Hàm số nào sau đây có chu kì khác  ?
?
Hàm số  có chu kì 
.
Hàm số  có chu kì 
.
Hàm số  có chu kì 
.
Hàm số  có chu kì 
.
Hàm số nào sau đây có chu kì khác  ?
?
Hàm số  có chu kì 
.
Hàm số  có chu kì 
.
Hàm số  có chu kì 
.
Hàm số  có chu kì 
.
Cho cung lượng giác  trên đường tròn lượng giác như hình vẽ. Số đo của cung
 trên đường tròn lượng giác như hình vẽ. Số đo của cung  bằng bao nhiêu?
 bằng bao nhiêu?

Ta có: 
Cung lượng giác  có điểm đầu là A, điểm cuối là M và có hướng theo chiều dương.
Vậy số đo cung AM là 
Đồ thị hàm số sau là của hàm số nào?

Đồ thị đi xuống nên hàm số đã cho là nghịch biến nên loại  và 
.
Đồ thị hàm số đi qua điểm (−1; 3) nên chỉ có đáp án  thỏa mãn.
Biết  . Biểu diễn
. Biểu diễn  theo
 theo  ?
?
Ta có:
Dãy số nào sau đây là cấp số nhân?
Ta có:  là cấp số nhân 
Dãy số lập thành cấp số nhân là 
Cho cấp số cộng  với
 với  . Tổng 10 số hạng đầu tiên của dãy là:
. Tổng 10 số hạng đầu tiên của dãy là:
Tổng 10 số hạng đầu tiên của dãy là:
Cho đường thẳng  nằm trong mặt phẳng
 nằm trong mặt phẳng  và đường thẳng
 và đường thẳng  nằm trong mặt phẳng
 nằm trong mặt phẳng  . Mệnh đề nào sau đây sai?
. Mệnh đề nào sau đây sai?
Nếu  thì ngoài trường hợp 
 thì 
 có thể chéo nhau.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O, gọi M,N,P,Q lần lượt là trung điểm của SA,SB,SC và SD. Khi đó  là đường thẳng nào?
 là đường thẳng nào?
Hình vẽ minh họa:
M ∈ (MNPQ); M ∈ SA; M ∈ (SAC)
Vậy M là điểm chung thứ nhất. P ∈ (MNPQ); P ∈ SC; P ∈ (SAC).
Vậy P là điểm chung thứ hai.
Vậy giao tuyến của (MNPQ) và (SAC) là: MP
Biết rằng kết quả kiểm tra môn Tiếng Anh của 4 lớp 11 được ghi trong bảng sau:
| Lớp 11A | Điểm | (0; 5] | (5; 6] | (6; 7] | (7; 8] | (8; 10] | 
| Số học sinh | 4 | 8 | 12 | 10 | 6 | |
| Lớp 11B | Điểm | (0; 5] | (5; 6] | (6; 7] | (7; 8] | (8; 10] | 
| Số học sinh | 5 | 12 | 10 | 8 | 4 | |
| Lớp 11C | Điểm | (0; 5] | (5; 6] | (6; 7] | (7; 8] | (8; 10] | 
| Số học sinh | 4 | 10 | 15 | 9 | 3 | |
| Lớp 11D | Điểm | (0; 5] | (5; 6] | (6; 7] | (7; 8] | (8; 10] | 
| Số học sinh | 4 | 9 | 16 | 11 | 3 | 
Lớp nào có nhiều học sinh nhất?
Số học sinh lớp 11A là:
4 + 8 + 12 + 10 + 6 = 40 (học sinh)
Số học sinh lớp 11B là:
5 + 12 + 10 + 8 + 4 = 39 (học sinh)
Số học sinh lớp 11C là:
4 + 10 + 15 + 9 + 3 = 41 (học sinh)
Số học sinh lớp 11D là:
4 + 9 + 16 + 11 + 3 = 43 (học sinh)
Vậy lớp 11C có nhiều học sinh nhất.
