Luyện tập Oxide CD

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 12 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 12 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
00:00:00
  • Câu 1: Vận dụng
    Tính giá trị của m

    Cho m gam magnesium oxide tác dụng với dung dịch acid HCl, sau phản ứng thu được 11,4 gam MgCl2 và nước. Giá trị của m là

    Hướng dẫn:

    Số mol MgCl2 thu được là:

    {\mathrm n}_{{\mathrm{MgCl}}_2}=\frac{11,4}{24}=0,12\;(\mathrm{mol})

    Phương trình phản ứng:

            MgO + 2HCl ightarrow MgCl2 + H2O

    mol: 0,12         \leftarrow      0,12

    Khối lượng magnesium oxide ban đầu là:

    m = mMgO = 0,12.40 = 4,8 (g)

  • Câu 2: Nhận biết
    Khái niệm oxide lưỡng tính

    Oxide lưỡng tính là

    Hướng dẫn:

    Oxide lưỡng tính là những oxide tác dụng với dung dịch acid và tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.

  • Câu 3: Thông hiểu
    Thu khí CO tinh khiết từ hỗn hợp khí

    Khí CO bị lẫn tạp chất là khí CO2. Cách làm nào sau đây có thể thu được CO tinh khiết?

    Hướng dẫn:

    Ta có: CO2 là oxide acid tác dụng được với dung dịch base, CO là oxide trung tính không tác dụng với dung dịch acid và dung dịch base.

    \Rightarrow Dẫn hỗn hợp khí qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư; CO2 phản ứng bị giữ lại trong bình, CO không phản ứng thoát ra khỏi bình thu được CO tinh khiết.

      CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O

  • Câu 4: Nhận biết
    Loại oxide của CO

    CO là 

    Hướng dẫn:

    CO là oxide trung tính do không tác dụng với dung dịch acid, dung dịch base.

  • Câu 5: Thông hiểu
    Dãy oxide vừa tác dụng với dung dịch acid vừa tác dụng với dung dịch base

    Dãy oxide nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch acid vừa tác dụng với dung dịch base?

    Hướng dẫn:

     Al2O3, ZnO là các oxide lưỡng tính: Tác dụng với dung dịch acid và tác dung với dung dịch base tạo thành muối và nước.

  • Câu 6: Nhận biết
    Oxide thuộc loại oxide acid

    Oxide nào sau đây thuộc loại oxide acid?

    Hướng dẫn:

    Oxide acid là những oxide tác dụng được với dung dịch base tạo thành muối và nước

     \Rightarrow P2O5 là oxide acid.

  • Câu 7: Vận dụng
    Tính khối lượng Al2O3 đã phản ứng

    Khối lượng Al2O3 phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch H2SO4 1,5M là

    Hướng dẫn:

    nH2SO4 = V.CM = 0,1.1,5 = 0,15 (mol)

    Phương trình hóa học:

             Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O

    mol:    1    ←     3  

            0,05  ←   0,15

    Khối lượng Al2O3 phản ứng là:

     mAl2O3 = nAl2O3. MAl2O3 = 0,05.102 = 5,1 (gam)

  • Câu 8: Nhận biết
    Ứng dụng của oxide

    Oxide nào sau đây được sử dụng phần lớn để sản xuất H2SO4?

    Hướng dẫn:

     Sulfur dioxide (SO2) được sử dụng phần lớn để sản xuất H2SO4.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Dãy gồm các chất là oxide base

    Dãy chất gồm các oxide base là

    Hướng dẫn:

     Dãy chất gồm các oxide base là CuO, CaO, MgO, Na2O.

  • Câu 10: Vận dụng
    Tính khối lượng dung dịch HCl đã dùng

    Hòa tan vừa đủ 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6%. Khối lượng dung dịch HCl đã dùng là:

    Hướng dẫn:

    nCaO = 0,1 mol

             CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O

    mol:   1   →    2

            0,1   →  0,2

    \Rightarrow mHCl = 0,2.36,5 = 7,3 gam

    \Rightarrow  Khối lượng dd HCl đã dùng là:

    \text{m}{{}_{\mathrm{dd}\hspace{0.278em}\mathrm{HCl}}=\frac{7,3\times100}{14,6}=50\hspace{0.278em}(\mathrm{gam})}

  • Câu 11: Nhận biết
    Thành phần của oxide

    Thành phần của oxide bắt buộc phải chứa nguyên tố nào dưới đây?

    Hướng dẫn:

    Oxide là hợp chất của oxygen với một nguyên tố khác \Rightarrow thành phần nguyên tố bắt buộc phải có oxygen.

  • Câu 12: Thông hiểu
    CuO tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl

    0,05 mol CuO tác dụng vừa đủ với:

    Hướng dẫn:

     Phương trình hóa học:

            CuO + 2HCl ightarrow CuCl2 + H2O

    Mol:  1   ightarrow    2

          0,05 ightarrow 0,1

    Vậy 0,05 mol CuO tác dụng vừa đủ với 0,1 mol HCl.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (42%):
    2/3
  • Thông hiểu (33%):
    2/3
  • Vận dụng (25%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 3 lượt xem
Sắp xếp theo