Luyện tập Điều hòa môi trường trong của cơ thể

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 12 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 12 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Môi trường trong cơ thể

    Môi trường trong cơ thể có vai trò chính là gì?

    Hướng dẫn:

    Môi trường trong cơ thể có vai trò chính là giúp tế bào thường xuyên trao đổi chất với môi trường ngoài.

  • Câu 2: Nhận biết
    Môi trường trong cơ thể gồm

    Môi trường trong cơ thể gồm những thành phần cơ bản là:

    Hướng dẫn:

    Môi trường trong cơ thể gồm những thành phần cơ bản là máu, nước mô và bạch huyết.

  • Câu 3: Thông hiểu
    Cần bổ sung thêm gì khi bị sốt cao, tiêu chảy nôn ói

    Khi bị sốt cao, tiêu chảy hoặc nôn (ói) nhiều, cần bổ sung thêm:

    Hướng dẫn:

    Khi bị sốt cao, tiêu chảy hoặc nôn (ói) nhiều, cần bổ sung thêm nước cho cơ thể vì khi đó cơ thể mất nước và các chất điện giải, môi trường trong cơ thể bị mất cân bằng, gây ra sự rối loạn trong hoạt động của tế bào, cơ quan và cơ thể

  • Câu 4: Thông hiểu
    Cơ thể khi bị mất cân bằng huyết áp

    Biểu hiện của cơ thể khi bị mất cân bằng huyết áp có thể dễ thấy là:

    Hướng dẫn:

    Biểu hiện của cơ thể khi bị mất cân bằng huyết áp có thể dễ thấy là chóng mặt, xây xẩm, đau đầu, mệt mỏi,…

  • Câu 5: Thông hiểu
    Tế bào nằm chìm ngập trong loại dịch

    Trong cơ thể sống của con người, tế bào nằm chìm ngập trong loại dịch nào ?

    Hướng dẫn:

    Trong cơ thể sống, tế bào nằm chìm ngập trong nước mô.

  • Câu 6: Nhận biết
    Chọn phát biểu đúng

    Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về cân bằng môi trường trong?

    Hướng dẫn:

    Lượng đạm thức ăn quá lớn hoặc bài tiết urea giảm kiến nồng động urea trong máu tăng cao, lâu dài ảnh hưởng đến hoạt động của thận

  • Câu 7: Thông hiểu
    Độ pH của nội môi

    Độ pH của nội môi được duy trì ổn định là nhờ:

    Hướng dẫn:

    Độ pH của nội môi được duy trì ổn định là nhờ hệ đệm, hoạt động của phổi và thận.

  • Câu 8: Vận dụng
    Mất nước trong trường hợp

    Chúng ta sẽ bị mất nhiều nước trong trường hợp nào sau đây?

    Hướng dẫn:

    Chúng ta sẽ bị mất nhiều nước trong trường hợp tiêu chảy, lao động nặng, sốt cao.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Bệnh gout nguyên nhân do

    Bệnh gout là một dạng viêm khớp phổ biên, người bệnh thường chịu những cơn đau đột ngột và dữ dội ở các khớp ngón chân, ngón tay, đầu gối, kèm theo các cơn đau,... nguyên nhân là do

    Hướng dẫn:

    Bệnh gout là một dạng viêm khớp phổ biên, người bệnh thường chịu những cơn đau đột ngột và dữ dội ở các khớp ngón chân, ngón tay, đầu gối, kèm theo các cơn đau,... nguyên nhân là do nồng độ uric acid trong máu vượt quá chỉ số cho phép.

    Chỉ số uric acidNamNữ
    Bình thường208 - 428 µmol/L154 -357 µmol/L
    Thấp< 208 µmol/L< 154 µmol/L
    Cao> 428 µmol/L>357 µmol/L
  • Câu 10: Thông hiểu
    Môi trường trong cơ thể

    Phát biểu nào dưới đây về mối quan hệ giữa các thành phần môi trường trong cơ thể là sai?

    Hướng dẫn:

    Phát biểu: "Dịch bạch huyết đổ vào thận và thải ra ngoài."

    Dịch bạch huyết là dịch trong suốt được chứa trong mạch bạch huyết, giữ cân bằng chất lỏng và loại bỏ vi khuẩn khỏi các mô. Dịch bạch huyết được vận chuyển từ các mô tới tĩnh mạch qua hệ thống mạch bạch huyết.

  • Câu 11: Nhận biết
    Chỉ số uric acid

    Chỉ số uric acid là

    Hướng dẫn:

    Chỉ số uric acid là nồng độ uric acid trong 1 lít máu.

  • Câu 12: Vận dụng
    Bệnh tiểu đường

    Một người bị bệnh tiểu đường hoặc có nguy cơ bị bệnh tiểu đường khi nào?

    Hướng dẫn:

    Một người bị bệnh tiểu đường hoặc có nguy cơ bị bệnh tiểu đường khi chỉ số đo nồng độ đường trong máu lúc đói, chưa ăn uống gì (kể cả hút thuốc lá) ≥ 6,5%; hoặc chỉ số đo tại thời điểm bất kì > 11,1%.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (33%):
    2/3
  • Thông hiểu (50%):
    2/3
  • Vận dụng (17%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 1 lượt xem
Sắp xếp theo