Điểm kiểm tra khảo sát môn Tiếng Anh của lớp 11A được ghi trong bảng số liệu ghép nhóm như sau:
| Điểm | [0; 20) | [20; 40) | [40; 60) | [60; 80) | [80; 100) | 
| Số học sinh | 5 | 9 | 12 | 10 | 6 | 
Mốt của dữ liệu thuộc nhóm nào trong mẫu dữ liệu trên?
Mốt  thuộc nhóm 
Xét tính liên tục của hàm số  . Khẳng định nào sau đây đúng?
. Khẳng định nào sau đây đúng?
Hàm số xác định với mọi 
Ta có:  liên tục trên 
 và 
Mặt khác
Vậy hàm số gián đoạn tại x = 1
Cho hình chóp  có
 có  lần lượt là trọng tâm của tam giác
 lần lượt là trọng tâm của tam giác  và
 và  tam giác. Chọn mệnh đề đúng.
 tam giác. Chọn mệnh đề đúng.
Gọi  là trung điểm 
.
Xét tam giác  có:
 (do 
 lần lượt là trọng tâm của tam giác 
 và tam giác 
)
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
a) Dãy số  xác định bởi công thức
 xác định bởi công thức  là một dãy số giảm. Sai||Đúng
 là một dãy số giảm. Sai||Đúng
b)  . Đúng||Sai
. Đúng||Sai
c) Cấp số cộng  thỏa mãn
 thỏa mãn  có số hạng tổng quát là
 có số hạng tổng quát là  . Sai||Đúng
. Sai||Đúng
d) Biết rằng khi viết thêm bốn số vào giữa hai số 160 và 5 để được một cấp số nhân. Khi đó tổng các số hạng của cấp số nhân đó bằng 215. Sai||Đúng
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
a) Dãy số  xác định bởi công thức 
 là một dãy số giảm. Sai||Đúng
b) . Đúng||Sai
c) Cấp số cộng  thỏa mãn 
 có số hạng tổng quát là 
. Sai||Đúng
d) Biết rằng khi viết thêm bốn số vào giữa hai số 160 và 5 để được một cấp số nhân. Khi đó tổng các số hạng của cấp số nhân đó bằng 215. Sai||Đúng
a) Xét dãy số đã cho ta có:
 nên dãy số 
 không tăng không giảm.
b)  đúng bằng chứng minh quy nạp.
c) Công sai d = 5 và số hạng đầu tiên bằng 
Khi đó số hạng tổng quát của cấp số cộng là
d) Từ giả thiết ta có:
Suy ra tổng các số hạng của cấp số nhân đó là: .
Xét tính đúng, sai của các phát biểu sau?
a) Hàm số  luôn nghịch biến trên tập số thực. Đúng||Sai
 luôn nghịch biến trên tập số thực. Đúng||Sai
b) Tập xác định của hàm số  là
 là  Sai||Đúng
 Sai||Đúng
c) Ta có:  suy ra
 suy ra  Sai||Đúng
 Sai||Đúng
d) Với  thì hàm số
 thì hàm số  xác định trên
 xác định trên  . Đúng||Sai
. Đúng||Sai
Xét tính đúng, sai của các phát biểu sau?
a) Hàm số  luôn nghịch biến trên tập số thực. Đúng||Sai
b) Tập xác định của hàm số  là 
 Sai||Đúng
c) Ta có:  suy ra 
 Sai||Đúng
d) Với  thì hàm số 
 xác định trên 
. Đúng||Sai
a) Vì  nên hàm số 
 luôn nghịch biến trên tập số thực đúng.
b) Điều kiện xác định của hàm số:
Vậy tập xác định của hàm số là 
c) Ta có:  nên 
 hay 
d) Điều kiện xác định:
TH1: 
TH2: 
Suy ra tập xác định của hàm số 
Khi đó yêu cầu bài toán trở thành 
Th3: 
Suy ra tập xác định của hàm số 
Do đó không tồn tại giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Nhận định sự đúng sai của các kết luận sau?
