Trắc nghiệm Toán 10 Chương 7 Bài 2: Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Tìm tọa độ vectơ

    Cho \overrightarrow{m}=(-1;2),\overrightarrow{n}=(5;7). Tìm tọa độ của vectơ 2\overrightarrow{m}+\overrightarrow{n}.

    Hướng dẫn:

     Ta có: 2\overrightarrow m  + \overrightarrow n  = ( - 2 + 5;4 + 7) = (3;11).

  • Câu 2: Nhận biết
    Tìm tọa độ vectơ

    Cho \overrightarrow{a}=(2;-4),\overrightarrow{b}=(-5;3). Tìm tọa độ của \overrightarrow{a}+\overrightarrow{b}

    Hướng dẫn:

     Ta có: \overrightarrow a  + \overrightarrow b  = (2 - 5; - 4 + 3) = ( - 3; - 1).

  • Câu 3: Nhận biết
    Tìm tọa độ vectơ

    Trong hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A(1; 3) ; B(– 1; 2) ; C(– 2 ; 1). Tìm tọa độ của vectơ \overrightarrow{AB}-\overrightarrow{AC}.

    Hướng dẫn:

     Ta có: \overrightarrow {AB}  = ( - 2; - 1);\overrightarrow {AC}  = ( - 3; - 2). Suy ra \overrightarrow {AB}  - \overrightarrow {AC}  = (1;1).

  • Câu 4: Thông hiểu
    Tìm tọa độ điểm A

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho B(1;2),M(0;-1). Tìm tọa độ điểm A biết M là trung điểm AB.

    Hướng dẫn:

     Ta có: \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\frac{{{x_A} + 1}}{2} = 0}\\{\frac{{{y_A} + 2}}{2} =  - 1}\end{array}} ight. \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{x_A} =  - 1}\\{{y_A} =  - 4}\end{array}} ight..

  • Câu 5: Nhận biết
    Tìm tọa độ trọng tâm G

    Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A(3; 5), B(1; 2), C(5; 2). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.

    Hướng dẫn:

     Ta có: \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{x_G} = \frac{{3 + 1 + 5}}{3} = 3}\\{{y_G} = \frac{{5 + 2 + 2}}{3} = 3}\end{array}} ight..

  • Câu 6: Nhận biết
    Tìm tọa độ điểm M

    Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A(6; 1), B( –2; 5). Tìm tọa độ M là trung điểm AB.

    Hướng dẫn:

     Ta có: \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{x_M} = \frac{{6 - 2}}{2} = 2}\\{{y_M} = \frac{{1 + 5}}{2} = 3}\end{array}} ight..

  • Câu 7: Thông hiểu
    Tìm tọa độ điểm M

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(3; 3), B(–1; –9), C(5; –1). Tìm tọa độ điểm M sao cho \overrightarrow{AB}=\overrightarrow{CM}.

    Hướng dẫn:

     Ta có: \overrightarrow {AB}  = ( - 4; - 12).

    Gọi M(a;b) \Rightarrow \overrightarrow {CM}  = (a - 5;b + 1).

    Ta có: \overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {CM}  \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{a - 5 =  - 4}\\{b + 1 =  - 12}\end{array}} ight. \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{a = 1}\\{b =  - 13}\end{array}} ight..

  • Câu 8: Nhận biết
    Tìm tọa độ trọng tâm G

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(–1; –2), B(3; 2). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB.

    Hướng dẫn:

     Ta có: \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{x_G} = \frac{{ - 1 + 3 + 0}}{3} = \frac{2}{3}}\\{{y_G} = \frac{{ - 2 + 2 + 0}}{3} = 0}\end{array}} ight..

  • Câu 9: Thông hiểu
    Tìm tọa độ vectơ MN

    Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có B (9; 7), C (11; –1). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Tìm tọa độ vectơ \overrightarrow{MN}.

    Hướng dẫn:

     Ta có: \overrightarrow {BC}  = (2; - 8).

    Vì MN là đường trung bình nên \overrightarrow {MN}  = \frac{1}{2}\overrightarrow {BC}  = (1; - 4).

  • Câu 10: Thông hiểu
    Tìm điều kiện chính xác

    Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A(– 2 + x; 2), B (3; 5 + 2y), C(x; 3 – y). Tìm tổng 2x + y với x, y để O(0; 0) là trọng tâm tam giác ABC?

    Hướng dẫn:

     Ta có: \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\frac{{ - 2 + x + 3 + x}}{3} = 0}\\{\frac{{2 + 5 + 2y + 3 - y}}{3} = 0}\end{array}} ight. \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x =  - 0,5}\\{y =  - 10}\end{array}} ight..

    Vậy 2x+y=-11.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (60%):
    2/3
  • Thông hiểu (40%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 67 lượt xem
Sắp xếp theo