Tìm tập xác định  của hàm số
 của hàm số  ?
?
Hàm số  xác định khi:
Vậy 
Tìm tập xác định  của hàm số
 của hàm số  ?
?
Hàm số  xác định khi:
Vậy 
Biết rằng phương trình  có nghiệm dạng
 có nghiệm dạng  với
 với  và
 và  . Tính
. Tính 
Điều kiện 
Ta có:
Thiết lập các đẳng thức tương tự như trên thì phương trình đã cho trở thành
Vậy  nên 
.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của  để ba số
 để ba số  lập thành một cấp số cộng?
 lập thành một cấp số cộng?
Để ba số  lập thành một cấp số cộng thì 
Đặt  phương trình trở thành
Với 
Do  vậy không có giá trị nào của a thỏa mãn yêu cầu để bài.
Rút gọn biểu thức  ta được:
 ta được:
Ta có:
Cho dãy số  xác định bởi công thức
 xác định bởi công thức  . Khẳng định nào sau đây sai?
. Khẳng định nào sau đây sai?
Ta có:
Với  ta thấy 
Suy ra dãy số đã cho là dãy số giảm.
Cho dãy số  xác định bởi công thức
 xác định bởi công thức  . Tìm số hạng tổng quát của dãy số?
. Tìm số hạng tổng quát của dãy số?
Ta có:
 suy ra
…
Cộng các vễ theo đẳng thức trên ta được
Chọn công thức đúng trong các công thức cho sau đây?
Công thức đúng là: 
Biết  . Khi đó
. Khi đó  có giá trị bằng:
 có giá trị bằng:
Ta có:
Cho tứ diện  có
 có  lần lượt là trọng tâm hai tam giác
 lần lượt là trọng tâm hai tam giác  và
 và  . Khẳng định nào sau đây sai?
. Khẳng định nào sau đây sai?
Hình vẽ minh họa:
Ta có:  lần lượt là trọng tâm hai tam giác 
 và 
Suy ra BE, AF cắt nhau tại điểm Q.
Vậy  đồng quy.
Lại có: 
Từ đó suy ra  và 
.
Cho hình chóp  có đáy
 có đáy  là hình bình hành. Giả sử
 là hình bình hành. Giả sử  . Khẳng định nào sau đây đúng?
. Khẳng định nào sau đây đúng?
Hình vẽ minh họa
Ta có: 
Ta lại có:  suy ra đường thẳng d đi qua S và song song với AB.
Cho mặt phẳng  có các điểm
 có các điểm  . Đường thẳng
. Đường thẳng  đi qua hai điểm
 đi qua hai điểm  . Khi đó giữa mặt phẳng
. Khi đó giữa mặt phẳng  và đường thẳng
 và đường thẳng  có:
 có:
Giữa mặt phẳng  và đường thẳng 
 có đúng một điểm chung.
Tìm tất cả các giá trị của tham số  để phương trình
 để phương trình  vô nghiệm?
 vô nghiệm?
Ta có:
Phương trình vô nghiệm 
Cho vòng tròn lượng giác được kí hiệu như sau:

Điểm nào biểu diễn nghiệm của phương trình  ?
?
Ta có:
Vậy chỉ có hai điểm C và điểm D thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Khẳng định nào sau đây sai?
Đáp án: “Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa.” đúng vì:
TH1: Hai mặt phẳng phân biệt nếu có một điểm chung thì hai mặt phẳng đó có một đường thẳng chung (giao tuyến của hai mặt phẳng) do đó có hai mặt phẳng có vô số điểm chung.
TH2: Hai mặt phẳng không phân biệt thì chúng có vô số điểm chung (vì hai mặt phẳng trùng nhau)”
Đáp án: “Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất” đúng vì tập hợp các điểm chung của hai mặt phẳng phân biệt là một đường thẳng.
Đáp án: “Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.” sai vì chưa xét đến trường hợp hai mặt phẳng không phân biệt.
Đáp án: “Nếu ba điểm A, B, C phân biệt cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng.” đúng vì khi đó ba điểm A, B, C cùng nằm trên giao tuyến của hai mặt phẳng do đó ba điểm A, B, C thẳng hàng.
Phương trình  có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng
 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng  ?
?
Ta có:
Mà 
Vậy phương trình có hai nghiệm thuộc khoảng .
Cho tứ diện  . Lấy
. Lấy  lần lượt là trung điểm của
 lần lượt là trung điểm của  và
 và  và
và  là trọng tâm của tam giác
 là trọng tâm của tam giác  . Khi đó giao tuyến của mặt phẳng
. Khi đó giao tuyến của mặt phẳng  và mặt phẳng
 và mặt phẳng  là đường thẳng đi qua điểm
 là đường thẳng đi qua điểm
Hình vẽ minh họa
Nhận lấy IJ là đường trung bình tam giác ACD suy ra IJ//CD.
Gọi 
Ta có: 
Suy ra d đi qua G và song song với CD,.
