Bảng tần số ghép nhóm được lập như bảng dưới đây. Trong đó mẫu số liệu gồm số liệu được chia thành nhóm tương ứng với nửa khoảng , ở đó .
Nhóm |
Tần số |
… |
… |
|
Để chuyển mẫu số liệu không ghép nhóm thành mẫu số liệu ghép nhóm ta thực hiện như sau:
Chú ý: Khi ghép nhóm số liệu, ta thường phân chia các nhóm có độ dài bằng nhau và đầu mút của các nhóm có thể không phải là giá trị của mẫu số liệu. Nhóm cuối cùng có thể là .
Tần số tích lũy của một nhóm là số số liệu trong mẫu số liệu có giá trị nhỏ hơn giá trị đầu mút phải của nhóm đó. Tần số tích lũy của nhóm 1, nhóm 2, …, nhóm m kí hiệu lần lượt là .
Ta có bảng sau:
Nhóm |
Tần số |
Tần số tích lũy |
… |
… |
… |
|
|
Ví dụ: Người ta kiểm tra chiều cao của các cây thân gỗ trong rừng (đơn vị: mét), kết quả được ghi trong bảng sau:
7,3 |
7,8 |
7,5 |
6,6 |
8,5 |
8,3 |
8,3 |
7,5 |
8,4 |
8,6 |
7,4 |
8,2 |
8,0 |
8,1 |
8,7 |
8,2 |
8,8 |
8,1 |
7,7 |
7,8 |
8,5 |
7,0 |
7,9 |
6,9 |
9,4 |
9,0 |
8,0 |
8,7 |
8,9 |
7,6 |
8,0 |
8,2 |
7,9 |
7,7 |
7,2 |
Chuyển mẫu số liệu trên thành mẫu số liệu ghép nhóm và tính tần số tích lũy của từng nhóm. Biết mẫu số liệu được chia thành 6 nhóm theo các nửa khoảng có độ dài như nhau.
Hướng dẫn giải
Khoảng biến thiên:
Ta chia thành các nhóm sau:
Đếm số giá trị của mỗi nhóm ta có bảng ghép nhóm như sau:
Chiều cao (m) |
Tần số (số cây) |
Tần số tích lũy |
[6,5; 7) |
2 |
2 |
[7; 7,5) |
4 |
6 |
[7,5; 8) |
9 |
15 |
[8; 8,5) |
11 |
26 |
[8,5; 9) |
7 |
33 |
[9; 9,5) |
2 |
35 |
|
N = 35 |
|
Cho bảng số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm |
Giá trị đại điện |
Tần số |
… |
… |
… |
|
|
Ví dụ: Tính số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm |
Tần số |
[6,5; 7) |
2 |
[7; 7,5) |
4 |
[7,5; 8) |
9 |
[8; 8,5) |
11 |
[8,5; 9) |
7 |
[9; 9,5) |
2 |
|
N = 35 |
Hướng dẫn giải
Ta có:
Nhóm |
Giá trị đại diện |
Tần số |
[6,5; 7) |
6,75 |
2 |
[7; 7,5) |
7,25 |
4 |
[7,5; 8) |
7,75 |
9 |
[8; 8,5) |
8,25 |
11 |
[8,5; 9) |
8,75 |
7 |
[9; 9,5) |
9,25 |
2 |
|
|
N = 35 |
Số trung bình là:
Giả sử nhóm là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng , tức là nhưng . Ta gọi lần lượt là đầu mút trái, độ dài và tần số của nhóm ; là tần số tích lũy của nhóm .
Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm, kí hiệu , được tính bởi công thức:
Ví dụ: Tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm |
Tần số |
[6,5; 7) |
2 |
[7; 7,5) |
4 |
[7,5; 8) |
9 |
[8; 8,5) |
11 |
[8,5; 9) |
7 |
[9; 9,5) |
2 |
|
N = 35 |
Hướng dẫn giải
Ta có:
Chiều cao (m) |
Tần số (số cây) |
Tần số tích lũy |
[6,5; 7) |
2 |
2 |
[7; 7,5) |
4 |
6 |
[7,5; 8) |
9 |
15 |
[8; 8,5) |
11 |
26 |
[8,5; 9) |
7 |
33 |
[9; 9,5) |
2 |
35 |
|
N = 35 |
|
Lại có:
=> Nhóm chứa trung vị là [8; 8,5)
Khi đó:
Trung vị là:
- Trung vị của mẫu số liệu sau khi ghép nhóm xấp xỉ với trung vị của mẫu số liệu không ghép nhóm ban đầu và có thể dùng để đại diện cho mẫu số liệu đã cho.
Tứ phân vị thứ hai bằng trung vị .
Giả sử nhóm là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng , tức là nhưng . Ta gọi lần lượt là đầu mút trái, độ dài và tần số của nhóm ; là tần số tích lũy của nhóm .
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm được tính bởi công thức:
Giả sử nhóm là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng , tức là nhưng . Ta gọi lần lượt là đầu mút trái, độ dài và tần số của nhóm ; là tần số tích lũy của nhóm .
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm được tính bởi công thức:
Ví dụ: Cho mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm |
Tần số |
[6,5; 7) |
2 |
[7; 7,5) |
4 |
[7,5; 8) |
9 |
[8; 8,5) |
11 |
[8,5; 9) |
7 |
[9; 9,5) |
2 |
|
N = 35 |
Tính các giá trị ?
Hướng dẫn giải
Ta có:
Chiều cao (m) |
Tần số (số cây) |
Tần số tích lũy |
[6,5; 7) |
2 |
2 |
[7; 7,5) |
4 |
6 |
[7,5; 8) |
9 |
15 |
[8; 8,5) |
11 |
26 |
[8,5; 9) |
7 |
33 |
[9; 9,5) |
2 |
35 |
|
N = 35 |
|
Ta có:
=> Nhóm chứa là [7,5; 8)
Khi đó:
Ta có:
=> Nhóm chứa là [8,5; 9)
Khi đó:
Giả sử nhóm là có tần số lớn nhất. Ta gọi lần lượt là đầu mút trái, độ dài, tần số của nhóm ; lần lượt là tần số của nhóm và
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm của mẫu số liệu ghép nhóm được tính bởi công thức:
Ví dụ: Cho mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm |
Tần số |
[6,5; 7) |
2 |
[7; 7,5) |
4 |
[7,5; 8) |
9 |
[8; 8,5) |
11 |
[8,5; 9) |
7 |
[9; 9,5) |
2 |
|
N = 35 |
Tìm mốt của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho?
Hướng dẫn giải
Nhóm chứa mốt là: [8; 8,5)
Suy ra
Khi đó mốt của mẫu số liệu là: