Định lí:
![]()
Nếu
thì ![]()
Hàm số y = sinx có đạo hàm tại
và ![]()
Nếu
thì ![]()
Mở rộng công thức đạo hàm hàm sinx
![]()
![]()
Ví dụ: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
|
a) |
b) |
Hướng dẫn giải
a) Ta có:
![\begin{matrix}
y' = \left[ {\sin \left( {\dfrac{\pi }{6} - 3x} \right)} \right]\prime \hfill \\
\Rightarrow y' = \left( {\dfrac{\pi }{6} - 3x} \right)'.\cos \left( {\dfrac{\pi }{6} - 3x} \right) \hfill \\
\Rightarrow y' = - 3.\cos \left( {\dfrac{\pi }{6} - 3x} \right) \hfill \\
\end{matrix}](https://i.khoahoc.vn/data/image/holder.png)
b) Ta có:
![\begin{matrix}
y' = \left[ {\sin \left( {{x^2} - 3x + 2} \right)} \right]\prime \hfill \\
\Rightarrow y' = \left( {{x^2} - 3x + 2} \right)'.\cos \left( {{x^2} - 3x + 2} \right) \hfill \\
\Rightarrow y' = \left( {2x - 3} \right).\cos \left( {{x^2} - 3x + 2} \right) \hfill \\
\end{matrix}](https://i.khoahoc.vn/data/image/holder.png)
Hàm số y = cosx có đạo hàm tại
và ![]()
Nếu
thì ![]()
Mở rộng công thức đạo hàm hàm cosx
![]()
![]()
Ví dụ 1: Tính đạo hàm của các hàm số sau đây:
|
a) y = 2sin2x + cos2x |
b) |
c) y = cos34x |
Hướng dẫn giải
a) y’ = (2sin2x + cos2x)’ = 4cos2x – 2sin2x
a) Ta có:
![\begin{matrix}
y' = \left[ {\cos \left( {\dfrac{\pi }{3} - 3x} \right)} \right]\prime \hfill \\
= - \left( {\dfrac{\pi }{3} - 3x} \right)'.\sin \left( {\dfrac{\pi }{3} - 3x} \right) \hfill \\
= - \left( { - 3} \right).\sin \left( {\dfrac{\pi }{3} - 3x} \right) \hfill \\
= 3\sin \left( {\dfrac{\pi }{3} - 3x} \right) \hfill \\
\end{matrix}](https://i.khoahoc.vn/data/image/holder.png)
c) Ta có: y = cos34x
=> y’ = (cos34x)’
=> y’ = 3cos24x . (cos4x)’
=> y’ = 3cos24x . (4x)’.(-sin4x)
=> y’ = -12.sin4x.cos24x
Hàm số y = tanx có đạo hàm tại
và ![]()
Nếu
thì ![]()
Mở rộng công thức đạo hàm hàm tanx
![]()
![]()
Hàm số y = cotx có đạo hàm tại
và ![]()
Nếu
thì 
Mở rộng công thức đạo hàm hàm cotx
![]()
Ví dụ: Tính đạo hàm của hàm số y = tan3x + cot2x
Hướng dẫn giải
Ta có: y = tan3x + cot2x
=> y’ = (tan3x + cot2x)’
=> y’ = 3 tan2x .
+ 2.![]()