Đề kiểm tra 15 phút KHTN 8 Chủ đề 1: Phản ứng hóa học

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Thời gian làm bài: 15 phút
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
15:00
  • Câu 1: Vận dụng
    Tính khối lượng đá vôi lấy đem nung

    Khi nung đá vôi tới 90% khối lượng (chính bằng phần trăm chứa calcium carbonate) thu được 11,2 tấn calcium oxide và 8,8 tấn carbon dioxide. Khối lượng đá vôi lấy đem nung là:

    Hướng dẫn:

    Calcium carbonate \overset{t^{\circ} }{ightarrow} calcium oxide + carbon dioxide

    Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:

    mcalcium carbonate = mcalcium oxide + mcarbon dioxide

    \Rightarrow mcalcium carbonate = 11,2 + 8,8 = 20 (tấn)

  • Câu 2: Vận dụng
    Xác định khối lượng mol của khí A

    Tỉ khối của khí B đối với oxygen là 0,5 và tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125. Khối lượng mol của khí A là

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    d_{B/O_{2} } =0,5 \Rightarrow M_{B} =32.0,5 =16

    Mặt khác:

    d_{A/B} =\frac{M_{A} }{M_{B} } =2,125 \Rightarrow M_{A} =2,125.16 = 34

    Vậy khối lượng mol của A là 34 g/mol.

  • Câu 3: Nhận biết
    Khái niệm biến đổi hóa học

    Biến đổi hóa học là:

    Hướng dẫn:

    Hiện tượng chất có sự biến đổi tạo ra chất khác được gọi là sự biến đổi hóa học.

  • Câu 4: Vận dụng cao
    Tính giá trị x.y

    Muốn pha 150 gam dung dịch CuSO4 2% từ dung dịch CuSO4 20% thì cần lấy x gam dung dịch CuSO4 20% và y gam nước. Giá trị x.y bằng:

    Hướng dẫn:

    Khối lượng CuSO4 có trong 150 gam dung dịch nồng độ 2% là: 

    m_{CuSO_{4} } =\frac{150.2}{100} = 3 g

    \Rightarrow mH2O(1) = 150 – 3 = 147 (g)

    Khối lượng dung dịch CuSO4 20% có chứa 3 gam CuSO4 là:

    m_{dd} =\frac{3.100%}{20%} =15 g = x

    \Rightarrow Số gam nước là: mH2O(2) = 15 – 3 = 12 (g)

    \Rightarrow Số gam nước cần lấy: y = mH2O(1) - mH2O(2) = 147 – 12 = 135 (g)

    \Rightarrow x.y = 15.135 = 2025 (g)

  • Câu 5: Nhận biết
    Khái niệm phản ứng thu nhiệt

    Phản ứng thu nhiệt là

    Hướng dẫn:

     Phản ứng thu nhiệt là phản ứng thu vào năng lượng dưới dạng nhiệt.

  • Câu 6: Thông hiểu
    Chọn khẳng định sai

    Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

    Hướng dẫn:

     Hòa tan muối vào nước là hiện tượng vật lý vì không có chất mới tạo thành.

  • Câu 7: Thông hiểu
    Xác đinh hệ số của HCl khi đã cân bằng

    Cho sơ đồ phản ứng hóa học: BaCl2 + H2SO4 ---> HCl + BaSO4. Hệ số của HCl khi đã cân bằng phản ứng là

    Hướng dẫn:

    BaCl2 + H2SO4 ---> HCl + BaSO4

    Ta thấy bên trái có 2 nguyên tử Cl và 2 nguyên tử H mà bên phải chỉ có 1 phân tử HCl

    \Rightarrow thêm 2 vào trước HCl

    \Rightarrow phương trình hóa học: BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4

  • Câu 8: Thông hiểu
    Hiện tượng quả táo để lâu bị thâm

    Quả táo để lâu bị thâm là hiện tượng của

    Hướng dẫn:

    Quả táo để lâu bị thâm là hiện tượng của sự biến đổi hóa học.

