Luyện tập Ankan (Tiết 1)

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Thời gian làm bài: 20 phút
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
20:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Phương pháp điều chế ethane sai

    Trong phương pháp điều chế ethane dưới đây, phương pháp nào sai?

    Hướng dẫn:
    • Đun sodium propionate với vôi xút:

    C2H5COONa + NaOH \xrightarrow{CaO,t^\circ} C2H6 + Na2CO3

    • Hydrogen hóa ethylene:

    CH2=CH2 + H2 \xrightarrow{Ni,\;t^\circ} CH3-CH3

    • Tách nước khỏi ethyl alcohol sai vì khi tách H2O khỏi ethyl alcohol ta được ethylene chứ không được ethane.

    {\mathrm{CH}}_3-{\mathrm{CH}}_2\mathrm{OH}\;\xrightarrow[{180^\circ\mathrm C}]{{\mathrm H}_2{\mathrm{SO}}_4\;\mathrm đ}\;{\mathrm{CH}}_2=\mathrm C{{\mathrm H}_2\;+\;{\mathrm H}_2\mathrm O}

    • Cracking butane:

    CH3-CH2-CH2-CH3 \xrightarrow{t^\circ,\;xt} CH3-CH3 + CH2=CH2

  • Câu 2: Nhận biết
    Hợp chất hữu cơ thuộc dãy đồng đẳng alkane

    Hợp chất hữu cơ nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng alkane?

    Hướng dẫn:

    Công thức tổng quát của alkane là CnH2n+2 (n \geq 1)

    \Rightarrow C10H22 thuộc dãy đồng đẳng ankan với n = 10.

  • Câu 3: Nhận biết
    Tính số đồng phân cấu tạo

    Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C6H14

    Hướng dẫn:

     Độ bất bão hòa k = số liên kết π + số vòng = (6.2 + 2 - 14) / 2 = 0

    Phân tử không có chứa liên kết π hoặc 1 vòng ⇒ Phân tử chỉ chứa liên kết đơn

    Hexane C6H14 có 5 đồng phân mạch carbon:

    CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-CH3

    CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-CH3

    CH3-CH2-CH(CH3)-CH2-CH3

    (CH3)2CH-CH(CH3)2

    (CH3)3C-CH2-CH3

  • Câu 4: Nhận biết
    Xác định tên gọi của hợp chất

    Hợp chất (CH3)2CHCH2CH2CH3 có tên gọi là

    Hướng dẫn:

    Tên gọi: số chỉ vị trí nhánh - tên nhánh + tênalkane mạch chính.

    Đánh số mạch carbon: C1H3-C2H(CH3)-C3H2-C4H2-C5H3

    \Rightarrow Tên gọi: 2-methylpentane.

  • Câu 5: Nhận biết
    Tên thay thế của alkane

    Alkane (CH3)2CHCH2C(CH3)3 có tên thay thế là

    Hướng dẫn:

    Tên theo danh pháp thay thế của alkane mạch phân nhánh:

     Số chỉ vị trí mạch nhánh-tên nhánh-tên alkane mạch chính

    • Chọn mạch dài nhất, có nhiều nhánh nhất làm mạch chính
    • Đánh số carbon mạch chính sao cho mạch nhánh có số chỉ vị trí nhỏ nhất.
    • Nếu có nhiều nhánh giống nhau dùng các từ: đi- (2), tri- (3), tetra- (4),... để chỉ số lượng nhóm giống nhau, tên nhánh viết theo thứ tự bảng chữ cái.

    Vậy tên gọi đúng của alkane trên là: 2,2,4-trimethylpentane.

  • Câu 6: Thông hiểu
    Xác định tên gọi của alkane X

    Alkane X có công thức phân tử C5H12. Chlorine hóa X, thu được 4 sản phẩm dẫn xuất monoclorine. Tên gọi của X là

    Hướng dẫn:

    C5H12 có 3 đồng phân:

    - 2 methylbutane (CH3-CH(CH3)-CH2-CH3): có 4 vị trí thế chlorine

    - Pentane (CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – CH3): có 3 vị trí thế chlorine

    - 2,2-dimethylpropane (CH3)3CCH3: chỉ có một vị trí thế chlorine vì 4 nhóm -CH3 đều giống nhau.

