Luyện tập Giới hạn hàm số

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
00:00:00
  • Câu 1: Vận dụng
    Tính giới hạn hàm số

    Tính  \lim_{x
ightarrow 0}\frac{\sqrt{1 + 2x} - \sqrt[3]{1 +
3x}}{x^{2}}

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \lim_{x ightarrow 0}\frac{\sqrt{1 +
2x} - \sqrt[3]{1 + 3x}}{x^{2}}

    \underset{x ightarrow 0}{=
\lim}\frac{\sqrt{1 + 2x} - (x + 1) + (x + 1) - \sqrt[3]{1 +
3x}}{x^{2}}

    Ta có:

    \lim_{x ightarrow 0}\frac{\sqrt{1 +
2x} - (x + 1)}{x^{2}}

    = \lim_{x ightarrow 0}\frac{-
x^{2}}{x^{2}\left( \sqrt{1 + 2x} + x + 1 ight)} = -
\frac{1}{2}

    Ta cũng có:

    \lim_{x ightarrow 0}\frac{(x + 1) -
\sqrt[3]{1 + 3x}}{x^{2}}

    \underset{x ightarrow 0}{=
\lim}\frac{x^{3} + 3x^{2}}{x^{2}\left\lbrack (x + 1)^{2} + (x +
1)\sqrt[3]{1 + 3x} + \left( \sqrt[3]{1 + 3x} ight)^{2} ightbrack}
= 1

    Vậy  \lim_{x ightarrow 0}\frac{\sqrt{1 +
2x} - \sqrt[3]{1 + 3x}}{x^{2}} = \frac{1}{2}

  • Câu 2: Nhận biết
    Tính giới hạn A

    Tính A = \lim_{x
ightarrow - 1}\left( x^{2} - x + 7 ight).

    Hướng dẫn:

    Ta có: A = \lim_{x ightarrow - 1}\left(
x^{2} - x + 7 ight) = 1 + 1 + 7 = 9

  • Câu 3: Nhận biết
    Tính giới hạn B

    Tính giới hạn B =
\lim_{x ightarrow ( - 2)^{-}}\left( \frac{3 + 2x}{x + 2}
ight).

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \mathop {\lim }\limits_{x \to {{\left( { - 2} ight)}^ - }} \left( {3 + 2x} ight) =  - 1 < 0

    \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
  {\mathop {\lim }\limits_{x \to {{\left( { - 2} ight)}^ - }} \left( {x + 2} ight) = 0} \\ 
  {x \mapsto {{\left( { - 2} ight)}^ - } \Rightarrow x + 2 < 0} 
\end{array}} ight.

    \Rightarrow B = \lim_{x ightarrow ( -
2)^{-}}\left( \frac{3 + 2x}{x + 2} ight) = + \infty

  • Câu 4: Nhận biết
    Tính giới hạn C

    Tìm giới hạn C =
\lim_{x ightarrow + \infty}\left( \frac{2x + 1}{x - 1}
ight)

    Hướng dẫn:

    Ta có: C = \lim_{x ightarrow +\infty}\left( \dfrac{2x + 1}{x - 1} ight) = \lim_{x ightarrow +\infty}\left( \dfrac{2 + \dfrac{1}{x}}{1 - \dfrac{1}{x}} ight) =2

  • Câu 5: Nhận biết
    Xác định giới hạn D

    Xác định giới hạn D = \lim_{x ightarrow 0}\frac{(1 + 2x)^{2} -
1}{x}

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    D = \lim_{x ightarrow 0}\frac{(1 +
2x)^{2} - 1}{x}

    = \lim_{x ightarrow 0}\frac{4x^{2} +
4x}{x} = \lim_{x ightarrow 0}(4 + 4x) = 4

  • Câu 6: Thông hiểu
    Tính giới hạn E

    Tính giới hạn E =
\lim_{x ightarrow + \infty}\left( x + 1 - \sqrt{x^{2} - x - 2}
ight)

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    E = \lim_{x ightarrow + \infty}\left(
x + 1 - \sqrt{x^{2} - x - 2} ight)

    E = \lim_{x ightarrow +
\infty}\frac{\left( x + 1 - \sqrt{x^{2} - x - 2} ight)\left( x + 1 +
\sqrt{x^{2} - x - 2} ight)}{x + 1 + \sqrt{x^{2} - x - 2}}

    E = \lim_{x ightarrow +\infty}\dfrac{(x + 1)^{2} - \left( x^{2} - x - 2 ight)^{2}}{x + 1 +\sqrt{x^{2} - x - 2}}

