Đề thi giữa học kì 1 Khoa học tự nhiên 8 - Đề 3

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 30 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 30 điểm
  • Thời gian làm bài: 45 phút
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
45:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Tính nồng độ mol của dung dịch NaOH

    Để tính nồng độ mol của dung dịch NaOH, người ta làm thế nào?

    Hướng dẫn:

    Để tính nồng độ mol của dung dịch NaOH:

    Ta tính số mol NaOH có trong 1 lít dung dịch.

    C_{M} =\frac{n}{V_{dd} }

  • Câu 2: Thông hiểu
    Than tổ ong thường có nhiều lỗ rỗng

    Than tổ ong thường có nhiều lỗ rỗng vì

    Hướng dẫn:

    Viên than tổ ong có nhiều lỗ để tăng diện tích tiếp xúc của than với oxygen, làm tăng tốc độ của phản ứng đốt than.

  • Câu 3: Thông hiểu
    Hiện tượng xảy ra

    Cho mẩu zinc (Zn) vào ống nghiệm đựng dung dịch HCl thì xảy ra hiện tượng

    Hướng dẫn:

    Cho mẩu zinc (Zn) vào ống nghiệm đựng dung dịch HCl thì Zn tan dần, xuất hiện bọt khí.

    Zn + 2HCl ⟶ ZnCl2 + H2↑.

  • Câu 4: Vận dụng
    Tính thể tích dung dịch NaOH

    Cần bao nhiêu lít dung dịch NaOH 0,4M để trung hoà 400 ml hỗn hợp dung dịch acid gồm H2SO4 0,5M và HCl 1M?

    Hướng dẫn:

    nH2SO4 = 0,4.0,5 = 0,2 mol

    nHCl = 0,4.1 = 0,4 mol

    Phương trình phản ứng:

    H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O

    0,2 → 0,4 (mol)

    HCl + NaOH → NaCl + H2O

    0,4 → 0,4 (mol)

    Vậy tổng số mol của NaOH tham gia phản ứng là:

     ∑nNaOH = 0,4 + 0,4 = 0,8 mol

    Thể tích dung dịch NaOH là:

    VNaOH = n : CM = 0,8 : 0,4 = 2 lít.

  • Câu 5: Nhận biết
    Oxide là nguyên liệu chính cho quá trình quang hợp

    Quang hợp là quá trình vô cùng quan trọng, giúp cung cấp nguồn vật chất hữu cơ vô cùng đa dạng cho nhu cầu cung cấp dinh dưỡng của mọi sinh cật trên Trái Đất. Oxide nào dưới đây là nguyên liệu chính cho quá trình quang hợp?

    Hướng dẫn:

    Nguyên liệu chính của quá trình quang hợp là carbon dioxide. 

  • Câu 6: Vận dụng
    Tính thể tích của hỗn hợp khí ở đkc

    Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO2, và 0,2 mol O2 ở điều kiện chuẩn là

    Hướng dẫn:

    Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO2, và 0,2 mol O2 ở điều kiện chuẩn là

    V = (0,5 + 0,2).24,79 = 17,353 (lít) 

  • Câu 7: Vận dụng cao
    Xác định công thức A

    Hòa tan hết 7,2 gam kim loại A hóa trị II trong dung dịch hydrochloric acid HCl, sau phản ứng thu được 7,437 lít khí H2 ở đkc. Kim loại A là

    Hướng dẫn:

    Gọi R là kim loại hóa trị II cần tìm.

    Phương trình hóa học tổng quát.

    R + 2HCl → RCl2 + H2

    1   : 2        : 1       : 1

    nH2 = VH2 : 24,79 = 7,437 : 24,79 = 0,3 mol

    Từ tỉ lệ mol phương trình hóa học ta có

    nR = nH2 = 0,3 mol

    ⇒ MR = mR : nR = 7,2 : 0,3 = 24 (g/mol)

    ⇒ R là Mg

  • Câu 8: Thông hiểu
    Tính số mol của 50 g CaCO3

    Số mol của 25 g CaCO3 là:

    Hướng dẫn:

    Số mol của 25 g CaCO3 là:

     {\mathrm n}_{{\mathrm{CaCO}}_3}=\frac{25}{100}=0,25\;\mathrm{mol}

  • Câu 9: Vận dụng
    Phân đạm nào có hàm lượng cao nhất

    Trong các loại phân bón sau, loại phân bón nào có lượng đạm cao nhất?

    Hướng dẫn:

     Tính hàm lượng thành phần % khối lượng của N trong các hợp chất

    \begin{array}{l}\% {N_{{{(N{H_4})}_2}S{O_4}}} = \frac{{28}}{{132}}.100\%  = 21,21\% \\\% {N_{N{H_4}N{O_3}}} = \frac{{28}}{{80}}.100\%  = 35\% \\\% {N_{CO{{(N{H_2})}_2}}} = \frac{{28}}{{60}}.100\%  = 46,67\% \\\% {N_{N{H_4}Cl}} = \frac{{14}}{{53,5}}.100\%  = 26,17\% \end{array}

  • Câu 10: Nhận biết
    Giá trị pH càng nhỏ

    Giá trị pH càng nhỏ thì

    Hướng dẫn:

    Giá trị pH càng nhỏ thì môi trường có tính acid càng mạnh.

