Đề kiểm tra 45 phút KHTN 8 Chủ đề 6: Sinh học cơ thể người

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 30 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 30 điểm
  • Thời gian làm bài: 45 phút
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
45:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Xương người già thường giòn dễ gãy

    Xương người già thường giòn dễ gãy khó hồi phục hơn vì:

    Hướng dẫn:

    Xương người già thường giòn dễ gãy khó hồi phục hơn vì: tỉ lệ chất vô cơ giảm.

    Chất vô cơ làm xương cứng chất, chất hữu cơ thì giúp xương có tính mềm dẻo. 

  • Câu 2: Vận dụng
    Các loại nhóm máu ở người

    Nhóm máu nào dưới đây tồn tại cả hai loại kháng nguyên A và B trên hồng cầu?

    Hướng dẫn:

     Nhóm máu AB tồn tại cả hai loại kháng nguyên A và B trên hồng cầu.

    Nhóm máu

    Kháng nguyên

    Kháng thể

    AB

    A và B

    Không có α và β

    A

    A

    β

    B

    B

    α

    O

    Không có A và B

    Có cả α và β

     

  • Câu 3: Thông hiểu
    Bệnh tiểu đường

    Tuyến nội tiết nào dưới đây tham gia vào điều hoà lượng đường trong máu?

    Hướng dẫn:

    Tuyến nội tiết tham gia vào điều hoà lượng đường trong máu là tuyến tụy.

  • Câu 4: Thông hiểu
    Hệ cơ quan phân bố ở khắp cơ thể

    Hệ cơ quan nào dưới đây phân bố ở hầu hết mọi nơi trong cơ thể người?

    Hướng dẫn:

    Hệ tuần hoàn phân bố ở hầu hết mọi nơi trong cơ thể người.

  • Câu 5: Nhận biết
    Chu kì rụng trứng ở người

    Chu kì rụng trứng ở người bình thường nằm trong khoảng

    Hướng dẫn:

     Chu kì rụng trứng ở người bình thường nằm trong khoảng 28 – 32 ngày.

  • Câu 6: Nhận biết
    Sản phẩm bài tiết của thận

    Sản phẩm bài tiết của thận là gì ?

    Hướng dẫn:

    Sản phẩm bài tiết của thận là nước tiểu.

  • Câu 7: Thông hiểu
    Vai trò của các hệ cơ quan

    Cho các hệ cơ quan sau:

    (1) Hệ hô hấp.

    (2). Hệ sinh dục.

    (3). Hệ thần kinh.

    (4). Hệ tiêu hóa.

    (5). Hệ nội tiết.

    (6). Hệ vận động.

    Hệ cơ quan nào có vai trò điều khiển và điều hòa hoạt động của các hệ cơ quan khác trong cơ thể?

    Hướng dẫn:

    Hệ cơ quan nào có vai trò điều khiển và điều hòa hoạt động của các hệ cơ quan khác trong cơ thể Hệ thần kinh và hệ nội tiết

  • Câu 8: Thông hiểu
    Người béo phì nên hạn chế ăn

    Người béo phì nên ăn loại thực phẩm nào dưới đây?

    Hướng dẫn:

    Người béo phì nên ăn loại thực phẩm tinh bột, đồ chiên rán, ăn nhiều rau xanh.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Loại khí khuếch tán từ tế bào vào máu

    Trong quá trình trao đổi khí ở tế bào, loại khí nào sẽ khuếch tán từ tế bào vào máu?

    Hướng dẫn:

    Loại khí khuếch tán từ tế bào vào máu là khí carbon dioxide.

  • Câu 10: Nhận biết
    Cấu tạo xương người

    Bộ xương người được chia thành mấy phần?

    Hướng dẫn:

    Bộ xương người được chia thành 3 phần:

    xương đầu, xương thân và xương tứ chi.

  • Câu 11: Nhận biết
    Tính chất cơ bản của cơ

    Cơ có hai tính chất cơ bản, đó là

    Hướng dẫn:

    Cơ có hai tính chất cơ bản, đó là co và dãn.

  • Câu 12: Thông hiểu
    Hiện tượng “người khổng lồ”

    Hiện tượng “người khổng lồ” có liên quan mật thiết đến việc dư thừa hormone nào ?

    Hướng dẫn:

    Khi lượng hormone GH cao hơn mức bình thường sẽ kích thích sự phân chia mạnh mẽ của tế bài sun và tế bào tạo xương gây bệnh khổng lồ (cao hơn 2m)

  • Câu 13: Thông hiểu
    Cơ quan không tham gia hoạt động bài tiết

    Cơ quan nào dưới đây không tham gia vào hoạt động bài tiết?

    Hướng dẫn:

     Ruột già là cơ quan không tham gia vào hoạt động bài tiết.

  • Câu 14: Thông hiểu
    Vai trò các cơ quan trong ống tiêu hóa

    Vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng chủ yếu ở cơ quan nào trong ống tiêu hóa?

    Hướng dẫn:

    Ruột non trong ống tiêu hóa có chức năng chính là cư đổng nhu động đẩy thức ăn di chuyển, hấp thụ các chất dinh dưỡng.

  • Câu 15: Nhận biết
    Vai trò của tai ngoài

    Tai ngoài có vai trò gì đối với khả năng nghe của con người?

    Hướng dẫn:

    Tai ngoài có vai trò: Hứng sóng âm và hướng sóng âm

  • Câu 16: Nhận biết
    Cơ quan nằm trong hệ tiêu hóa

    Cơ quan nào dưới đây nằm trong hệ tiêu hóa.

    Hướng dẫn:

    Bàng quang và thận là nằm trong hệ bài tiết.