a) Hàm số  liên tục trên khoảng
 liên tục trên khoảng  Sai||Đúng
 Sai||Đúng
b) Phương trình  có nghiệm thuộc khoảng
 có nghiệm thuộc khoảng  . Đúng||Sai
. Đúng||Sai
c) Giới hạn của hàm số  khi
 khi  bằng -1. Sai||Đúng
 bằng -1. Sai||Đúng
d) Dãy số  với
 với  là dãy số không bị chặn. Đúng||Sai
 là dãy số không bị chặn. Đúng||Sai
Nhận định sự đúng sai của các kết luận sau?
a) Hàm số  liên tục trên khoảng 
 Sai||Đúng
b) Phương trình  có nghiệm thuộc khoảng 
. Đúng||Sai
c) Giới hạn của hàm số  khi 
 bằng -1. Sai||Đúng
d) Dãy số  với 
 là dãy số không bị chặn. Đúng||Sai
a) Ta có:
 có điều kiện xác định
Do f(x) là hàm phân thức nên f(x) liên tục trên từng khoảng xác định.
b) Đặt 
f(x) liên tục trên tập số thực nên f(x) liên tục trên 
Ta có: 
Từ (*) và (**) suy ra phương trình  có nghiệm thuộc 
.
c) Ta có:
Vậy không tồn tại giới hạn của hàm số khi 
d) Ta có: với n chẵn
Với n lẻ 
Suy ra dãy số không bị chặn.
Cho hình chóp  có đáy
 có đáy  là hình thang
 là hình thang  . Gọi
. Gọi  lần lượt là các điểm thuộc các cạnh
 lần lượt là các điểm thuộc các cạnh  thỏa mãn
 thỏa mãn 
 . Biết
. Biết  và
 và  là trung điểm của
 là trung điểm của  . Phân tích sự đúng sai của các phát biểu dưới đây?
. Phân tích sự đúng sai của các phát biểu dưới đây?
a)  Đúng||Sai
 Đúng||Sai
b)  Đúng||Sai
 Đúng||Sai
c)  Đúng||Sai
 Đúng||Sai
d) Thiết diện tạo bởi mặt phẳng  và mặt phẳng
 và mặt phẳng  là một hình thang. Sai||Đúng
 là một hình thang. Sai||Đúng
Cho hình chóp  có đáy 
 là hình thang 
. Gọi 
 lần lượt là các điểm thuộc các cạnh 
 thỏa mãn 
. Biết 
 và 
 là trung điểm của 
. Phân tích sự đúng sai của các phát biểu dưới đây?
a)  Đúng||Sai
b)  Đúng||Sai
c)  Đúng||Sai
d) Thiết diện tạo bởi mặt phẳng  và mặt phẳng 
 là một hình thang. Sai||Đúng
Hình vẽ minh họa
Xét tam giác DBC có 
Xét tam giác ABC có: 
Suy ra ba điểm O; K; J thẳng hàng
Suy ra  đúng
Tương tự ta cũng chúng minh được  (Vì 
)
Suy ra 
Gọi F là trung điểm của SA khi đó 
Mà tứ giác CDEF là hình bình hành nên CE // DF. Từ đó suy ra IH // CE.
Ta lại có: IJKH là thiết diện của hình chóp S.ABCD và (IJK) và nó không là hình thang.
