Cho các chất sau: C2H5COOH, C2H5OH, HCOOH, C6H5OH, CH2=CHCOOH, CH3CHO, CH3COCH3. Các chất không phản ứng với dung dịch Br2 là:
Dãy gồm các chất không phản ứng với dung dịch Br2 là C2H5COOH, CH3COCH3, C2H5OH.
Cho các chất sau: C2H5COOH, C2H5OH, HCOOH, C6H5OH, CH2=CHCOOH, CH3CHO, CH3COCH3. Các chất không phản ứng với dung dịch Br2 là:
Dãy gồm các chất không phản ứng với dung dịch Br2 là C2H5COOH, CH3COCH3, C2H5OH.
Từ các chất sau: CaC2 (I), CH3CHO (II), CH3COOH (III), C2H2 (IV). Sơ đồ chuyển hóa điều chế acetic acid nào sau đây được lập đúng:
Sơ đồ chuyển hóa điều chế acetic acid
CaC2 → C2H2 → CH3CHO → CH3COOH
Phương trình phản ứng minh họa
CaC2 + 2H2O → Ca(OH) 2 + C2H2
C2H2 + H2O CH3CHO.
2CH3CHO + O2 2CH3COOH.
X là alcohol đơn chức no hở, Y là acid carboxylic no hở đơn chức. Biết MX = MY. Phát biểu đúng là
Gọi công thức của X là CnH2n+2O
Y là CmH2mO2
Vì MX = MY nên 14n + 18 = 14m + 32
→ 14n = 14m + 14
→ n = m + 1
Cho sơ đồ phản ứng: C2H6O → X → Acetic acid Y. Công thức của X, Y lần lượt là:
Acetic acid: CH3COOH
C2H6O → CH3CHO → CH3COOH → CH3COOCH3
Phương trình phản ứng minh họa
C2H5OH + CuO CH3CHO + Cu + H2O
CH3CHO + O2 CH3COOH
CH3COOH + CH3OH CH3COOCH3 + H2O
Oxi hoá 2,4 gam CH3OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm X (gồm HCHO, H2O và CH3OH dư). Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, được 25,92 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hoá CH3OH là
nCH3OH = 2,4 : 32 = 0,075 mol
nAg = 0,24 mol.
Ta có sơ đồ phản ứng:
HCHO → 4Ag
nHCHO = nAg: 4 = 0,06 mol
⇒ nCH3OH phản ứng = nHCHO = 0,06 mol
⇒ H = nCH3OH phản ứng : nCH3OH ban đầu = 0,06:0,075 .100% = 80%.
Để phân biệt hai bình mất nhãn chứa khí C2H2 và HCHO ta chỉ dùng một hóa chất nào dưới đây:
Để phân biệt C2H2 và HCHO ta sử dụng AgNO3/NH3, cho kết tủa màu vàng còn HCHO cho kết tủa màu trắng bạc.
Phương trình phản ứng minh họa
C2H2 + 2AgNO3 + 2NH3 → C2Ag2 ↓ (vàng)+ 2NH4NO3
HCHO + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → 4Ag (trắng bạc) + 4NH4NO3 + (NH4)2CO3
Ứng với công thức phân tử C5H10O có bao nhiêu ketone:
Số đồng ketone ứng với công thức phân tử C5H10O
CH3-CH2-CH2-CO-CH3; CH3-CH2-CO-CH2-CH3; (CH3)2-CH-CO-CH3
Lấy 21,2 gam X gồm HCOOH và CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1) cho tác dụng với 23 gam C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) thu được m gam hỗn hợp ester (hiệu suất ester hóa đều đạt 80%). Giá trị m là
Gọi x là số mol của HCOOH, CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1)
⇒ 46x + 60x = 21,2 gam
⇒ x = 0,2 mol
nC2H5OH = 0,5 mol.
HCOOH + C2H5OH HCOOC2H5 + H2O (1)
0,2 → 0,2 → 0,2
CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O (2)
0,2 → 0,2 → 0,2
Ta thấy: nC2H5OH > nhh X. Hiệu suất tính theo hỗn hợp acid.
Theo phương trình phản ứng (1) và (2)
nester = 0,2 + 0,2 = 0,4 mol
Do hiệu suất ester hóa đều đạt 80%
⇒ nester thực tế = 0,4.80% = 0,32 mol
mester = 0,32.(8 + 44 + 29) = 25,92 gam.
Cho 0,05 mol hỗn hợp X gồm hai aldehyde no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 16,2 gam Ag. Hai aldehyde trong X là
nAg = 16,2:108 = 0,15 mol
nAg = 0,15 mol > 2.nAndehit = 0,1 mol
⇒ Trong X có 1 chất tráng gương ra 2Ag, một chất 4Ag
⇒ Trong hỗn hợp X phải có HCHO
Do là hai aldehyde no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng
⇒ Andehit còn lại kế tiếp nhau là CH3CHO.