    Phế quản nằm trong hệ hô hấp

    Thực quản nằm trong hệ tiêu hóa.

  • Câu 17: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Khi chúng ta chạy bộ có những hệ cơ quan nào hoạt động?

    (1) Hệ tuần hoàn.

    (2) Hệ hô hấp.

    (3) Hệ bài tiết.

    (4) Hệ thần kinh..

    (5) Hệ nội tiết.

    (6) Hệ sinh dục.

    (7) Hệ vận động.

    Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:

    Hướng dẫn:

    Khi chạy, những hệ cơ quan hoạt động là: hệ tuần hoàn, hệ hô hấp, hệ bài tiết, hệ thần kinh, hệ nội tiết, hệ vận động.

  • Câu 18: Nhận biết
    Chất vô cơ chủ yếu cấu tạo nên xương

    Chất vô cơ chủ yếu cấu tạo nên xương người là

    Hướng dẫn:

    Chất vô cơ chủ yếu cấu tạo nên xương người là Ca.

  • Câu 19: Nhận biết
    Chức năng của cơ quan trong hệ hô hấp

    Cơ quan nào sau đây của đường hô hấp có vai trò chủ yếu là bảo vệ, diệt trừ các tác nhân gây hại?

    Hướng dẫn:

    Hầu là nơi giao nhau giữa đường ăn và đường thở, chứa tế bài lympho tại các hạch amidan, tạo kháng thể bảo vệ.

  • Câu 20: Thông hiểu
    Bảo vệ tai

    Chúng ta cần lưu ý điều nào sau đây, để bảo vệ tai?

    Hướng dẫn:

    Để bảo vệ tai, chúng ta cần lưu ý:

    Vệ sinh tai sạch sẽ bằng tăm bông, tránh dùng vật sắc nhọn vì có thể gây tổn thương màng nhĩ.

    Tránh nơi có tiếng ồn hoặc sử dụng các biện pháp chống ồn (dùng bịt tai, xây tường cách âm…).

    Súc miệng bằng nước muối sinh lý thường xuyên để phòng ngừa viêm họng, từ đó giảm thiếu nguy cơ viêm tai giữa.

  • Câu 21: Thông hiểu
    Cơ quan hệ tiêu hóa

    Cơ quan nào dưới đây không phải là một bộ phận của hệ tiêu hoá?

    Hướng dẫn:

    Phế quản là cơ quan trong hệ hô hấp.

  • Câu 22: Thông hiểu
    Bộ phận nối trực tiếp với ống dẫn trứng

    Ở cơ quan sinh dục nữ, bộ phận nào dưới đây nối trực tiếp với ống dẫn trứng?

    Hướng dẫn:

    Ở cơ quan sinh dục nữ, bộ phận tử cung nối trực tiếp với ống dẫn trứng

  • Câu 23: Nhận biết
    Mối quan hệ của các hệ cơ quan

    Khi mất khả năng dung nạp chất dinh dưỡng, cơ thể chúng ta sẽ trở nên kiệt quệ, đồng thời khả năng vận động cũng bị ảnh hưởng nặng nề. Ví dụ trên phản ánh điều gì?

    Hướng dẫn:

    Các hệ cơ quan trong cơ thể người có sự phối hợp chặt chẽ với nhau giúp cơ thể thực hiện các chức năng sống dó đó khi mất khả năng dung nạp chất dinh dưỡng, cơ thể chúng ta sẽ trở nên kiệt quệ, đồng thời khả năng vận động cũng bị ảnh hưởng nặng nề

  • Câu 24: Nhận biết
    Tật khúc xạ

    Cận thị là

    Hướng dẫn:

    Cận thị là tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn gần.

  • Câu 25: Thông hiểu
    Bộ phận tham gia cử động nuốt và chuyển thức ăn

    Trong hệ tiêu hoá ở người, bộ phận nào tham gia cử động nuốt và chuyển thức ăn xuống thực quản?

    Hướng dẫn:

    Trong hệ tiêu hoá ở người, thực quản tham gia cử động nuốt và chuyển thức ăn xuống thực quản

  • Câu 26: Nhận biết
    Quá trình tiêu hóa

    Quá trình tiêu hóa được thực hiện bởi hoạt động của:

    Hướng dẫn:

    Quá trình tiêu hóa được thực hiện bởi hoạt động của các cơ quan trong ống tiêu hóa và các tuyến tiêu hóa

  • Câu 27: Nhận biết
    Một số bệnh về đường hô hấp

    Ho có đơm lẫn máu là một trong những biểu hiện thường gặp của bệnh nào?

    Hướng dẫn:

    Ho có đơm lẫn máu là một trong những biểu hiện thường gặp của bệnh lao phổi.

  • Câu 28: Nhận biết
    Thành phần của máu

    Thành phần của máu có đặc điểm màu vàng, lỏng là:

    Hướng dẫn:

    Thành phần của máu có đặc điểm màu vàng, lỏng là huyết tương

  • Câu 29: Nhận biết
    Cấu tạo da người

    Trong cấu tạo của da người, thành phần nào chỉ bao gồm những tế bào chết xếp sít nhau?

    Hướng dẫn:

    Trong cấu tạo của da người, thành phần tầng sừng chỉ bao gồm những tế bào chết xếp sít nhau

  • Câu 30: Nhận biết
    Huyết tương chiếm tỉ lệ bao nhiêu

    Trong máu, huyết tương chiếm tỉ lệ bao nhiêu về thể tích?

    Hướng dẫn:

    Trong máu, huyết tương chiếm tỉ lệ bao nhiêu về thể tích khoảng 52 - 62%.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (53%):
    2/3
  • Thông hiểu (43%):
    2/3
  • Vận dụng (3%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 3 lượt xem
Sắp xếp theo