Kết quả khảo sát cân nặng tất cả học sinh trong lớp 11H được ghi trong bảng sau:
| Cân nặng (kg) | Số học sinh | 
| [45; 50) | 5 | 
| [50; 55) | 12 | 
| [55; 60) | 10 | 
| [60; 65) | 6 | 
| [65; 70) | 5 | 
| [70; 75) | 8 | 
a) Cân nặng trung bình của học sinh lớp 11H bằng  . Đúng||Sai
. Đúng||Sai
b)  Sai||Đúng
 Sai||Đúng
c) Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất và nhóm chưa tứ phân vị thứ ba lần lượt là:  Đúng||Sai
 Đúng||Sai
d) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu gần nhất với 53 kg. Đúng||Sai
Kết quả khảo sát cân nặng tất cả học sinh trong lớp 11H được ghi trong bảng sau:
| Cân nặng (kg) | Số học sinh | 
| [45; 50) | 5 | 
| [50; 55) | 12 | 
| [55; 60) | 10 | 
| [60; 65) | 6 | 
| [65; 70) | 5 | 
| [70; 75) | 8 | 
a) Cân nặng trung bình của học sinh lớp 11H bằng . Đúng||Sai
b)  Sai||Đúng
c) Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất và nhóm chưa tứ phân vị thứ ba lần lượt là:  Đúng||Sai
d) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu gần nhất với 53 kg. Đúng||Sai
Ta có: 
| Cân nặng (kg) | Giá trị đại diện | Số học sinh | 
| [45; 50) | 47,5 | 5 | 
| [50; 55) | 52,5 | 12 | 
| [55; 60) | 57,5 | 10 | 
| [60; 65) | 62,5 | 6 | 
| [65; 70) | 67,5 | 5 | 
| [70; 75) | 72,5 | 8 | 
Cân nặng trung bình của học sinh lớp 11H là:
Nhóm chứa mốt là: [50; 55) suy ra .
Ta có:
 => Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là: [50; 55)
 => Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba là: [65; 70)
| Cân nặng (kg) | Số học sinh | Tần số tích lũy | 
| [45; 50) | 5 | 5 | 
| [50; 55) | 12 | 17 | 
| [55; 60) | 10 | 27 | 
| [60; 65) | 6 | 33 | 
| [65; 70) | 5 | 38 | 
| [70; 75) | 8 | 46 | 
 => Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là: [50; 55)
Cho tứ diện đều  có cạnh bằng
 có cạnh bằng  . Mặt phẳng
. Mặt phẳng  thay đổi song song với
 thay đổi song song với  và
 và  cắt các cạnh
 cắt các cạnh  lần lượt tại
 lần lượt tại  . Giả sử
. Giả sử  . Để diện tích thiết diện
. Để diện tích thiết diện  đạt giá trị lớn nhất thì giá trị x tương ứng bằng bao nhiêu?
 đạt giá trị lớn nhất thì giá trị x tương ứng bằng bao nhiêu?
Cho tứ diện đều  có cạnh bằng 
. Mặt phẳng 
 thay đổi song song với 
 và 
 cắt các cạnh 
 lần lượt tại 
. Giả sử 
. Để diện tích thiết diện 
 đạt giá trị lớn nhất thì giá trị x tương ứng bằng bao nhiêu?
Cho hàm số  xác định trên
 xác định trên  thỏa mãn
 thỏa mãn  . Tính giới hạn
. Tính giới hạn ![\lim_{x
ightarrow 2}\frac{\sqrt[3]{5f(x) - 16} - 4}{x^{2} + 2x -
8}](https://i.khoahoc.vn/data/image/holder.png) ?
?
Cho hàm số  xác định trên 
 thỏa mãn 
. Tính giới hạn 
?
Vào mỗi mùng 1 hàng tháng cô X gửi vào ngân hàng 5 triệu đồng với lãi suất kép là 0,6% mỗi tháng. Biết lãi suất không đổi trong quá trình gửi. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng (khi ngân hàng đã tính lãi) thì cô X có được số tiền cả gốc và lãi nhiều hơn 100 triệu đồng?
Vào mỗi mùng 1 hàng tháng cô X gửi vào ngân hàng 5 triệu đồng với lãi suất kép là 0,6% mỗi tháng. Biết lãi suất không đổi trong quá trình gửi. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng (khi ngân hàng đã tính lãi) thì cô X có được số tiền cả gốc và lãi nhiều hơn 100 triệu đồng?
Cho  là các số thực thay đổi thỏa mãn
 là các số thực thay đổi thỏa mãn  và
 và  là các số thực dương thay đổi thỏa mãn
 là các số thực dương thay đổi thỏa mãn  . Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức
. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức  ?
?
Cho  là các số thực thay đổi thỏa mãn 
 và 
 là các số thực dương thay đổi thỏa mãn 
. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
?
