Thang pH

I. Thang pH

Thang pH được dùng để biểu thị độ acid, base của dung dịch.

Thang pH thường dùng có giá trị từ 1 đến 14.

Hình 1: Thang pH

  • Nếu pH = 7 thì dung dịch có môi trường trung tính (không có tính acid và không có tính base). Nước tinh khiết (nước cất) có pH = 7.
  • Nếu pH > 7 thì dung dịch có môi trường base, pH càng lớn thì độ base của dung dịch càng lớn.
  • Nếu pH < 7 thì dung dịch có môi trường acid, pH càng nhỏ thì độ acid của dung dịch càng lớn.

Kết luận: Khi biết giá trị pH của dung dịch dựa vào thang pH, chúng ta không chỉ biết dung dịch đó có tính acid, base hay trung tính mà còn biết được mức độ acid hoặc mức độ base của dung dịch.

Khi sử dụng giấy chỉ thị màu để xác định pH của dung dịch cần phải đối chiếu với thang màu pH tương ứng.

Hình 2: Thang màu pH

II. Ý nghĩa của pH

pH có ý nghĩa to lớn trong thực tiễn.

Ví dụ:

  • Tôm, cá sống trong môi trường nước có pH trong khoảng 7 – 8,5 và rất nhạy cảm với sự thay đổi pH của môi trường.
  • Trong cơ thể người, pH của máu luôn được duy trì ổn định trong phạm vi rất hẹp khoảng 7,35 – 7,45.
  • Thực vật chỉ phát triển được bình thường khi giá trị pH của dung dịch trong đất ở trong khoảng xác định, đặc trưng cho mỗi loại cây.

pH của môi trường có ảnh hưởng nhiều đến đời sống của động và thực vật, do vậy cần phải quan tâm đến pH của môi trường nước, môi trường đất để có những biện pháp can thiệp kịp thời nhằm duy trì được pH tối ưu đối với đời sống của con người, động vật và thực vật.

Hình 3: pH của một số dung dịch

Khi pH của nước mưa nhỏ hơn 5,6 gọi là hiện tượng mưa acid. Mưa acid có thể làm thay đổi pH của môi trường trong tự nhiên và ảnh hưởng nghiêm trọng đến sự phát triển của động, thực vật.

III. Xác định pH dung dịch bằng giấy chỉ thị màu

  • Để xác định giá trị pH gần đúng của một dung dịch, có thể dùng giấy chỉ thị màu.

Hình 4: Giấy chỉ thị pH

  • Khi cần xác định giá trị pH với độ chính xác cao, người ta sử dụng các thiết bị đo pH như: máy đo pH để bàn, máy đo pH cầm tay, bút đo pH,...

Hình 5: Một số thiết bị đo pH

Câu trắc nghiệm mã số: 40411,40407,36020

 

  • 20 lượt xem
Sắp xếp theo