Luyện tập Hệ bài tiết ở người

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 12 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 12 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Chức năng của hệ bài tiết

    Chức năng của hệ bài tiết là:

    Hướng dẫn:

    Chức năng của hệ bài tiết là loại bỏ các chất thải, chất dư thừa, chất độc ra khỏi cơ thể, duy trì cân bằng môi trường trong cơ thể

  • Câu 2: Thông hiểu
    Cấu tạo của thận

    Cấu tạo của thận gồm:

    Hướng dẫn:

    Cấu tạo của thận gồm lớp vỏ thận, tủy thận, bể thận, ống dẫn nước tiểu.

  • Câu 3: Thông hiểu
    Nhận định đúng về hệ bài tiết

    Nhận định nào đúng về chức năng của hệ bài tiết đối với cơ thể sống?

    Hướng dẫn:

    Hệ bài tiết giúp cơ thể lọc và thải các chất cặn bã, dư thừa và chất độc hại ra khỏi cơ thể, đồng thời giữ được cân bằng môi trường trong cơ thể, đảm bảo cho các hoạt động sống diễn ra bình thường.

  • Câu 4: Nhận biết
    Cơ quan thực hiện chức năng lọc máu, tạo nước tiểu

    Trong hệ bài tiết, cơ quan nào thực hiện chức năng lọc máu, tạo nước tiểu?

    Hướng dẫn:

    Trong hệ bài tiết, cơ quan thực hiện chức năng lọc máu, tạo nước tiểu là thận.

  • Câu 5: Nhận biết
    Hệ bài tiết nước tiểu

    Hệ bài tiết nước tiểu ở người gồm:

    Hướng dẫn:

    Hệ bài tiết nước tiểu ở người gồm thận, ống dẫn nước tiểu, bàng quang và niệu đạo.

  • Câu 6: Nhận biết
    Nguyên nhân gây bệnh về hệ bài tiết

    Phần lớn nguyên nhân gây bệnh về hệ bài tiết là từ:

    Hướng dẫn:

    Phần lớn nguyên nhân gây bệnh về hệ bài tiết là từ: thói quen sinh hoạt và ăn uống không lành mạnh

  • Câu 7: Thông hiểu
    Quá trình bài tiết không thải chất nào

    Quá trình bài tiết không thải chất nào dưới đây?

    Hướng dẫn:

    Quá trình bài tiết không thải chất dinh dưỡng.

  • Câu 8: Thông hiểu
    Mỗi quả thận chứa khoảng bao nhiêu đơn vị chức năng

    Ở người bình thường, mỗi quả thận chứa khoảng bao nhiêu đơn vị chức năng?

    Hướng dẫn:

    Ở người bình thường, mỗi quả thận chứa khoảng một triệu đơn vị chức năng, mỗi đơn vị chức năng của thận gồm: cầu thận, nang thận và ông thận.

    Nephron đảm nhiệm chức năng lọc máu cho cơ thể.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Cơ quan không tham gia vào hoạt động bài tiết

    Cơ quan nào dưới đây không tham gia vào hoạt động bài tiết?

    Hướng dẫn:

    Ruột già không tham gia vào hoạt động bài tiết

    Cơ quản bài tiết phổi sản phẩm thải chủ yếu là CO2.

    Cơ quan bài tiết thận sản phẩm thải chủ yếu là nước tiểu.

    Cơ quan bài tiết da sản phẩm thải chủ yếu là mồ hôi.

  • Câu 10: Thông hiểu
    Thói quen không tốt cho thận

    Thói quen sinh hoạt nào dưới đây không có lợi cho thận:

    Hướng dẫn:

    Thói quen sinh hoạt nào dưới đây không có lợi cho thận:

    Thường xuống sử dụng các đồ uống có cồn hoặc gas.

    Uống ít nước, nhịn đi tiểu

  • Câu 11: Vận dụng
    Nhận định nào sau đây đúng

    Khẳng định nào dưới đây đúng khi nói về ghép thận, chạy thận nhân tạo?

    Hướng dẫn:

    Ghép thận là lấy phần thận khỏe mạnh của người cho ghép cho người nhận. Vị trí thuận lợi để đặt thận mới thường là vùng hố chậu bên phải (hoặc bên trái).

    Một người có thể được ghép thận nhiều lần nếu thận ghép chỉ tồn tại được vài năm, thậm chí ít hơn.

    Khả năng duy trì sự sống còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố, không thể xác định chính xác phương pháp nào sẽ duy trì sự sống dài hơn.

    Vậy nhận định đúng là Ghép thận là một phương pháp điều trị tốt nhất để đưa người bệnh suy thận mạn tính trở về cuộc sống sinh hoạt và lao động bình thường.

  • Câu 12: Thông hiểu
    Viêm đường tiết niệu

    Viêm đường tiết niệu có triệu chứng gây đau buốt hoặc nhói khi đi tiểu nguyên nhân chính là:

    Hướng dẫn:

    Viêm đường tiết niệu có triệu chứng gây đau buốt hoặc nhói khi đi tiểu nguyên nhân chính là do nhiễm vi khuẩn vào đường tiết niệu.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (33%):
    2/3
  • Thông hiểu (58%):
    2/3
  • Vận dụng (8%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 1 lượt xem
Sắp xếp theo