  • Câu 9: Nhận biết
    Chất sản phẩm và chất tham gia phản ứng

    Trong phản ứng hóa học, các chất tham gia và các chất sản phẩm đều có cùng

    Hướng dẫn:

    Trong phản ứng hóa học, các chất tham gia và các chất sản phẩm đều có cùng số nguyên tử của mỗi nguyên tố. Vì phản ứng hóa học chỉ có liên kết giữa các nguyên tử thay đổi.

  • Câu 10: Vận dụng
    Tính thể tích dung dịch NaOH cần lấy

    Muốn pha 250 ml dung dịch NaOH nồng độ 0,5M từ dung dịch NaOH 2M thì thể tích dung dịch NaOH 2M cần lấy là

    Hướng dẫn:

    Đổi 250 ml = 0,25 lít

    Pha loãng dung dịch có nồng độ 2M xuống 0,5M thì số mol NaOH không đổi

    nNaOH = 0,5.0,25 = 0,125 mol

    Thể tích dung dịch NaOH 2M cần lấy là

    V=\frac{n}{C_{M}  } =\frac{0,125}{2}= 0,0625 lít = 62,5 ml

  • Câu 11: Thông hiểu
    Xác định loại phản ứng

    Cho khoảng một thìa cafe bột NaHCO3 vào bình tam giác, sau đó thêm vào bình 10 mL dung dịch CH3COOH. Chạm tay vào thành bình ta thấy bình lạnh đi, đây là phản ứng:

    Hướng dẫn:

     Chạm tay vào thành bình ta thấy bình lạnh đi \Rightarrow đây là phản ứng thu nhiệt.

  • Câu 12: Thông hiểu
    Quá trình nến cháy

    Quá trình nến cháy là quá trình có:

    Hướng dẫn:

     Khi nến cháy, diễn ra cả hai sự biến đổi:
    - Hiện tượng vật lý diễn ra ở giai đoạn nến chảy lỏng.

    - Hiện tượng hóa học diễn ra ở giai đoạn nến cháy trong không khí, khi đó chất paraffin đã biến đổi thành chất khác.

  • Câu 13: Vận dụng
    So sánh tốc độ phản ứng ở hai thí nghiệm

    Cho hai thí nghiệm sau:

    Thí nghiệm 1: Cho mảnh Mg có khối lượng là a gam vào dung dịch HCl 2M dư.

    Thí nghiệm 2: Cho mảnh Mg có khối lượng là a gam vào dung dịch HCl 0,5M dư.

    So sánh tốc độ phản ứng ở hai thí nghiệm trên.

    Hướng dẫn:

    Nồng độ các chất phản ứng càng lớn, tốc độ phản ứng càng lớn.

    \Rightarrow Nồng độ của H2SO4 ở thí nghiệm 1 (2M) lớn hơn ở thí nghiệm 2 (0,5M) Tốc độ phản ứng của thí nghiệm 1 lớn hơn thí nghiệm 2.

  • Câu 14: Vận dụng
    Tính khối lượng của CO2 và H2O

    Đốt cháy 1,6 g chất M cần 6,4 g khí oxygen và thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ mCO2 : mH2O = 11 : 9. Khối lượng của CO2 và H2O lần lượt là:

    Hướng dẫn:

    Gọi khối lượng của CO2 và H2O lần lượt là 11a và 9a. Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng:

    mM + mO2 = mCO2 + mH2O

    \Rightarrow 1,6 + 6,4 = 11a + 9a

    \Rightarrow 8 = 20a \Rightarrow a = 0,4

    \Rightarrow mCO2 = 4,4 g; mH2O = 3,6 g

  • Câu 15: Thông hiểu
    Quá trình có phản ứng hóa học

    Trong các quá trình sau, quá trình nào có phản ứng hóa học?

    a. Đốt cháy than trong không khí

    b. Làm bay hơi nước muối biển trong quá trình sản xuất muối

    c. Nung vôi

    d. Tôi vôi

    e. Iot thăng hoa

    Hướng dẫn:

    Các quá trình có phản ứng hóa học: a, c, d do có tạo thành chất mới

    Quá trình b và e chỉ có sự thay đổi về trạng thái nên chỉ có sự biến đổi vật lí.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (20%):
    2/3
  • Thông hiểu (40%):
    2/3
  • Vận dụng (33%):
    2/3
  • Vận dụng cao (7%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 43 lượt xem
Sắp xếp theo