Luyện tập Cấp số cộng KNTT

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Tìm công sai d

    Cho cấp số cộng \left( u_{n} ight) thỏa mãn u_{n} = - 1;u_{n + 1} = 8. Tính công sai d của cấp số cộng đó:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    d = u_{n + 1} - u_{n} = 8 - ( - 1) =
9

  • Câu 2: Nhận biết
    Dãy số nào không phải cấp số cộng

    Trong các dãy số được cho dưới đây, dãy số nào không phải là cấp số cộng?

    Hướng dẫn:

    Ta có: u_{n} = - 2^{n} + 15 không có dạng an + b nên không phải là cấp số cộng.

  • Câu 3: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Trong các dãy số được cho dưới đây, dãy số nào là cấp số cộng?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    Dãy \left( u_{n} ight) là một cấp số cộng

    \Leftrightarrow u_{n} = u_{n - 1} +
d với d là hằng số.

    Hay u_{n} - u_{n - 1} = d

    => Cấp số cộng cần tìm là: \left\{
\begin{matrix}
u_{1} = 1 \\
u_{n} = u_{n - 1} - 1 \\
\end{matrix} ight.

  • Câu 4: Nhận biết
    Tính giá trị biểu thức

    Biết bốn số 5;x;15;y theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Giá trị của biểu thức 3x + 2y bằng

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    x = \frac{5 + 15}{2} = 10 \Rightarrow y= 20

    \Rightarrow 3x + 2y = 70

  • Câu 5: Nhận biết
    Dãy số nào không phải là cấp số cộng

    Trong các dãy số được cho dưới đây, dãy số nào không phải là cấp số cộng?

    Hướng dẫn:

    Xét dãy số  u_{n}=-2^{n}+15 ta có:

     \begin{matrix}  {u_{n + 1}} =  - {2^{n + 1}} + 15 \hfill \\   \Rightarrow {u_{n + 1}} - {u_n} =  - {2^{n + 1}} + 15 + {2^n} - 15 \hfill \\   =  - {2^{n + 1}} + {2^n}=d \hfill \\ \end{matrix}

    d không cố định => Dãy số u_{n}=-2^{n}+15 không phải là một cấp số cộng.

  • Câu 6: Vận dụng
    Tính số tiếng chuông trong một ngày

    Một chiếc đồng hồ đánh chuông, kể từ thời điểm 0 (giờ) thì sau mỗi giờ thì số tiếng chuông được đánh đúng bằng số giờ mà đồng hồ chỉ tại thời điểm đánh chuông. Hỏi một ngày đồng hồ đó đánh bao nhiêu tiếng chuông?

    Hướng dẫn:

    Kể từ lúc 1 (giờ) đến 24 (giời) số tiếng chuông được đánh lập thành cấp số cộng có 24 số hạng với u_{1} =
1, công sai d = 1.

    => Số tiếng chuông được đánh trong 1 ngày là:

    \Rightarrow S = S_{24} =
\frac{24}{2}.\left( u_{1} + u_{24} ight)

    \Rightarrow S_{24} = 12.(1 + 24) =
300

  • Câu 7: Vận dụng
    Tính độ dài các cạnh của tam giác

    Một tam giác vuông có chu vi bằng 3 và độ dài các cạnh lập thành một cấp số cộng. Độ dài các cạnh của tam giác đó là:

    Hướng dẫn:

    Ba cạnh của một tam giác theo thứ tự là a;b;cvới a
< b < c lập thành một cấp số cộng nên

    \left\{ \begin{matrix}
a^{2} + b^{2} = c^{2} \\
a + b + c = 3 \\
a + c = 2b \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
a^{2} + b^{2} = c^{2} \\
3b = 3 \\
a + c = 2b \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
a^{2} + b^{2} = c^{2} \\
b = 1 \\
a = 2b - c - 2 - c \\
\end{matrix} ight.

    Ta có:

    a^{2} + b^{2} = c^{2}\overset{b =
1}{\underset{a = 2 - c}{ightarrow}}(2 - c)^{2} + 1 =
c^{2}

    \Rightarrow - 4c = 5 \Rightarrow c =
\frac{5}{4}

    \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}a = \dfrac{3}{4} \\b = 1 \\c = \dfrac{5}{4} \\\end{matrix} ight.

