Luyện tập Hợp chất của cacbon

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Thời gian làm bài: 30 phút
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
30:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Điều chế CO trong phòng thí nghiệm

    Phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế CO trong phòng thí nghiệm

    Hướng dẫn:

    Trong phòng thí nghiệm khí CO được điều chế bằng cách đun nóng axit fomic (HCOOH) khi có mặt H2SO4 đặc:

    Phương trình phản ứng minh họa

    HCOOH \xrightarrow{xt\;H_2SO_4\;đặc} CO + H2O

  • Câu 2: Nhận biết
    Quặng chứa CaCO3

    Quặng nào sau đây chứa CaCO3?

  • Câu 3: Nhận biết
    Tính chất hóa học của CO

    CO không khử được các oxide trong nhóm nào sau đây?

    Hướng dẫn:

    CO chỉ khử được những oxit của kim loại đứng sau Al trong dãy hoạt động hóa học.

    Do đó đáp án MgO, Al2O3 không đúng.

  • Câu 4: Thông hiểu
    Nhóm muối không bị nhiệt phân

    Nhóm nào sau đây gồm các muối không bị nhiệt phân?

    Gợi ý:

    Nhóm các muối không bị nhiệt phân: Na2CO3, K2CO3, Li2CO3. Muối cacbonat trung hòa của kim loại kiềm không bị nhiệt phân.

  • Câu 5: Nhận biết
    Ứng dụng của CaCO3

    Phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế CO2 trong phòng thí nghiệm

    Gợi ý:

     CaCO3 + 2HCl ightarrow CaCl2 + CO2\uparrow + H2O

  • Câu 6: Vận dụng
    Tính hiệu suất phân hủy của CaCO3

    Một loại đá vôi chứa 80% CaCO3 còn lại là tạp chất trơ. Nung m gam đá này một thời gian thu được 0,78m gam chất rắn. Hiệu suất phân hủy CaCO3

    Hướng dẫn:

    mCaCO3 = 0,8m

    CaCO3 ightarrow CaO + CO2

         a             a          a          (mol)

    44a = m – 0,78m \Rightarrow a = 0,005m

    \mathrm H\%\;=\;\frac{100.0,005\mathrm m.100\%}{0,8\mathrm m}=62,5\%

  • Câu 7: Vận dụng
    Tính khối lượng hỗn hợp muối cacbonat

    Nung 34,6 gam hỗn hợp gồm Ca(HCO3)2, NaHCO3 và KHCO3, thu được 3,6 gam H2O và m gam hỗn hợp các muối cacbonat. Giá trị của m là

    Hướng dẫn:

    Ca(HCO3)2  \xrightarrow{t^\circ} CaCO3 + CO2 + H2O

    2NaHCO3 \xrightarrow{t^\circ} Na2CO3 + CO2 + H2O

    2KHCO3 \xrightarrow{t^\circ} K2CO3 + CO2 + H2O

    Theo các phương trình hóa học ta có:

    nCO2 = nH2O = 3,6/18 = 0,2 mol

    Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:

    mmuối hidrocacbonat = mmuối cacbonat +  mCO2 + mH2O

    \Rightarrow 34,6 = m + 0,2.44+ 3,6

    \Rightarrow→ m = 22,2 gam

  • Câu 8: Vận dụng
    Xác định tên kim loại

    Cho 11,6 gam hỗn hợp gồm oxit và muối cacbonat của kim loại kiềm R. Hòa tan hết hỗn hợp trên cần vừa đủ 0,2 mol HCl. Kim loại R là

    Hướng dẫn:

    Công thức tổng quát của oxit và muối cacbonat của kim loại kiềm R lần lượt là R2O (x)  và R2CO3 (y)

    R2O + 2HCl → 2RCl + H2O

    x → 2x mol

    R2CO3 + 2HCl → 2RCl + CO2 + H2O

    y → 2y mol

    Theo đề bài ta có:

    nHCl = 2x + 2y = 0,2

    → x + y = nhh = 0,1 mol

    Mhh = 11,6:0,1 = 116 

    → 2MR + 16 < 116 < 2MR + 60

    → 28 < MR < 50.

