Luyện tập Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Thời gian làm bài: 20 phút
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
20:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Chất trong phân tử chỉ có liên kết đơn

    Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?

    Hướng dẫn:

    Chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử là C2H6:

  • Câu 2: Nhận biết
    Chất trong phân tử có liên kết đôi

    Chất nào sau đây trong phân tử có liên kết đôi?

    Gợi ý:

     Chất chứa một liên kết đôi trong phân tử là ethylene (C2H4): CH2=CH2

  • Câu 3: Nhận biết
    Chất có liên kết ba trong phân tử

    Chất nào sau đây trong phân tử có liên kết ba?

    Gợi ý:

    Chất chứa một liên kết ba trong phân tử là acetylene (C2H2): CH ≡ CH

  • Câu 4: Nhận biết
    Cặp chất là đồng phân

    Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau?

    Gợi ý:

    Các chất khác nhau có cùng công thức phân tử được gọi là các chất đồng phân của nhau.

    Vậy C2H5OH và CH3OCH3 có cùng công thức phân tử là C2H6O nhưng có có tính chất khác nhau nên là đồng phân.

  • Câu 5: Nhận biết
    Cặp chất là đồng đẳng

    Cặp chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau?

    Gợi ý:

    Các chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm -CH2 nhưng có tính chất hóa học tương tự nhau được gọi là đồng đẳng của nhau.

    Vậy CH3OH và C2H5OH là đồng đẳng của nhau.

  • Câu 6: Thông hiểu
    Chất đồng phân

    Số công thức cấu tạo có thể có, ứng với các công thức phân tử C4H10

    Hướng dẫn:

    CH3-CH2-CH2-CH3

    CH3-CH(CH3)-CH3

  • Câu 7: Thông hiểu
    Chất đồng phân

    Số công thức tạo mạch hở có thể có, ứng với công thức phân tử C4H8

    Hướng dẫn:

     Các đồng phân mạch hở là:

    CH3-CH2-CH=CH2

    CH3-CH=CH-CH3

    CH3-C(CH3)=CH2

  • Câu 8: Nhận biết
    Chất nào sau đây trong phân tử có liên kết ba

    Chất nào sau đây trong phân tử có liên kết ba?

    Hướng dẫn:

    Công thức cấu tạo của C2H2 là: H–C≡C–H hay viết gọn là HC≡CH. Có 1 liên kết ba. 

  • Câu 9: Nhận biết
    khái niệm đồng phân

    Khái niệm nào sau đây về đồng phân là đúng

    Hướng dẫn:

    Đồng phân là những hợp chất khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử. 

  • Câu 10: Thông hiểu
    Cặp chất là đồng đẳng của nhau

    Hai chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau?

    Hướng dẫn:

    CH3CH2CH2OH, C2H5OH vì chúng có cấu tạo tương tự nhau và hơn kém nhau 1 nhóm -CH2 

  • Câu 11: Thông hiểu
    Đồng phân cấu tạo C4H9Cl

    Số công thức cấu tạo có thể có ứng với các công thức phân tử C4H9Cl là

    Hướng dẫn:

    Công thức cấu tạo thỏa mãn là

    CH3 -CH2-CH2-CH2Cl,

    CH3-CH2-CH(Cl)-CH3,

    (CH3)2CH-CH2Cl,

    (CH3)3C-Cl.

  • Câu 12: Thông hiểu
    Đồng đẳng của C3H6

    Cho các chất hữu cơ mạch thẳng sau: C3H8; C4H8; C2H4; C4H10; C5H10; C2H2; C2H5Cl. Số chất là đồng đẳng của C3H6

    Hướng dẫn:

    Các chất là đồng đẳng của C3H6 là C2H4; C4H8; C5H10

  • Câu 13: Vận dụng
    Số chất có đồng phân hình học

    Cho các chất: CH2=CH−CH=CH2; CH3−CH2−CH=C(CH3)2; CH3−CH=CH−CH=CH2; CH3−CH=CH2; CH3−CH=CH−COOH. Số chất có đồng phân hình học là

    Hướng dẫn:

    Các chất có đồng phân hình học là

    CH3−CH=CH−CH=CH2; CH3−CH=CH−COOH.

  • Câu 14: Thông hiểu
    Xác định CTCT của C3H8O sai

    Công thức cấu tạo không phải của C3H8O là

    Hướng dẫn:

    O chỉ có hóa trị II , không có hóa trị III trong hợp chất hữu cơ. 

    Vậy công thức CH3-CH2-OH-CH2 là sai.

  • Câu 15: Vận dụng
    Tính số liên kết σ phân tử C4H10

    Số liên kết xích-ma (σ) trong phân tử C4H10 là:

    Hướng dẫn:

    Phân tử C4H10 chỉ chứa liên kết đơn, mà mỗi liên kết đơn chứa 1σ

    Như vậy trong phân tử C4H10 có chứa 3σ của C-C và 10σ của C-H

    Như vậy C4H10 có tổng cộng 13 liên kết σ

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (47%):
    2/3
  • Thông hiểu (40%):
    2/3
  • Vận dụng (13%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 245 lượt xem
Sắp xếp theo