Luyện tập Mol và tỉ khối của chất khí CD

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 12 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 12 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Tính số nguyên tử có trong 2 mol nguyên tử sulfur

    Số nguyên tử có trong 2 mol nguyên tử sulfur là:

    Hướng dẫn:

         1 mol nguyên tử sulfur chứa 6,022 × 1023 nguyên tử sulfur

    \Rightarrow 2 mol nguyên tử sulfur chứa 2 × 6,02 × 1023 =  1,2044 × 1024 nguyên tử sulfur

  • Câu 2: Nhận biết
    Khái niệm mol

    Mol là lượng chất có chứa bao nhiêu hạt vi mô (nguyên tử, phân tử, ...) của chất đó?

    Hướng dẫn:

    Mol là lượng chất có chứa 6,022 × 1023 hạt vi mô (nguyên tử, phân tử, ...) của chất đó.

  • Câu 3: Thông hiểu
    Xác định chất khí Z

    Hợp chất khí Z có tỉ khối so với khí hydrogen bằng 32. Công thức hóa học của X có thể là

    Hướng dẫn:

    Tỉ khối hơi của khí Z so với H2:

    {\mathrm d}_{\mathrm Z/{\mathrm H}_2}=\frac{{\mathrm M}_{\mathrm Z}}{{\mathrm M}_{{\mathrm H}_2}}=\frac{{\mathrm M}_{\mathrm Z}}2 =32

    \Rightarrow MZ = 32 \times 2 = 64 (g/mol)

    \Rightarrow Z là SO2.

  • Câu 4: Vận dụng
    Tính khối lượng mol phân tử của chất A

    Biết 0,25 mol A có khối lượng 10 gam. Khối lượng mol của chất A là

    Hướng dẫn:

     Áp dụng công thức:

    \mathrm n{=\frac{\mathrm m}{\mathrm M}\Rightarrow\mathrm M=\frac{\mathrm m}{\mathrm n}=\frac{10}{0,25}=40\hspace{0.278em}(\mathrm g/\mathrm{mol})}

  • Câu 5: Vận dụng
    TÍnh khối lượng sắt trong FeS

    Trong 17,6 g Fe có chứa bao nhiêu gam sắt?

    Hướng dẫn:

    Số mol của FeS là

    {\mathrm n}_{\mathrm{FeS}}=\frac{{\mathrm m}_{\mathrm{FeS}}}{{\mathrm M}_{\mathrm{FeS}}}=\frac{17,6}{88}=0,2\;(\mathrm{mol})

         Trong 1 mol FeS có 1 mol Fe

    \Rightarrow Trong 0,2 mol FeS có 0,2 mol Fe

    \Rightarrow Khối lượng sắt có trong 17,6 gam FeS là:

    mFe = nFe \times MFe = 0,2 \times 56 = 11,2 g 

  • Câu 6: Vận dụng
    Tính thể tích của hỗn hợp khí

    Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,2 mol CO2, và 0,1 mol O2 ở điều kiện chuẩn là

    Hướng dẫn:

    Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,2 mol CO2, và 0,1 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là

    V = (0,2 + 0,1)\times24,79 = 7,437 lít

  • Câu 7: Vận dụng
    Tính khối lượng khí của H2

    Tính khối lượng khí H2 có trong 9,916 lít khí H (đo ở điều kiện chuẩn).

    Hướng dẫn:

    1 mol khí H2 ở điều kiện chuẩn có thể tích là 24,79 lít.

    x mol khí H2 ở điều kiện chuẩn có thể tích là 9,916 lít.

    \Rightarrow\mathrm x\;=\frac{9,916.1}{24,79}=0,4\;(\mathrm{mol})

    Khối lượng của H2 là:

    mH2 = nH2.MH2 = 0,4.2 = 0,8 (g)

  • Câu 8: Nhận biết
    Đơn vị của khối lượng mol chất

    Đơn vị của khối lượng mol chất là:

  • Câu 9: Nhận biết
    Tìm kết luận đúng

    Kết luận nào dưới đây là đúng?

    Hướng dẫn:

    Các nhà khoa học đã xác định được rằng: Một mol của bất kì chất khí nào cũng chiếm những thể tích bằng nhau khi ở cũng điều kiện nhiệt độ và áp suất.

    \Rightarrow Hai chất khí có cùng thể tích ở điều kiện chuẩn (25oC, 1 bar) thì có số mol bằng nhau.

  • Câu 10: Thông hiểu
    Tính số mol cần lấy của phân tử H2O

    Phải lấy bao nhiêu mol phân tử H2O để có 2,71 \times 1023 phân tử H2O?

    Hướng dẫn:

         6,022 \times1023 phân tử H2O = 1 mol

    \Rightarrow 2,71 \times 1023 phân tử H2O = 0,45 mol

  • Câu 11: Thông hiểu
    Khí CO2 nặng hay nhẹ hơn không khí bao lần

    Khí CO2 nặng hay nhẹ hơn không khí bao lần?

    Hướng dẫn:

     Khối lượng mol trung bình của không khí xấp xỉ 29 gam/mol

    {\mathrm d}_{{\mathrm{CO}}_2/\mathrm{kk}}=\frac{{\mathrm M}_{{\mathrm{CO}}_2}}{{\mathrm M}_{\mathrm{kk}}}=\frac{44}{29}\approx1,517

    \Rightarrow Khí CO2 nặng hơn không khí 1,517 lần.

  • Câu 12: Nhận biết
    Khối lượng mol nguyên tử nitrogen

    Khối lượng nguyên tử nitrogen là 14 amu, khối lượng mol nguyên tử của nitrogen là:

    Hướng dẫn:

    Khối lượng mol nguyên tử của nitrogen là 14 g/mol.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (33%):
    2/3
  • Thông hiểu (33%):
    2/3
  • Vận dụng (33%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 4 lượt xem
Sắp xếp theo