Đáp án là:

    Để ném một con xúc xắc cân đối và đồng chất và kết quả cho ra mặt số chẵn thì số kết quả thuận lợi là: 3

    Một con xúc xắc có 6 mặt được đánh số từ 1 đến 6

    Số mặt ghi số chẵn là mặt ghi số 2, số 4, số 6

    Vậy số kết quả thuận lợi là 3

  • Câu 15: Thông hiểu
    Xác định số kết quả thuận lợi

    Chọn ngẫu nhiên một quả bóng không phải màu xanh trong hình vẽ:

    Có bao nhiêu kết quả thuận lợi?

    Hướng dẫn:

    Tổng số bóng trong túi là 15

    Số quả bóng màu xanh là 6

    => Số quả bóng không phải màu xanh là 15 – 6 = 9

    Vậy số kết quả thuận lợi là 9.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (40%):
    2/3
  • Thông hiểu (53%):
    2/3
  • Vận dụng (7%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 6 lượt xem
Sắp xếp theo