Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng Cánh Diều

I. Định nghĩa

Đường thẳng d được gọi là vuông góc với mặt phẳng (P) nếu đường thẳng d vuông góc với mọi đường thẳng a trong mặt phẳng (P).

Kí hiệu: d\bot(P) hoặc (P)\bot d.

Minh họa

Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng Cánh Diều

Ví dụ: Cho hình chóp S.ABC\Delta ABC vuông tại BSA\bot(ABC). Kẻ AM\bot SB,(M \in SB), AN\bot SC,(N \in SC). Chứng minh rằng:

a) BC\bot(SAB)

b) AM\bot(SBC)

c) SC\bot(AMN)

Hướng dẫn giải

Hình vẽ minh họa

Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng Cánh Diều

a) Ta có: SA\bot(ABC) \Rightarrow SA\bot
AB

Ta có: \left\{ \begin{gathered}
  AB \bot BC \hfill \\
  SA \bot BC \hfill \\
  AB,SA \subset \left( {SAB} \right) \hfill \\
  AB \cap SA = \left\{ A \right\} \hfill \\ 
\end{gathered}  \right. \Rightarrow BC \bot \left( {SAB} \right)

b) Ta có: BC\bot(SAB)AM \subset (SAB) nên BC\bot AM

SB\bot AM khi đó: \left\{ \begin{gathered}
  BC \bot AM \hfill \\
  SB \bot AM \hfill \\
  BC,SB \subset \left( {SBC} \right) \hfill \\
  BC \cap SB = \left\{ B \right\} \hfill \\ 
\end{gathered}  \right. \Rightarrow AM \bot \left( {SBC} \right)

c) Vì AM\bot(SBC)SC \subset (SBC) \Rightarrow AM\bot SC

AN\bot SC khi đó: \left\{ \begin{gathered}
  AM \bot SC \hfill \\
  AN \bot SC \hfill \\
  AM,AN \subset \left( {AMN} \right) \hfill \\
  AM \cap AN = \left\{ A \right\} \hfill \\ 
\end{gathered}  \right. \Rightarrow SC \bot \left( {AMN} \right)

Câu trắc nghiệm mã số: 9980

II. Điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng

Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau cùng thuộc một mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng ấy.

Minh họa

Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng Cánh Diều Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng Cánh Diều

III. Tính chất

Tính chất 1

Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước.

Tính chất 2

Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.

Minh họa

Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng Cánh Diều

IV. Liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng

Tính chất 3

Cho hai đường thẳng song song. Một mặt phẳng vuông góc với đường thẳng này thì cũng vuông góc với đường thẳng kia.

Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.

Tính chất 4

Nếu đường thẳng \Delta vuông góc với mặt phẳng (P) thì \Delta vuông góc với mọi đường thẳng song song với (P).

Nếu đường thẳng a và mặt phẳng (P) cùng vuông góc với một đường thẳng \Delta thì a nằm trong (P) hoặc song song với (P).

V. Phép chiếu vuông góc

Cho mặt phẳng (P). Quy tắc đặt tương ứng mỗi điểm M trong không gian với hình chiếu vuông góc M' của điểm đó lên mặt phẳng (P) được gọi là phép chiếu vuông góc lên mặt phẳng (P).

Minh họa

Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng Cánh Diều

Chú ý: Vì phép chiếu vuông góc là một trường hợp đặc biệt của phép chiếu song song (khi phương chiếu vuông góc với mặt phẳng chiếu) nên phép chiếu vuông góc có đầy đủ tính chất của phép chiếu song song.

Câu trắc nghiệm mã số: 8984

VI. Định lí ba đường vuông góc

Cho đường thẳng a không vuông góc với mặt phẳng (P) và đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P). Khi đó, d vuông góc với a khi và chỉ khi d vuông góc với hình chiếu a' của a trên (P).

Minh họa

Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng Cánh Diều

Ví dụ: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a\sqrt{6}SA vuông góc (ABCD). Hãy xác định các góc giữa:

a) SC(ABCD)

b) SC(SAB)

Hướng dẫn giải

Hình vẽ minh họa

Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng Cánh Diều

a) Vì AC là hình chiếu vuông góc của SC lên (ABCD)

=> Góc giữa SC(ABCD)\widehat{SCA}

Trong tam giác SCA, ta có:

\tan \widehat {SCA} = \frac{{SA}}{{SC}} = \sqrt 3

\Rightarrow \left( {SC;\left( {ABCD} \right)} \right) = \widehat {SCA} = {60^0}

b) Vì BC ⊥ (SAB) tại B nên SB là hình chiếu vuông góc của SC lên (SAB)

=> \left( SC,(SAB) \right) = (SC,SB) =
\widehat{CSB}

Trong tam giác SCB, ta có:

\tan \widehat {SCB} = \frac{{BC}}{{SB}} = \frac{a}{{a\sqrt 7 }}

\Rightarrow \left( {SC;\left( {SAB} \right)} \right) = \arctan \frac{1}{{\sqrt 7 }}

Câu trắc nghiệm mã số: 8989
  • 1 lượt xem
Sắp xếp theo