  • Câu 8: Thông hiểu
    Tìm công sai d

    Một cấp số cộng có 6 số hạng. Biết rằng tổng của số hạng đầu và số hạng cuối bằng 17; tổng của số hạng thứ hai và số hạng thứ tư bằng 14. Tìm công sai d của câp số cộng đã cho.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \left\{ \begin{matrix}
u_{1} + u_{6} = 17 \\
u_{2} + u_{4} = 14 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
2u_{1} + 5d = 17 \\
2u_{1} + 6d = 14 \\
\end{matrix} ight.

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
u_{1} = 16 \\
d = - 3 \\
\end{matrix} ight.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Tính tổng 24 số hạng đầu tiên của cấp số cộng

    Cho cấp số cộng \left( u_{n} ight) thỏa mãn u_{2} + u_{23} = 60. Tính tổng S_{24} của 24 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đã cho.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    u_{2} + u_{23} = 60

    \Leftrightarrow \left( u_{1} + d ight)+ \left( u_{1} + 22d ight) = 60

    \Leftrightarrow 2u_{1} + 23d =60

    Khi đó:

    \Rightarrow S_{24} = \frac{24}{2}\left(u_{1} + u_{24} ight)

    \Rightarrow S_{24} = 12.\left\lbracku_{1} + \left( u_{1} + 23d ight) ightbrack

    \Rightarrow S_{24} = 12.60 =720

  • Câu 10: Thông hiểu
    Chọn hệ thức đúng

    Cho cấp số cộng \left( u_{n} ight). Hãy chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau:

    Hướng dẫn:

    Xét đáp án \dfrac{u_{10} + u_{20}}{2} =u_{5} + u_{10}

    \left\{ \begin{matrix}\dfrac{u_{10} + u_{20}}{2} = \dfrac{u_{1} + 9d + u_{1} + 29d}{2} \\u_{5} + u_{10} = u_{1} + 4d + u_{1} + 9d \\\end{matrix} ight.

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}\dfrac{u_{10} + u_{20}}{2} = u_{1} + 19d \\u_{5} + u_{10} = 2u_{1} + 13d \\\end{matrix} ight.

    Xét đáp án u_{90} + u_{210} =
2u_{150}

    \left\{ \begin{matrix}u_{90} + u_{210} = 2u_{1} + 298d \\2u_{150} = 2\left( u_{1} + 149d ight) \\\end{matrix} ight.

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}u_{90} + u_{210} = 2\left( u_{1} + 149d ight) \\2u_{150} = 2\left( u_{1} + 149d ight) \\\end{matrix} ight.

    Vậy hệ thức đúng là u_{90} + u_{210} =
2u_{150}

  • Câu 11: Thông hiểu
    Tính giá trị số hạng thứ n

    Cho cấp số cộng \left( u_{n} ight) thỏa mãn u_{2} = 2001;u_{5} = 1995. Khi đó u_{1001} bằng:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \left\{ \begin{matrix}
u_{2} = 2001 \\
u_{5} = 1995 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
u_{1} + d = 2001 \\
u_{1} + 4d = 1995 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
u_{1} = 2003 \\
d = - 2 \\
\end{matrix} ight.

    \Rightarrow u_{1001} = u_{1} + 1000d =
3

  • Câu 12: Thông hiểu
    Tìm số hạng đầu tiên và công sai của dãy số

    Cho cấp số cộng \left( u_{n} ight) thỏa mãn u_{4} = - 12;u_{14} = 18. Tính số hạng đầu tiên u_{1} và công sai d của cấp số cộng đã cho.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \left\{ \begin{matrix}
u_{4} = - 12 \\
u_{14} = 18 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
u_{1} + 3d = - 12 \\
u_{1} + 13d = 18 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
u_{1} = - 21 \\
d = 3 \\
\end{matrix} ight.

  • Câu 13: Vận dụng cao
    Tính tổng S

    Cho một cấp số cộng (un) có u1 = 1 và tổng 100 số hạng đầu tiên là 24850. Tính giá trị của biểu thức S = \frac{1}{{{u_1}{u_2}}} + \frac{1}{{{u_2}{u_3}}} + ... + \frac{1}{{{u_{48}}.{u_{49}}}} + \frac{1}{{{u_{49}}.{u_{50}}}}

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \begin{matrix}  {u_{100}} + {u_1} = 497 \hfill \\   \Rightarrow {u_{100}} = 1 + 99d \hfill \\   \Rightarrow d = 5 \hfill \\   \Rightarrow {u_{50}} = 246 \hfill \\ \end{matrix}