    Có thể thấy R = 39 là Kali thỏa mãn

    Vậy R là K.

  • Câu 9: Vận dụng
    Tính khối lượng Fe3O4

    Trong bình kín chứa 0,5 mol CO và m gam Fe3O4. Đun nóng bình cho tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khí trong bình có tỉ khối so với khí CO ban đầu là 20,4. Giá trị của m là

    Hướng dẫn:

    Theo bài ra CO dư; Fe3O4 hết

    Gọi x, y lần lượt là số mol của CO và CO2 sau phản ứng:

    Ta có:

    nCObđ = nCO dư + nCO2 

    \Rightarrow 0,5 = x + y                                (1)

    mhh khí = 0,5.1,457.28 = 20,4 gam

    \Rightarrow 28x + 44y = 20,4                     (2)

    Từ (1) và (2) có x = 0,1 và y = 0,4

    Phương trình hóa học

    4CO + Fe3O4 ightarrow 4CO2 + 3Fe

                   0,1  ←    0,4                   mol

    m = 0,1.232 = 23,2 gam.

  • Câu 10: Thông hiểu
    Tính chất hóa học của cacbon

    Dãy các chất đều tác dụng được với cacbon là:

    Hướng dẫn:

    Cacbon có cả tính khử và tính oxi hóa nên tác dụng được với các chất có tính oxi hóa như: O2; CO2; oxit kim loại (sau Mg) HNO3 (đặc), H2SO4 (đặc), KClO3; các chất có tính khử như: kim loại; H2

    Cacbon không phản ứng với Na2O, HCl.

  • Câu 11: Thông hiểu
    Sục CO2 đến dư vào Ca(OH)2

    Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch nước vôi trong thu được hiện tượng là

    Hướng dẫn:

    Xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch trong suốt.

    CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O

    CaCO3 ↓ + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.

  • Câu 12: Nhận biết
    Nhóm muối không bị nhiệt phân

    Nhóm nào sau đây gồm các muối không bị nhiệt phân?

    Hướng dẫn:

    Nhóm gồm các muối không bị nhiệt phân là

    Na2CO3, K2CO3, Li2CO3

    Muối cacbonat trung hòa của kim loại kiềm không bị nhiệt phân.

  • Câu 13: Vận dụng
    Tính thể tích CO2 tác dụng Ca(OH)2

    Thổi V lít khí CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 6 gam kết tủa. Lọc kết tủa đun nóng dung dịch lại thấy có kết tủa nữa. Xác định giá trị V?

    Hướng dẫn:

     nCaCO3 = 6:100 = 0,06 mol

    Do đun nóng lại thu được thêm kết tủa ⇒ nên có Ca(HCO3)2

    nCaCO3 tạo thêm là 4:100 = 0,04 mol

    Phương trình phản ứng hóa học:

    CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O (1)

    0,06 → 0,06 → 0,06

    2CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)(2)

    Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O

    0,04 → 0,04

    ⇒ nCO2 ở phản ứng 2 là 0,04.2 = 0,08 mol

    ⇒ nCO2 = 0,06 + 0,08 = 0,14 mol

    ⇒ V = 0,14.22,4 = 3,136 lít.

  • Câu 14: Thông hiểu
    Khí phản ứng được Ca(OH)2

    Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, O2, N2 và H2 qua dung dịch Ca(OH)2. Khí bị hấp thụ là

    Hướng dẫn:

    Khí bị hấp thụ là CO2

    Phương trình phản ứng minh họa

    CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + H2O

  • Câu 15: Thông hiểu
    Loại bỏ khí CO2 ra khỏi hỗn hợp

    Hỗn hợp khí gồm CO2 và CO, để loại khí CO2 trong hỗn hợp, ta dùng phương pháp nào sau đây?

    Hướng dẫn:

    Cho qua nước vôi trong dư thì CO2 bị hấp thụ lại trong dung dịch cho kết tủa trắng còn CO không phản ứng.

    CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (27%):
    2/3
  • Thông hiểu (40%):
    2/3
  • Vận dụng (33%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 413 lượt xem
Sắp xếp theo