     

  • Câu 7: Thông hiểu
    Xác định tên gọi của X

    Alkane X có công thức phân tử C6H14. Chlorine hóa X, thu được 4 sản phẩm dẫn xuất monochlorine. Tên gọi của X là

    Hướng dẫn:

     

    Chlorine hóa 3-methylpentane được 4 sản phẩm thế monocholorine (vị trí mũi tên ứng với các vị trí thế)

  • Câu 8: Vận dụng
    Tính giá trị của V

    Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp X (đktc) gồm CH4, C2H6 và C3H8 thu được V lít khí CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O. Giá trị của V là

    Hướng dẫn:

    nX = 2,24/22,4 = 0,1 mol; nH2O = 6,3/18 = 0,35 mol

    nX = nH2O - nCO2

    \Rightarrow nCO2 = nH2O - nX = 0,35 - 0,1 = 0,25 mol

    \Rightarrow V = 0,25.22,4 = 5,6 lít

  • Câu 9: Nhận biết
    Đồng đẳng của Metan

    Dãy chất nào sau đây gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của Metan?

    Hướng dẫn:

    Các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan gọi chung là ankan và có công thức chung là CnH2n+2 (n≥1)

    Vậy dãy gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan là CH4, C2H6, C4H10, C5H12.

  • Câu 10: Nhận biết
    Ankan có những đồng phân nào

    Ankan có những loại đồng phân nào?

    Hướng dẫn:

     Ankan có từ 4C trở đi ứng với mỗi công thức phân tử có các công thức cấu tạo mạch cacbon không phân nhánh và mạch cacbon phân nhánh của các đồng phân mạch cacbon.

  • Câu 11: Thông hiểu
    Phản ứng đặc trưng của ankan

    Phản ứng đặc trưng của ankan là:

    Hướng dẫn:

    Phản ứng đặc trưng của ankan là phản ứng thế

  • Câu 12: Thông hiểu
    Số sản phẩm monoclo tối đa thu được

    Cho 2-metylbutan tác dụng với Cl2 (ánh sáng, tỉ lệ số mol 1 : 1), số sản phẩm monoclo tối đa thu được là

    Hướng dẫn:

     2-metylbutan

    Clo hóa 2-metylbutan được 4 sản phẩm thế monoclo. 

    Mỗi vị trí mũi tên cho biết Cl có thể thế H gắn với C đó.

  • Câu 13: Nhận biết
    Số phát biểu đúng

    Cho các câu sau:

    (1) Hiđrocacbon no là hiđrocacbon trong phân tử chỉ có liên kết đơn

    (2) Ankan là hidrocacbon no, mạch cacbon không vòng.

    (3) Hidrocacbon no là hợp chất trong phân tử chỉ có hai nguyên tố là cacbon và hiđro.

    (4) Ankan chỉ có đồng phân mạch cacbon.

    Số nhận định đúng là:

    Hướng dẫn:

    (3) sai vì hiđrocacbon no là hiđrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn C-C.

    → Các câu đúng là (1), (2), (4)

  • Câu 14: Thông hiểu
    Tên gọi không đúng với các hơp chất

    Cho các tên gọi sau: 4-metylhexan (1); n-hexan (2); 3-metyl-4-clohexan (3);2-metylbutan (4); 2-đimetylpropan (5). Tên gọi không đúng là

    Hướng dẫn:

     (1): Chất có 6C không thể đánh số theo 1 nhánh metyl vị trí 4.

    (3): Chất có 6C, đánh số gần Cl trước nên không thể có 3-metyl-4-clo

    (5): đimetyl phải gắn theo 2 vị trí tương ứng của nhánh.

  • Câu 15: Thông hiểu
    Gọi tên hợp chất hữu cơ theo danh pháp IUPAC

    Cho ankan X có CTPT là: CH3−CH(C2H5)−CH2−CH(CH3)–CH3. Tên gọi của X theo IUPAC là: 

    Hướng dẫn:

    Khai triển mạch sau đó chọn mạch chính là mạch C dài nhất. Đánh số từ phía gần nhánh hơn: 

    2,4 - đimetylhexan

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (47%):
    2/3
  • Thông hiểu (47%):
    2/3
  • Vận dụng (7%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 408 lượt xem
Sắp xếp theo