Bộ tài liệu Lí thuyết Toán 11 Kết nối tri thức: Các quy tắc tính đạo hàm bao gồm các công thức tính đạo hàm các hàm số thường gặp. Ngoài ra có các bài tập ứng dụng có hướng dẫn chi tiết, được xây dựng dựa trên kiến thức trọng tâm chương trình Toán 11 KNTT giúp các em dễ dàng ôn tập củng cố.
Hàm số
có đạo hàm trên
và
.
![]()
Hàm số
có đạo hàm trên khoảng
và
.
Giả sử các hàm số
có đạo hàm trên khoảng
. Khi đó:
Chú ý:
Ví dụ: Tính đạo hàm của hàm số:
|
a) |
b) |
c) |
Hướng dẫn giải
a) ![]()
b) ![]()
![]()
![]()
c)
![]()
![]()
Giả sử
là hàm số xác định trên khoảng
có tập giá trị chứa trong khoảng
và
là hàm số xác định trên khoảng
. Hàm số
được gọi là hàm số hợp của hàm số
và
.
Nếu hàm số
có đạo hàm
tại
và hàm số
có đạo hàm
tại
thì hàm số hợp
có đạo hàm tại
là
.
Ví dụ: Tính đạo hàm các hàm số sau:
|
a) |
b) |
Hướng dẫn giải
a) ![]()
![]()
b) ![]()
![]()
Hàm số
có đạo hàm trên
và ![]()
Hàm số
hợp với
ta có: ![]()
Ví dụ: Tính đạo hàm các hàm số:
|
a) y = sin 2x – 3sinx |
b) |
Hướng dẫn giải
a) Ta có: y = sin 2x – 3sinx
=> y’ = (sin 2x – 3sinx)’
=> y’ = (sin2x)’ – (3sinx)’
=> y’ = (2x)’. cos2x – 3.(sinx)’
=> y’ = 2.cos2x – 3.cosx
=> y’ = 2cos2x – 3cosx
b) Ta có:
![]()
![]()
![]()
![]()
Hàm số
có đạo hàm trên
và ![]()
Hàm số hợp
với
ta có: ![]()
Ví dụ: Tính đạo hàm các hàm số:
|
a) y = cos3x – 4cosx |
b) |
Hướng dẫn giải
a) Ta có: y = cos3x – 4cosx
=> y’ = (cos3x – 4cosx)’
=> y’ = (cos3x)’ – (4cosx)’
=> y’ = - (3x)’. sin3x – 4.(cosx)’
=> y’ = -3sin3x – 4.(-sinx)
=> y’ = -3sinx + 4.sinx
b) Ta có: ![]()
![]()
![]()
Hàm số
có đạo hàm tại mọi
và ![]()
Hàm số
có đạo hàm tại mọi
và ![]()
Hàm số hợp
với
ta có:
với điều kiện
có nghĩa.
Ví dụ: Tính đạo hàm hàm số y = tan3x + cot2x.
Hướng dẫn giải
y = tan3x + cot2x
=> y’ = (tan3x + cot2x)’
=> ![]()
Các giới hạn cơ bản của hàm số mũ và hàm số lôgarit
|
|
Hàm số
có đạo hàm trên
và ![]()
Hàm số hợp
với
ta có: ![]()
Ví dụ: Tính đạo hàm của hàm số
.
Hướng dẫn giải
Ta có: ![]()
![]()
Hàm số
có đạo hàm trên
và ![]()
Hàm số hợp với
ta có: ![]()
Ví dụ: Xác định đạo hàm của hàm số:
|
a) |
b) |
Hướng dẫn giải
a) Ta có:
![]()
![]()
![]()
b) Ta có:
![]()
![]()
![]()
Hàm số
có đạo hàm trên khoảng
và ![]()
Hàm số hợp
với
ta có: ![]()
Ví dụ: Tính đạo hàm của hàm số
?
Hướng dẫn giải
Ta có:
![f'\left( x \right) = \left[ {\ln \left( {\dfrac{x}{{x + 1}}} \right)} \right]' = \dfrac{{\dfrac{1}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}}}{{\dfrac{x}{{x + 1}}}} = \dfrac{1}{{x\left( {x + 1} \right)}}](https://i.khoahoc.vn/data/image/holder.png)
Hàm số
có đạo hàm trên khoảng
và ![]()
Hàm số
hợp với
ta có:
.
Ví dụ: Xác định đạo hàm của hàm số
.
Hướng dẫn giải
Ta có:
![]()