Cho chứa điểm và hàm số xác định trên hoặc trên . Hàm số có giới hạn là số khi nếu với dãy số bất kì, và thì .
Kí hiệu hay khi .
Chú ý:
Cho , . Ta có:
Định lí 2: Nếu thì .
Định lí 3: Nếu thì .
Ví dụ: Tính giới hạn:
a) | b) |
c) | d) |
Hướng dẫn giải
a)
b)
c)
d)
Giới hạn trái: Cho hàm số xác định trên .
Số L gọi là giới hạn bên trái của hàm số khi nếu với mọi dãy mà thì ta có: .
Kí hiệu: .
Giới hạn phải: Cho hàm số xác định trên .
Số L gọi là giới hạn bên phải của hàm số khi x dần nếu với mọi dãy mà thì ta có: .
Kí hiệu: .
Chú ý:
khi và chỉ khi và .
Ví dụ: Tính giới hạn:
a) | b) |
Hướng dẫn giải
a)
b)
B. Giới hạn hữu hạn của hàm số tại vô cực
Hàm số xác định trên có giới hạn L khi nếu với mọi dãy số và thì .
Kí hiệu
Hàm số xác định trên có giới hạn L khi nếu với mọi dãy số và thì .
Kí hiệu
Chú ý:
Với c là hằng số ta có:
Với k là một số nguyên dương ta có:
Các quy tắc tính giới hạn hữu hạn tại một điểm cũng đúng cho giới hạn hữu hạn tại vô cực.
Ví dụ: Tính các giới hạn sau:
a) | b) |
Hướng dẫn giải
a)
b)
Giới hạn trái: Cho hàm số xác định trên .
Hàm số có giới hạn dần tới dương vô cực khi về bên trái với mọi dãy mà thì ta có: .
Kí hiệu: .
Giới hạn phải: Cho hàm số xác định trên .
Hàm số có giới hạn dần tới dương vô cực khi về bên phải với mọi dãy mà thì ta có: .
Kí hiệu: .
Các giới hạn một bên cũng được định nghĩa tương tự.
Ví dụ: Xác định giới hạn của hàm số .
Hướng dẫn giải
Ta có:
Vậy
Kí hiệu
Kí hiệu
Chú ý:
Ví dụ: Tính giới hạn các hàm số sau:
a) | b) |
c) |
Hướng dẫn giải
a)
b)
c)