    E = \lim_{x ightarrow +\infty}\dfrac{x\left( 3 + \dfrac{3}{x} ight)}{x\left( 1 + \dfrac{1}{x} +\sqrt{1 - \dfrac{1}{x} - \dfrac{2}{x^{2}}} ight)}

    E = \lim_{x ightarrow + \infty}\dfrac{3+ \dfrac{3}{x}}{1 + \frac{1}{x} + \sqrt{1 - \dfrac{1}{x} -\dfrac{2}{x^{2}}}} = \dfrac{3}{2}

  • Câu 7: Vận dụng
    Tính giá trị biểu thức F

    Cho f(x) là một đa thức thỏa mãn \lim_{x ightarrow
1}\frac{f(x) - 16}{x - 1} = 24. Tính giá trị

    F = \lim_{x ightarrow 1}\frac{f(x) - 16}{(x -
1)\left( \sqrt{2f(x) + 4} + 6 ight)}

    Hướng dẫn:

    Ta có: \lim_{x ightarrow 1}\frac{f(x) -
16}{x - 1} = 24 \Rightarrow \lim_{x ightarrow 1}\left\lbrack f(x) - 16
ightbrack = 0

    \Rightarrow \lim_{x ightarrow 1}f(x) =
16

    \Rightarrow \lim_{x ightarrow
1}\frac{1}{\sqrt{2f(x) + 4} + 6} = \frac{1}{12}

    Khi đó

    F = \lim_{x ightarrow 1}\frac{f(x) -
16}{(x - 1)\left\lbrack \sqrt{2f(x) + 4} + 6 ightbrack}

    F = \lim_{x ightarrow 1}\frac{f(x) -
16}{x - 1}.\lim_{x ightarrow 1}\frac{1}{\sqrt{2f(x) + 4} + 6} =
24.\frac{1}{12} = 2

  • Câu 8: Thông hiểu
    Tính giá trị biểu thức H

    Tính H = \lim_{xightarrow 2}\frac{2 - x}{\sqrt{x + 7} - 3}

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    H = \lim_{x ightarrow 2}\frac{2 -x}{\sqrt{x + 7} - 3}

    H = \lim_{x ightarrow 2}\frac{(2 -x)\left( \sqrt{x + 7} + 3 ight)}{\left( \sqrt{x + 7} - 3 ight)\left(\sqrt{x + 7} + 3 ight)}

    H = \lim_{x ightarrow 2}\frac{(2 -x)\left( \sqrt{x + 7} + 3 ight)}{x + 7 - 9}

    H = \lim_{x ightarrow 2}\frac{(2 -x)\left( \sqrt{x + 7} + 3 ight)}{- (2 - x)} = - 6

  • Câu 9: Thông hiểu
    Tính biểu thức K

    Tính K = \lim_{x
ightarrow + \infty}\left( \sqrt{4x^{2} + 3x + 1} - 2x
ight)

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    K = \lim_{x ightarrow + \infty}\left(
\sqrt{4x^{2} + 3x + 1} - 2x ight)

    K = \lim_{x ightarrow +\infty}\dfrac{4x^{2} + 3x + 1 - 4x^{2}}{\sqrt{4x^{2} + 3x + 1} +2x}

    K = \lim_{x ightarrow +\infty}\dfrac{3x + 1}{\sqrt{4x^{2} + 3x + 1} + 2x}

    K = \lim_{x ightarrow + \infty}\dfrac{3+ \dfrac{1}{x}}{\sqrt{4 + \dfrac{3}{x} + \dfrac{1}{x^{2}}} + 2} =\dfrac{3}{4}

  • Câu 10: Nhận biết
    Tính giới hạn M

    Tính giới hạn M
= \lim_{x ightarrow 2}\frac{x^{2} - 4}{x - 2}.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    M = \lim_{x ightarrow 2}\frac{x^{2} -
4}{x - 2} = \lim_{x ightarrow 2}\frac{(x - 2)(x + 2)}{x - 2} = \lim_{x
ightarrow 2}(x + 2) = 4

  • Câu 11: Thông hiểu
    Tính giá trị biểu thức T

    Biết  \lim_{x
ightarrow 0}\frac{\sqrt{3x + 1} - 1}{x} = \frac{a}{b}, trong đó a,b là hai số nguyên dương và phân số \frac{a}{b} tối giản. Tính giá trị của biểu thức T = a^{2} +
b^{2}

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \lim_{x ightarrow 0}\frac{\sqrt{3x +
1} - 1}{x}

    = \lim_{x ightarrow 0}\frac{\left(
\sqrt{3x + 1} - 1 ight)\left( \sqrt{3x + 1} + 1 ight)}{x\left(
\sqrt{3x + 1} + 1 ight)}

