Hợp chất của cacbon

Hợp chất của cacbon được Khoahoc biên soạn là toàn bộ lý thuyết hóa Hợp chất của cacbon bài 16 hóa 11. 

A. Cacbon monooxit

I. Tính chất vật lí

Cacbon monooxit (CO) là chất khí, không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí, tan rất ít trong nước.

Hóa lỏng ở - 191,5oC, hóa rắn ở: - 205,2oC

CO là khí độc vì nó kết hợp với hemoglobin ở trong máu tạo thành hợp chất bền làm cho hemolobin mất tác dụng vận chuyển khí O2.

II. Tính chất hoá học

1. Cacbon monooxit là oxit không tạo muối (oxit trung tính)

Không tác dụng với nước, axit và dung dịch kiềm ở điều kiện thường.

2. Tính khử

Khí CO cháy với ngọn lửa màu lam nhạt và toả nhiều nhiệt.

2C+2O + O2 \overset{t^{\circ } }{\rightarrow} 2C+4O2

CO khử oxit của các kim loại đứng sau Al trong dãy hoạt động hóa học của kim loại (phản ứng xảy ra ở nhiệt độ cao)
3C+2O + Fe2O3 \overset{t^{\circ } }{\rightarrow} 3C+4O2 + 2Fe.

Câu trắc nghiệm mã số: 16312

III. Điều Chế

1. Trong phòng thí nghiệm

Khí CO được điều chế bằng cách đun nóng axit fomic 

HCOOH \overset{H_{2} SO_{4}  đặc}{\rightarrow} CO + H2

2. Trong công nghiệp

Khí CO thường được sản xuất bằng cách cho hơi nước đi qua than nung đỏ:

Phương pháp khí than ướt: Cho hơi H2O qua than nóng đỏ.

C + H2O \overset{1050^{\circ } C}{\rightleftharpoons} CO + H2

Phương pháp khí lò gas: CO2 bị khử thành CO

CO2 + C \overset{t^{\circ } }{\rightarrow} 2CO.

Câu trắc nghiệm mã số: 10826

B. Cacbon đioxit (CO2)

I. Tính chất vật lí

Cacbon đi oxit là chất khí không màu, nặng gấp 1,5 lần không khí, tan ít trong nước CO2 là chất gây lên hiệu ứng nhà kính, làm cho Trái Đất bị nóng lên.

Ở trạng thái rắn, CO2 tạo thành một khối trắng, gọi là ''nước đá khô". Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm. 

II. Tính chất hoá học

CO2 không cháy, không duy trì sự cháy của nhiều chất => dùng để dập tắt đám cháy

CO2 là oxit axit tác dụng với nước tạo axit 2 nấc rất yếu và kém bền.

CO2 + H2O \overset{}{\rightleftharpoons} H2CO3

CO2 tác dụng với oxit bazo → muối:

CaO + CO2 \overset{t^{o} }{\rightarrow} CaCO

CO2 tác dụng với dung dịch Bazơ → Muối + H2O

NaOH + CO2 → NaHCO

2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O.

Ngoài ra CO2 bền, ở nhiệt độ cao bị nhiệt phân 1 phần và tác dụng được với các chất khử mạnh

2CO2 \overset{t^{o} }{\rightarrow} 2CO + O2 

CO2 + 2Mg \overset{t^{o} }{\rightarrow} 2MgO + C 

(Do đó không dùng CO2 để dập tắt đám cháy Mg vì xảy ra phản ứng)

CO2 + C \overset{t^{o} }{\rightarrow} 2CO.

Câu trắc nghiệm mã số: 16313,16314,16315

III. Điều Chế

1. Trong phòng thí nghiệm

CO2 được điều chế bằng cách cho dung dịch HCl tác dụng với đá vôi

CaCO3 + HCl → CO2↑ + CaCl2 + H2O

2. Trong công nghiệp

Đốt cháy hoàn toàn than, dầu mỏ, khí thiên nhiên trong O2 hoặc không khí
Từ quá trình nung vôi, lên men, nguồn tự nhiên.

CaCO3 \overset{t^{o} }{\rightarrow} CaO + CO2.

Câu trắc nghiệm mã số: 16316

C. Axit cacbonic và muối Cacbonat 

I. Axit cacbonic (H2CO3

Là một axit yếu, kém bền, chỉ tồn tại trong dung dịch loãng, dễ bị thủy phân thành CO2 và nước.

H2CO3 \overset{}{\rightleftharpoons}  H+ + HCO3

HCO3- \overset{}{\rightleftharpoons} H+ + CO32- 

⇒ Axit cacbonat tạo ra 2 muối: muối hiđro cacbonat (HCO3-) và muối cacbonat (CO32-).

II. Muối Cacbonat 

1. Tính chất

1.1. Tính tan

Muối của kim loại kiềm, amoni và đa số các muối hiđrocaconat dễ tan trong nước. Còn lại không tan

1.2. Tác dụng với axit tạo khí CO2

Thí dụ

NaHCO3 + HCl → CO2↑ + H2O + NaCl

HCO3- + H+ → CO2↑ + H2O

Lưu ý:

Nếu cho H+ từ từ vào muối tan thì CO32- → HCO3- → CO2↑ + H2O

Nếu cho H+ vào muối không tan thì CO32- → CO2↑ + H2O

1.3. Muối hidro cacbonat tác dụng với dung dịch kiềm

Thí dụ

NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O

HCO3- + OH- → H2O

1.4. Phản ứng nhiệt phân.

Muối cacbonat tan không bị nhiệt phân (trừ muối amoni), muối cacbonat không tan bị nhiệt phân.

Thí dụ:

CaCO3 \overset{t^{\circ } }{\rightarrow} CaO + CO2

Muối hidrocacbonat đều bị nhiệt phân

NaHCO3 \overset{t^{\circ } }{\rightarrow} Na2CO3 + CO2↑ + H2O

Ca(HCO3)2 \overset{t^{\circ } }{\rightarrow} CaCO3 + H2O + CO2

Câu trắc nghiệm mã số: 16311

2. Ứng dụng

CaCO3: là chất bột màu trắng, nhẹ, được dùng làm sản xuất vôi, chất độn

Na2CO3: Dùng công nghiệp thuỷ tinh, đồ gốm, bột giặt

NaHCO3: Công nghiệp thực phẩm, dược phẩm NaHCO3 còn được làm thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit. 

  • 3.969 lượt xem
Sắp xếp theo