Tìm tập giá trị của hàm số  ?
?
Ta có:
 (với 
)
Lại có:
Vậy tập giá trị của hàm số là 
Giải phương trình  ta được nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất lần lượt là:
 ta được nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất lần lượt là:
Ta có:
Suy ra:
Nghiệm âm lớn nhất của phương trình là:  ứng với 
Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là:  ứng với 
Cho phương trình  với
 với  là tham số. Tìm tất cả các giá trị của tham số
 là tham số. Tìm tất cả các giá trị của tham số  để phương trình đã cho có nghiệm?
 để phương trình đã cho có nghiệm?
Ta có:
 thì phương trình có nghiệm.
Cho tứ diện  . Lấy
. Lấy  lần lượt là trung điểm của
 lần lượt là trung điểm của  và
 và  , lấy điểm
, lấy điểm  . Thiết diện cắt bởi mặt phẳng
. Thiết diện cắt bởi mặt phẳng  với tứ diện
 với tứ diện  là:
 là:
Hình vẽ minh họa
Vì I và J là trung điểm của BC và BD nên IJ//CD (1)
 nên giao tuyến của hai mặt phẳng 
 và 
 là đường thẳng d qua E và song song với CD.
Gọi  ta có tứ giác IJEF là thiết diện của tứ diện với mặt phẳng 
.
Vì EF//IJ nên IJEF là hình thang.
Phương trình  có họ nghiệm là
 có họ nghiệm là
Ta có:
 là nghiệm của phương trình.
 : Chia 2 vế phương trình cho 
 ta được:
.
Cho tam giác  có các góc
 có các góc  thỏa mãn biểu thức
 thỏa mãn biểu thức  . Khẳng định nào sau đây đúng?
. Khẳng định nào sau đây đúng?
Ta có:
Vậy tam giác  cân.
Cho hình chóp  có đáy
 có đáy  là hình bình hành. Giả sử
 là hình bình hành. Giả sử  lần lượt là trọng tâm của tam giác
 lần lượt là trọng tâm của tam giác  . Cho các khẳng định sau:
. Cho các khẳng định sau:
i) 
ii) 
iii) 
iv) 
Hỏi có bao nhiêu khẳng định đúng?
Hình vẽ minh họa
Gọi  lần lượt là trung điểm của AB và CD
Do  lần lượt là trọng tâm của tam giác SAB và tam giác SCD nên 
Mà 
Ta có: 
Mà 
Vậy có 3 khẳng định đúng.
Ta có:  với
 với  . Xác định giá trị của biểu thức
. Xác định giá trị của biểu thức  ?
?
Ta có:
Khẳng định nào dưới đây đúng?
Hình vẽ minh họa
Vậy 
Giá trị của  là:
 là:
Ta có:
Để xác định một mặt phẳng duy nhất cần các yếu tố nào dưới đây?
Đáp án: “ba điểm phân biệt” sai. Trong trường hợp ba điểm phân biệt thẳng hàng thì sẽ có vô số mặt phẳng chứa ba điểm thẳng hàng đã cho.
Đáp án: “một điểm và một đường thẳng: sai. Trong trường hợp điểm thuộc đường thẳng đã cho, khi đó ta chỉ có 1 đường thẳng, có vô số mặt phẳng đi qua đường thẳng đó.
Đáp án: “bốn điểm phân biệt” sai. Trong trường hợp 4 điểm phân biệt thẳng hàng thì có vô số mặt phẳng đi qua 4 điểm đó hoặc trong bốn tường hợp
Tìm tập nghiệm của phương trình  ?
?
Ta có:
Vậy phương trình có tập nghiệm là: 
Cho tứ diện  như hình vẽ.
 như hình vẽ.

Khẳng định nào sau đây đúng?
Khẳng định đúng là 
Từ thời điểm đồng hồ chỉ đúng 12 giờ đến khi kim giờ chỉ 1 giờ đúng thì kim phút quay được góc bao nhiêu độ?
Khi kim giờ chỉ đúng 1 giờ thì kim phút đã quay được 1 vòng ứng với góc lượng giác là: 
Biết ba số  lập thành một cấp số nhân. Tính tổng các giá trị của m thỏa mãn?
 lập thành một cấp số nhân. Tính tổng các giá trị của m thỏa mãn?
Để ba số  lập thành một cấp số nhân thì 
Vậy tổng các giá trị của m là 
Để kết luận đường thẳng  song song với đường thẳng
 song song với đường thẳng  ta cần giả thiết nào dưới đây?
 ta cần giả thiết nào dưới đây?
Ta có tính chất:
Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì giao tuyến của chúng (nếu có) cũng song song với đường thẳng đó.
Vậy 
Tính tổng  ?
?
Xét dãy số  là cấp số nhân với 
Cho cấp số nhân  có các số hạng đều dương và
 có các số hạng đều dương và  Giá trị của
 Giá trị của  là:
 là:
Ta có 
Theo giả thiết, ta có:
Và 
.