  • Câu 11: Vận dụng
    Tính số gam của potassium hydroxide

    Số gam của potassium hydroxide trong 28 gam dung dịch KOH 10% là

    Hướng dẫn:

    m KOH = 28.10% = 2,8 gam 

  • Câu 12: Vận dụng
    Tính khối lượng chất còn dư sau phản ứng

    Đốt cháy hoàn toàn 1,24 gam phosphorus trong bình chứa 1,92 gam khí oxygen (ở dktc) tạo thành phosphorus pentoxide (P2O5). Khối lượng chất còn dư sau phản ứng là

    Hướng dẫn:

     {\mathrm n}_{\mathrm P}=\frac{1,24}{31}=\;0,04\;\mathrm{mol}

    {\mathrm n}_{{\mathrm O}_2}=\frac{1,92}{32}=0,06\;\mathrm{mol}

       4P + 5O2 → 2P2O5 

    0,04 → 0,05

    \Rightarrow nO2 > nP

    \Rightarrow Phosphorus hết, oxygen dư

    nO2 dư = 0,06 – 0,05 = 0,01 mol

    mO2 dư = 0,01 . 32 = 0,32 g

  • Câu 13: Thông hiểu
    Xác định hệ số

    Xác định hệ số của các chất trong phản ứng sau:

    Al2(SO4)3 + NaOH → Al(OH)3 + Na2SO4

    Hướng dẫn:

    Sơ đồ phản ứng:

    Al2(SO4)3 + NaOH  ----→ Al(OH)3 + Na2SO4

    Ta cân bằng nhóm (SO4) bằng cách đặt hệ số 3 vào trước Na2SO4:

    Al2(SO4)3 + NaOH ----→ Al(OH)3 + 3Na2SO4

    Để cân bằng tiếp số nguyên tử Na ta thêm hệ số 6 vào trước NaOH.

    Al2(SO4)3 + 6NaOH ----→ Al(OH)3 + 3Na2SO4

    Thêm hệ số 2 trước Al(OH)3 để đảm bảo cân bằng số nguyên tử Al và nhóm (OH).

    Khi đó phương trình hoá học được thiết lập:

    Al2(SO4)3 + 6NaOH → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4

  • Câu 14: Vận dụng
    Xác định dung dịch X

    Dung dịch X có pH < 7 và tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch barium nitrate. Dung dịch X là:

    Hướng dẫn:

    Dung dịch X có pH < 7 có môi trường acid

    ⇒ HCl, H2SO4 thỏa mãn có pH < 7.

    Dung dịch X tác dụng Ba(NO3)2 tạo kết tủa ⇒ H2SO4 thỏa mãn.

    Phương trình hóa học:

    Ba(NO3)2 + H2SO4 → 2HNO3 + BaSO4

  • Câu 15: Nhận biết
    Phân lân cung cấp nguyên tố

    Phân lân cung cấp nguyên tố dinh dưỡng nào cho cây trồng?

    Hướng dẫn:

    Phân lân là những hợp chất cung cấp cho cây trồng nguyên tố dinh dưỡng phosphorus (P) dưới dạng các muối phosphate. 

  • Câu 16: Thông hiểu
    Quá trình có sự biến đổi hóa học

    Quá trình nào sau đây có sự biến đổi hóa học?

    Hướng dẫn:

    Quá trình đốt cháy cồn trong đĩa, có sự tạo thành chất mới nên có sự biến đổi hóa học.

  • Câu 17: Nhận biết
    Khí nặng hơn không khí

    Khí nào sau đây nặng hơn không khí?

    Hướng dẫn:

    Tính tỉ khối của khí so với không khí dựa vào công thức: d A/Không khí = MA : 29 

  • Câu 18: Thông hiểu
    Dãy chất gồm toàn muối

    Dãy chất nào dưới đây gồm toàn muối?

    Hướng dẫn:

    Dãy chất gồm toàn muối là: CuSO4, K3PO4, Cu(NO3)2, ZnSO4.

  • Câu 19: Vận dụng
    Tính hiệu suất phản ứng

    Trộn 10,8 gam bột nhôm (alminium) với bột lưu huỳnh (sulfur) dư. Cho hỗn hợp vào ống nghiệm và đun nóng để phản ứng xảy ra thu được 25,5 gam Al2S3. Tính hiệu suất phản ứng?

