Luyện tập Dinh dưỡng và an toàn vệ sinh thực phẩm

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 12 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 12 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Dinh dưỡng

    Dinh dưỡng là:

    Hướng dẫn:

     Dinh dưỡng là quá trình thu nhận, biến đổi và sử dụng chất dinh dưỡng.

  • Câu 2: Thông hiểu
    Chất đạm có nhiều trong

    Chất đạm sẽ có nhiều trong loại thực phẩm nào:

    Hướng dẫn:

    Chất đạm sẽ có nhiều trong loại thực phẩm đó là thịt bò.

  • Câu 3: Thông hiểu
    Thực phẩm có hàm lượng chất béo cao

    Thực phẩm nào sau đây có hàm lượng chất béo cao nhất?

    Hướng dẫn:

    Phô mai có hàm lượng chất béo cao nhất.

  • Câu 4: Thông hiểu
    Chế độ dinh dưỡng

    Chế độ dinh dưỡng của con người phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây:

    (1) Giới tính.

    (2) Độ tuổi.

    (3) Loại hình lao động.

    (4) Điều kiện môi trường sống.

    (5) Trạng thái sinh lí của cơ thể.

    (6) Theo sở thích mỗi người.

    (7) Thiếu chất nào thì chỉ cần bổ sung thêm chất đó.

    Hướng dẫn:

    Chế độ dinh dưỡng của con người phụ thuộc vào yếu tố: 

    (1) Giới tính.

    (2) Độ tuổi.

    (3) Loại hình lao động.

    (4) Điều kiện môi trường sống.

    (5) Trạng thái sinh lí của cơ thể.

  • Câu 5: Thông hiểu
    Nhóm cần bổ sung dinh dưỡng nhiều

    Trong nhóm người sau đây nhóm nào cần được bổ sung dinh dưỡng nhiều hơn nhóm người còn lại:

    Hướng dẫn:

    Phụ nữ mang thai có nhu cầu dinh dưỡng cao hơn nhóm người còn lại.

  • Câu 6: Nhận biết
    Chất không bị biến đổi

    Chất nào dưới đây không bị biến đổi thành chất khác trong quá trình tiêu hóa?

    Hướng dẫn:

    Chất nào dưới đây không bị biến đổi thành chất khác trong quá trình tiêu hóa chính là vitamin.

  • Câu 7: Nhận biết
    Sắp xếp nội dung cho đúng

    Sắp xếp nội dung sau đúng mối quan hệ giữa tiêu hóa và dinh dưỡng

    • Tiêu hóa thức ăn thành các chất dinh dưỡng.
    • Hấp thụ các chất dinh dưỡng.
    • Vận chuyển các chất dinh dưỡng.
    • Sử dụng các chất dinh dưỡng.
    • Bài tiết các chất thải.
    Bạn đã trả lời chưa đúng rồi, thứ tự là:
    • Tiêu hóa thức ăn thành các chất dinh dưỡng.
    • Hấp thụ các chất dinh dưỡng.
    • Vận chuyển các chất dinh dưỡng.
    • Sử dụng các chất dinh dưỡng.
    • Bài tiết các chất thải.
    Hướng dẫn:

    Mối quan hệ giữa tiêu hóa và dinh dưỡng: Hoạt động của hệ tiêu hóa giúp biến đổi thức ăn thành các chất dih dưỡng tạo thuận lợi cho quá trình hấp thụ, vận chuyển và sử dụng chất dinh dưỡng.

    Không có hoạt động tiêu hóa thì hoạt động dinh dưỡng không thể diễn ra một cách hiệu quả.

  • Câu 8: Nhận biết
    Nhu cầu năng lượng cần thiết của trẻ em

    Nhu cầu năng lượng cần thiết của trẻ em trong khoảng 4- 6 tuổi, trong thời gian một ngày khoảng bao nhiêu?

    Hướng dẫn:

    Nhu cầu năng lượng cần thiết của trẻ em trong khoảng 4- 6 tuổi, trong thời gian một ngày khoảng 1470 Kcal/ngày.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Cơ thể không đủ chất dinh dưỡng sẽ

    Điều gì sẽ xảy ra khi cơ thể không đủ chất dinh dưỡng?

    Hướng dẫn:

    Suy dinh dưỡng sẽ xảy ra khi cơ thể không đủ chất dinh dưỡng.

  • Câu 10: Nhận biết
    Người béo phì nên ăn loại thực phẩm

    Những người mắc bệnh béo phì nên ăn loại thực phẩm nào dưới đây?

    Hướng dẫn:

    Những người mắc bệnh béo phì nên ăn loại thực phẩm: Hạn chế tinh bột, đồ chiên rán, ăn nhiều rau xanh

  • Câu 11: Nhận biết
    An toàn thực phẩm

    An toàn thực phẩm là gì?

    Hướng dẫn:

     An toàn thực phẩm là đảm bảo thực phẩm không bị nhiễm khuẩn, nhiễm độc, không gây ngộ độc hay gây hại đến sức khỏe và tính mạng của con người.

  • Câu 12: Vận dụng
    Trong một ngày, người trưởng thành nên

    Trong một ngày, người trưởng thành nên ăn đầy đủ các nhóm chất dinh dưỡng:

    Hướng dẫn:

    Trong một ngày, người trưởng thành nên ăn đầy đủ các nhóm chất dinh dưỡng: Carbohydrate (chất đường bột), protein (chất đạm), lipid (chất béo), nước, vitamin và khoáng chất.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (50%):
    2/3
  • Thông hiểu (42%):
    2/3
  • Vận dụng (8%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 1 lượt xem
Sắp xếp theo