Suy ra . Vậy 
.
Xác định bốn số hạng đầu của một dãy số  xác định bởi công thức
 xác định bởi công thức  với
 với  ?
?
Ta có:
Cho tứ diện  . Gọi
. Gọi  lần lượt là trung điểm của
 lần lượt là trung điểm của  , điểm
, điểm  là trọng tâm tam giác
 là trọng tâm tam giác  . Khi đó giao điểm của
. Khi đó giao điểm của  và mặt phẳng
 và mặt phẳng  là:
 là:
Hình vẽ minh họa:
Trong tam giác  ta có: 
Vậy 
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng  ?
?
Ta có:
Nên hàm số  đồng biến trên khoảng 
 .
Cho tứ diện  có
 có  lần lượt là trọng tâm hai tam giác
 lần lượt là trọng tâm hai tam giác  và
 và  . Khẳng định nào sau đây sai?
. Khẳng định nào sau đây sai?
Hình vẽ minh họa:
Gọi  là trung điểm của 
Khi đó  (vì 
 lần lượt là trọng tâm của hai tam giác 
 và 
)
Suy ra 
Vậy khẳng định sai là .
Mặt phẳng  và tứ diện theo một diện diện là tam giác
Dễ thấy  đồng quy tại điểm M.
Cho một cấp số nhân  có
 có  . Tính
. Tính  ?
?
Ta có:
Cho một cấp số cộng  có
 có  . Tìm
. Tìm  ?
?
Theo bài ra ta có:
Dãy số nào là dãy số tăng?
Xét  ta có: 
Vậy  là dãy số tăng.
Cho  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Ta có:
Do đó điểm cuối của cung có số đo  thuộc góc phần tư thứ 
Vậy 
Xét đường tròn bán kính  . Cung tròn có số đo
. Cung tròn có số đo  có độ dài tương ứng là:
 có độ dài tương ứng là:
Độ dài cung tròn góc  (với 
 có đơn vị là độ):
Trên đường tròn lượng giác, cung có số đo  được biểu diễn bởi bao nhiêu điểm?
 được biểu diễn bởi bao nhiêu điểm?
Xét theo chiều dương với  ta thấy cung có số đo 
 được biểu diễn bởi ba điểm trên đường tròn lượng giác như sau:
Cho một cấp số nhân  có
 có  . Hỏi
 . Hỏi  là số hạng thứ mấy của cấp số nhân?
 là số hạng thứ mấy của cấp số nhân?
Ta có: 
Vậy số  là số hạng thứ 11 của cấp số nhân.
Cho tứ diện  . Lấy
. Lấy  lần lượt là trung điểm của các cạnh
 lần lượt là trung điểm của các cạnh  . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?
. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?
Hình vẽ minh họa
Ta có: MN // PQ (vì cùng song song với BC)
Ta có:  (vì 
 lần lượt là các đường trung bình của 
.
Từ hai kết quả trên ta suy ra tứ giác MNPQ là hình bình hành nên MQ, PN không thể chéo nhau.
Tại thủ đô A số giờ có ánh sáng mặt trời trong ngày thứ  (ở đây
 (ở đây  là số ngày tính từ ngày 1 tháng giêng) của một năm không nhận được cho bởi công thức:
 là số ngày tính từ ngày 1 tháng giêng) của một năm không nhận được cho bởi công thức:
 với
 với  .
.
Hỏi vào ngày nào trong năm thì thủ đô A có khoảng 10 giờ ánh sáng mặt trời?
Thủ đô A có khoảng 10 giờ ánh sáng mặt trời trong ngày nếu
Vì  nên 
 suy ra 
.
Như vậy vào khoảng ngày thứ 34 của năm tức là ngày 3 tháng 2 và ngày thứ 308 của năm, tức là ngày 4 tháng 11 thành phố A sẽ có 10 giờ ánh sáng mặt trời.
Cho hình chóp  có đáy
 có đáy  là hình bình hành tâm
 là hình bình hành tâm  . Giao tuyến của mặt phẳng
. Giao tuyến của mặt phẳng  và mặt phẳng
 và mặt phẳng  là đường thẳng
 là đường thẳng
Hình vẽ minh họa:
Ta có:  suy ra giao tuyến của mặt phẳng 
và mặt phẳng 
 là đường thẳng đi qua điểm S và song song với AB và DC.
Thu gọn biểu thức  thu được kết quả là:
 thu được kết quả là:
Áp dụng công thức về cung liên kết ta có:
Suy ra:
Xác định hàm số chẵn trong các hàm số dưới đây?
Ta có:
Hàm số  có tập xác định 
 nên 
 và
Suy ra hàm số  là hàm số lẻ.
Hàm số  là hàm số chẵn vì tập xác định 
 nên 
 và
Tương tự ta có hàm số  là hàm số lẻ, hàm số 
 không chẵn cũng không lẻ.