    = \lim_{x ightarrow 0}\frac{3x + 1 -
1}{x\left( \sqrt{3x + 1} + 1 ight)} = \lim_{x ightarrow
0}\frac{3x}{x\left( \sqrt{3x + 1} + 1 ight)}

    = \lim_{x ightarrow
0}\frac{1}{\sqrt{3x + 1} + 1} = \frac{3}{2}

    \Rightarrow a = 3;b = 2

    \Rightarrow T = 3^{2} + 2^{2} =
13

  • Câu 12: Thông hiểu
    Chọn mệnh đề đúng

    Cho hàm số f(x)
= \frac{x - 2}{3 - x}. Mệnh đề nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có: \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
  {\mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ + }} \left( {x - 2} ight) = 1 > 0} \\ 
  \begin{gathered}
  \mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ + }} \left( {3 - x} ight) = 0 \hfill \\
  x \mapsto {3^ + } \Rightarrow \left( {3 - x} ight) < 0 \hfill \\ 
\end{gathered}  
\end{array}} ight. \Rightarrow \mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ + }} f\left( x ight) =  - \infty

    \lim_{x ightarrow - \infty}f(x) =\lim_{x ightarrow - \infty}\dfrac{x - 2}{3 - x} = \lim_{x ightarrow -\infty}\dfrac{1 - \dfrac{2}{x}}{\dfrac{3}{x} - 1} = - 1

    Vậy đáp án đúng là \left\{ \begin{gathered}
  \mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ + }} f\left( x ight) =  - \infty  \hfill \\
  \mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } f\left( x ight) =  - 1 \hfill \\ 
\end{gathered}  ight.

  • Câu 13: Thông hiểu
    Tính giới hạn hàm số

    Tính giới hạn  \lim_{x ightarrow 2}\frac{\sqrt{x + 2} - 2}{x -
2}

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \lim_{x ightarrow 2}\frac{\sqrt{x + 2}
- 2}{x - 2} = \lim_{x ightarrow 3}\frac{\left( \sqrt{x + 2} - 2
ight)\left( \sqrt{x + 2} + 2 ight)}{(x - 2)\left( \sqrt{x + 2} + 2
ight)}

    = \lim_{x ightarrow 2}\frac{x - 2}{(x
- 2)\left( \sqrt{x + 2} + 2 ight)}

    = \lim_{x ightarrow 2}\frac{1}{\sqrt{x
+ 2} + 2} = \frac{1}{4}

  • Câu 14: Vận dụng
    Tính giá trị của tham số m

    Cho hàm số f\left( x ight) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
  {\dfrac{{\sqrt {x + 4}  - 2}}{x};x > 0} \\ 
  {mx + m + \dfrac{1}{4};x \leqslant 0} 
\end{array}} ight. với m là tham số. Tính giá trị của tham số m để hàm số có giới hạn tại x = 0.

    Hướng dẫn:

    Hàm số có giới hạn tại x = 0

    \Leftrightarrow \lim_{x ightarrow
0^{+}}f(x) = \lim_{x ightarrow 0^{-}}f(x)

    \Leftrightarrow \lim_{x ightarrow
0^{+}}\frac{\sqrt{x + 4} - 2}{x} = \lim_{x ightarrow 0^{-}}\left( mx +
m + \frac{1}{4} ight)

    \Leftrightarrow \frac{1}{4} = m +
\frac{1}{4} \Leftrightarrow m = 0

  • Câu 15: Vận dụng cao
    Tính giới hạn hàm số

    Tính \lim_{x
ightarrow 1}\frac{x^{2018} + x^{2017} + .... + x - 2018}{x^{2018} +
1}

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \lim_{x ightarrow 1}\dfrac{x^{2018} +x^{2017} + .... + x - 2018}{x^{2018} + 1}

    = \lim_{x ightarrow 1}\dfrac{(x -1)\left( x^{2017} + 2x^{2016} + 3.x^{2015} + .... + 2017x + 2018ight)}{(x - 1)\left( x^{2017} + x^{2016} + x^{2015} + .... + x + 1ight)}

    = \dfrac{\dfrac{2018.2019}{2}}{2018} =\dfrac{2019}{2}

    Vậy \lim_{x ightarrow 1}\dfrac{x^{2018}+ x^{2017} + .... + x - 2018}{x^{2018} + 1} =\frac{2019}{2}

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (33%):
    2/3
  • Thông hiểu (40%):
    2/3
  • Vận dụng (20%):
    2/3
  • Vận dụng cao (7%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 9 lượt xem
Sắp xếp theo