Đề kiểm tra 15 phút KHTN 8 Chương 7: Sinh học cơ thể người

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Thời gian làm bài: 15 phút
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
15:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Hoạt động của bộ phận giúp da luôn mềm mại và không bị thấm nước

    Hoạt động của bộ phận nào giúp da luôn mềm mại và không bị thấm nước?

    Hướng dẫn:

    Hoạt động của tuyến nhờn giúp da luôn mềm mại và không bị thấm nước.

  • Câu 2: Nhận biết
    Ý nghĩa của sự đông máu đối với cơ thể

    Sự đông máu có ý nghĩa gì đối với cơ thể?

    Hướng dẫn:

    Đông máu là một cơ chế chống mất máu, nó giúp cơ thể tự bảo vệ, không mất nhiều máu khi bị thương.

  • Câu 3: Thông hiểu
    Nhóm máu không tồn tại cả hai loại kháng nguyên A và B trên hồng cầu

    Nhóm máu nào dưới đây không tồn tại cả hai loại kháng nguyên A và B trên hồng cầu?

    Hướng dẫn:

    Nhóm máu O không tồn tại cả hai loại kháng nguyên A và B trên hồng cầu

  • Câu 4: Nhận biết
    Trong thận bộ phận chủ yếu nằm ở phần tủy

    Trong thận, bộ phận nào dưới đây nằm chủ yếu ở phần tuỷ ?

    Hướng dẫn:

    Ống góp nằm chủ yếu ở phần tuỷ.

  • Câu 5: Thông hiểu
    Thực hiện quá trình tiêu hoá

    Quá trình tiêu hóa được thực hiện bởi hoạt động của:

    Hướng dẫn:

    Quá trình tiêu hóa được thực hiện bởi các cơ quan trong ống tiêu hóa và các tuyến tiêu hóa.

  • Câu 6: Nhận biết
    Cơ quan thuộc hệ bài tiết

    Cơ quan nào dưới đây thuộc hệ bài tiết?

    Hướng dẫn:

    - Thận là cơ quanthuộc hệ bài tiết.

    - Tuỷ thuộc hệ thần kinh.

    - Tinh hoàn và âm đạo thuộc hệ sinh dục.

  • Câu 7: Thông hiểu
    Bộ phận ngoại biên của hệ thần kinh

    Bộ phận ngoại biên của hệ thần kinh của người gồm

    Hướng dẫn:

     Bộ phận ngoại biên của hệ thần kinh gồm các dây thần kinh và hạch thần kinh.

  • Câu 8: Nhận biết
    Số cơ ở cơ thể người

    Cơ thể người có khoảng bao nhiêu cơ?

    Hướng dẫn:

     Hệ cơ ở cơ thể người có khoảng 600 cơ.

  • Câu 9: Vận dụng
    Phương pháp tránh thai không áp dụng cho người có chu kì kinh nguyệt không đều

    Phương pháp tránh thai nào dưới đây không áp dụng cho những người có chu kì kinh nguyệt không đều?

    Hướng dẫn:

    Tính ngày trứng rụng không áp dụng cho những người có chu kì kinh nguyệt không đều, vì kết quả tính toán sẽ không chính xác, tỉ lệ có thai vẫn cao.

  • Câu 10: Thông hiểu
    Xương có tính đàn hồi và rắn chắc

    Xương có tính đàn hồi và rắn chắc vì:

    Hướng dẫn:

    Chất khoáng trong xương làm xương bền chắc, chất hữu cơ giúp xương có tính mềm dẻo, nhờ đó có thể vận động linh hoạt và chắc chắn.

  • Câu 11: Nhận biết
    Cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu

    Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan nào?

    Hướng dẫn:

    Hệ bài tiết nước tiểu của người gồm hai quả thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái.

  • Câu 12: Thông hiểu
    Hoạt động hô hấp ở người có sự tham gia tích cực

    Hoạt động hô hấp của người có sự tham gia tích cực của những loại cơ nào ?

    Hướng dẫn:

    Hoạt động hô hấp của người có sự tham gia tích cực của cơ liên sườn và cơ hoành.

  • Câu 13: Thông hiểu
    Tính chất của hormone

    Hormone glucagon chỉ có tác dụng làm tăng đường huyết, ngoài ra không có chức năng nào khác. Ví dụ trên cho thấy tính chất nào của hormone?

    Hướng dẫn:

    Mỗi hormone chỉ ảnh hưởng đến 1 hoặc 1 số cơ quan nhất định, thực hiện một chức năng duy nhất như vậy là tính đặc hiệu.

  • Câu 14: Thông hiểu
    Nơi trao đổi khí giữa cơ thế và môi trường ngoài

    Nơi trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường ngoài là:

    Hướng dẫn:

    Phổi là cơ quan trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường.

  • Câu 15: Nhận biết
    Chọn phương án sai

    Chọn phương án sai. Biện pháp nào dưới đây giúp phòng bệnh tiêu hóa?

    Hướng dẫn:

    Thường xuyên ăn thức ăn tái, sống có thể gây hại cho hệ tiêu hóa và mắc các bệnh nguy hiểm.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (40%):
    2/3
  • Thông hiểu (53%):
    2/3
  • Vận dụng (7%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 10 lượt xem
Sắp xếp theo