Acetic acid không tác dụng với dung dịch nào sau đây:
Acetic acid không tác dụng với H2CO3
Hỗn hợp M gồm alcohol no, đơn chức X và carboxylic đơn chức Y, đều mạch hở có cùng số nguyên tử C, tổng số mol hai chất là 0,5 mol (số mol Y lớn hơn số mol X). Nếu đốt cháy hoàn toàn M thì thu được 33,6 lít khí CO2 (đktc) và 25,2 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng M với H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng ester hóa (hiệu suất là 80%) thì số gam ester thu được là
nCO2 = 1,5 mol; nH2O = 1,4 mol
Số C trung bình = 1,5/0,3 = 3 nguyên tử
Số H trung bình = (1,4.2)/0,5 = 5,6 nguyên tử
Mà X là alcohol no, đơn chức ⇒ X là C3H8O.
Y là carboxylic đơn chức ⇒ Y là C3H4O2 hoặc C3H2O2
TH1: Acid là CH2=CH-COOH:
Gọi số mol CH2=CH-COOH và C3H7OH lần lượt là x và y mol:
CH2=CH-COOH + C3H7OH → CH2=CH-COOC3H7 + H2O
0,3 → 0,2 → 0,2
Do H = 80% ⇒ mester = 0,2.114.80% = 18,24 gam
TH2: Acid là CHC-COOH
Gọi số mol CHC-COOH và C3H7OH lần lượt là x và y mol:
Công thức của 1 aldehyde no, đa chức, mạch hở X là C2H3O. Công thức phân tử của X là:
Gọi công thức của aldehyde X có dạng (C2H3O)n
Độ bất bão hòa của X bằng k = (2C + 2 - H):2 = (2.2n + 2 – 3n):2 = (n+2):2
Do X là aldehyde no, mạch hở nên số nhóm –CHO bằng độ bất bão hòa của X
Suy ra n = (n+2):2 → n = 2
→ Công thức phân tử của X là C4H6O2.
Alcohol nào sau đây bị oxi hóa tạo ketone?
Alcohol bậc II bị oxi hóa tạo thành ketone.
Phương trình phản ứng minh họa
CH3 -CH(OH)-CH3 + CuO CH3 -CO-CH3 + Cu + H2O
Cho công thức cấu tạo sau: CH3-CH2-CH(CH3)-COOH. Tên gọi đúng của công thức là:
2 – methylpropanoic acid.
Cho 2,26 gam hỗn hợp X gồm C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH tác dụng vừa đủ với kim loại Na thấy thoát ra 0,02 mol khí (ở đktc) và m gam hỗn hợp rắn. Giá trị của m là:
Ta có số mol khí sinh ra chính là H2.
Hỗn hợp X (C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH) + Na → Muối + 1/2H2
nH2 = 0,02 mol
⇒ nNa = 0,04 mol ⇒ mNa = 0,04.23 = 0,92 gam
Áp dụng bảo toàn khối lượng ta có:
mhỗn hợp X + mNa = mmuối + mH2
2,26 + 0,92 = mmuối + 0,02.2
mmuối = 3,14 gam.
Phát biểu nào sau đây không đúng:
Nhận định sai là:
Thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 vì Aldehyde ở phản thể hiện tính khử.
Quá trình nào sau đây không tạo ra aldehyde acetic?
CH2=CH2 + H2O CH3CH2OH (Không tạo aldehyde acetic)
2CH2=CH2+ O2 2CH3CHO
CH3COOCH=CH2 + NaOH CH3COONa + CH3CHO
CH3CH2OH + CuO CH3CHO + Cu + H2O.
Cho các chất sau: CH3COOCH3 (X), C2H5OH (Y), CH3COOH (Z), C2H5Cl (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi là:
Ta Acid > Acohol > ester > dẫn xuất halogen
Vậy dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi là T < X < Y < Z.
Cho 24 gam acetic acid phản ứng với 24 gam ethanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thu được 16 gam ester. Tính hiệu suất phản ứng ester hoá.
nCH3COOH = 24:60 = 0,4 mol
nC2H5OH = 24:46 = 0,52 mol
Phương trình hoá học:
CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
0,4 0,52
Theo phương trình hoá học, C2H5OH dư, do đó số mol ester theo lí thuyết sẽ tính theo số mol CH3COOH.
mester lý thuyết = 0,4 . 88 = 35,2 gam.
Hiệu suất phản ứng ester hoá là:
Hiệu suất phản ứng ester hóa là:
H = m ester thực tế: m ester lí thuyết .100% = 16:35,2.100% = 45,45%
Sản phẩm của phản ứng khử acetone bằng LiAlH4 là
CH3COCH3 CH3-CHOH-CH3