    Ta lại có

    \begin{matrix}  5S = \dfrac{{{u_2} - {u_1}}}{{{u_1}{u_2}}} + \dfrac{{{u_3} - {u_2}}}{{{u_2}{u_3}}} + ... + \dfrac{{{u_{49}} - {u_{48}}}}{{{u_{48}}.{u_{49}}}} + \dfrac{{{u_{50}} - {u_{49}}}}{{{u_{50}}.{u_{49}}}} = \dfrac{1}{{{u_1}}} - \dfrac{1}{{{u_{50}}}} = 1 - \dfrac{1}{{246}} \hfill \\   \Rightarrow S = \dfrac{{49}}{{246}} \hfill \\ \end{matrix}

  • Câu 14: Vận dụng cao
    Tính giá trị biểu thức D

    Biết rằng tồn tại đúng ba giá trị m1, m2, m3 của tham số m để phương trình{x^3} - 9{x^2} + 23x + {m^3} - 4{m^2} + m - 9 = 0  có ba nghiệm phân biệt lập thành một cấp số cộng, tính giá trị của biểu thức D = {m_1}^3 + {m_2}^3 + {m_3}^3

    Hướng dẫn:

     Ta có phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt thì điều kiện cần là - \frac{b}{{3a}} =  - \frac{{ - 9}}{3} = 3 là nghiệm của phương trình

    \begin{matrix}   \Leftrightarrow {3^3} - {9.3^2} + 23.3 + {m^3} - 4{m^2} + m - 9 = 0 \hfill \\   \Leftrightarrow {m^3} - 4{m^2} + m + 6 = 0 \hfill \\   \Rightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}  {m =  - 1} \\   {m = 2} \\   {m = 3} \end{array}} ight. \hfill \\ \end{matrix}

    Với m =  - 1;m = 2;m = 3 thì {m^3} - 4{m^2} + m + 6 = 0 \Leftrightarrow {m^3} - 4{m^2} + m - 9 =  - 15

    \begin{matrix}   \Rightarrow {x^3} - 9{x^2} + 23x - 15 = 0 \hfill \\   \Leftrightarrow \left( {x - 3} ight)\left( {{x^2} - 6x + 5} ight) = 0 \hfill \\   \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}  {x = 1} \\   {x = 3} \\   {x = 5} \end{array}} ight. \hfill \\ \end{matrix}

    Vậy ba số 1, 3, 5 lập thành cấp số cộng

    Vậy giá trị cần tìm là 34

  • Câu 15: Vận dụng
    Tìm n

    Biết các số C_{n}^{1};C_{n}^{2};C_{n}^{3} theo thứ tự lập thành một cấp số cộng với n > 3. Tìm n

    Gợi ý:

     Áp dụng công thức:

    {u_{n + 1}} + {u_{n - 1}} = 2{u_n}

    C_n^k = \frac{{n!}}{{k!\left( {n - k} ight)!}}

    Hướng dẫn:

    Ta có: 

    Các số C_{n}^{1};C_{n}^{2};C_{n}^{3} theo thứ tự lập thành một cấp số cộng với n > 3

    \begin{matrix}  C_n^1 + C_n^3 = 2C_n^2 \hfill \\   \Leftrightarrow \dfrac{{n!}}{{1!\left( {n - 1} ight)!}} + \dfrac{{n!}}{{3!\left( {n - 3} ight)!}} = 2.\dfrac{{n!}}{{2!\left( {n - 2} ight)!}} \hfill \\   \Leftrightarrow n + \dfrac{{n\left( {n - 1} ight)\left( {n - 2} ight)}}{6} = n\left( {n - 1} ight) \hfill \\   \Leftrightarrow 6n + \left( {{n^2} - n} ight)\left( {n - 2} ight) = 6n\left( {n - 1} ight) \hfill \\   \Leftrightarrow 6n + {n^3} - 3{n^2} + 2n = 6{n^2} - 6n \hfill \\   \Leftrightarrow {n^3} - 9{n^2} + 14n = 0 \hfill \\   \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}  {n = 0\left( {ktm} ight)} \\   {n = 2\left( {ktm} ight)} \\   {n = 7\left( {tm} ight)} \end{array}} ight. \hfill \\ \end{matrix}

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (33%):
    2/3
  • Thông hiểu (33%):
    2/3
  • Vận dụng (20%):
    2/3
  • Vận dụng cao (13%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 16 lượt xem
Sắp xếp theo