    Hướng dẫn:

    \;{\mathrm n}_{\mathrm{Al}}=\;\frac{10,8}{27}=0,4\;\mathrm{mol}

    \;{\mathrm n}_{{\mathrm{Al}}_2S_3}=\;\frac{25,5}{150}=0,17\;\mathrm{mol}

    Phương trình phản ứng:

             2Al + 3S \xrightarrow{\mathrm t^\circ} Al2S3

    mol:  0,4     →        0,2

    Vậy theo lí thuyết số mol Al2S3 thu được là 0,2 mol.

    \Rightarrow\;\mathrm H=\frac{{\mathrm n}_{{\mathrm{Al}}_2{\mathrm S}_3\;\mathrm{tt}}}{{\mathrm n}_{{\mathrm{Al}}_2{\mathrm S}_3\;\mathrm{lt}}}=\frac{0,17}{0,2}.100\%=85\%

  • Câu 20: Nhận biết
    Tìm nhận định đúng

    Nhận định nào sau đây là đúng?

    Hướng dẫn:

    Một số phản ứng hóa học cần đun sôi trong suốt thời gian diễn ra phản ứng.

  • Câu 21: Nhận biết
    Ứng dụng của base

    Hóa chất nào trong công nghiệp được sử dụng làm chất tẩy rửa, sản xuất xà phòng, ... 

    Hướng dẫn:

    NaOH là hóa chất nào trong công nghiệp được sử dụng làm chất tẩy rửa, sản xuất xà phòng, ...

  • Câu 22: Vận dụng
    Phản ứng thu nhiệt

    Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thu nhiệt.

    Hướng dẫn:

    Phân huỷ đường tạo thành than và nước là phản ứng thu nhiệt.

  • Câu 23: Thông hiểu
    Tính số dung dịch có pH > 7

    Trong các dung dịch sau: dung dịch sodlium hydroxide, dung dịch giấm ăn, dung dịch muối ăn, dung dịch đường saccarose, dung dịch ammonia. Số dung dịch có pH > 7 là

    Hướng dẫn:

    Dung dịch có pH > 7 khi có môi trường base ⇒ các dung dịch thỏa mãn: dung dịch sodlium hydroxide, dung dịch ammonia.

  • Câu 24: Vận dụng
    Tính độ tan của Na2CO3

    Ở 20oC, khi hoà tan hết 47,7 gam Na2CO3 trong 200 gam nước thì được dung dịch bão hoà. Tính độ tan của Na2CO3 trong nước ở nhiệt độ trên.

    Hướng dẫn:

    Độ tan của Na2CO3 trong nước ở 20oC là:

    S=\frac{m_{ct} }{m_{H_{2} O} }.100=\frac{47,7}{200} .100= 23,85(g/ 100 g \: nước).

  • Câu 25: Nhận biết
    Xác định chất phản ứng

    Chất phản ứng của phản ứng: nhôm (aluminium) + chlorine → aluminium chloride là

    Hướng dẫn:

    Chất phản ứng của phản ứng là nhôm (aluminium) + chlorine

    Chất sản phẩm của phản ứng là aluminium chloride.

  • Câu 26: Nhận biết
    Phân bón trung lượng

    Phân bón trung lượng cung cấp những nguyên tố dinh dưỡng nào?

    Hướng dẫn:

    Phân bón chứa nguyên tố trung lượng: Bổ sung các nguyên tố calcium (Ca), Magnesium (Mg) và sulfur (S). Các nguyên tố này giúp cây trông phát triển tốt hơn.

  • Câu 27: Nhận biết
    Tên của dụng cụ

    Dụng cụ như hình vẽ dưới đây có tên là gì?

    Hướng dẫn:

     Dụng cụ trong hình vẽ là ống đong.

  • Câu 28: Nhận biết
    Công dụng của đèn cồn

    Công dụng của đèn cồn là

    Hướng dẫn:

    Công dụng của đèn cồn là đun nóng hóa chất.

  • Câu 29: Thông hiểu
    Xác định phản ứng hóa học không xảy ra

    Phản ứng hóa học nào dưới đây không xảy ra?

    Hướng dẫn:

    Các phản ứng trên có dạng:

    Muối + Acid ⟶ Muối mới + acid mới

    Muối (A) + Muối (B) ⟶ Muối (C) + Muối (D)

    Điều kiện để có phản ứng là sản phẩm phải có ít nhất một trong các chất sau: chất kết tủa, chất khí, nước.

  • Câu 30: Thông hiểu
    Tìm khẳng định đúng

    Cho mẩu magie phản ứng với dung dịch hydrochloric acid thấy tạo thành muối magnesium chloride và khí hydrogen. Khẳng định nào dưới đây đúng?

    Hướng dẫn:

     Phương trình chữ của phản ứng:

    Magnesium + Hydrochloric acid → Magnesium chloride + Khí hydrogen

    Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có: Tổng khối lượng của magnesium và hydrochloric acid bằng tổng khối lượng muối magnesium chloride và khí hydrogen.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (37%):
    2/3
  • Thông hiểu (30%):
    2/3
  • Vận dụng (30%):
    2/3
  • Vận dụng cao (3%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 13 lượt xem
Sắp xếp theo