Luyện tập Kim loại

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Kim loại dẫn điện tốt

    Kim loại nào dưới đây dẫn điện tốt nhất 

    Hướng dẫn:

     Kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag

  • Câu 2: Thông hiểu
    Kim loại nào để loại bỏ hết CuSO4 trong hỗn hợp ZnSO4 và CuSO4

    Dung dịch ZnSO4 có lẫn một lượng nhỏ CuSO4. Dùng kim loại nào dưới đây để loại bỏ hết CuSO4 ra khỏi dung dịch trên?

    Hướng dẫn:

    Để thu được ZnSO4 ta dùng kẽm vì có phản ứng:

    Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu ↓

    Sau khi dùng dư Zn, Cu tạo thành không tan được tách ra khỏi dung dịch và thu được dung dịch ZnSO4 tinh khiết.

  • Câu 3: Nhận biết
    Thứ tự tăng dần mức độ hoạt động hóa học

    Dãy kim loại nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần mức độ hoạt động hóa học

    Gợi ý:

     Dựa vào dãy hoạt động hóa học của kim loại:

    Hướng dẫn:

    Dãy kim loại được sắp xếp theo thứ tự tăng dần mức độ hoạt động hóa học là: Ag, Cu, Al, Na.

  • Câu 4: Thông hiểu
    Phương trình phản ứng nào sau đây không đúng

    Phản ứng hóa học nào sau đây không chính xác:

    Hướng dẫn:

    Phản ứng sai là

    Cu + MgSO4 → CuSO4 + Mg.

    vì Cu là kim loại đứng sau Mg trong dãy điện hóa, nên Cu không thể đẩy được Mg ra khỏi muối MgSO4

  • Câu 5: Thông hiểu
    Đinh sắt dễ bị ăn mòn nhanh nhất

    Ở điều kiện thường, đinh sắt dễ bị ăn mòn nhanh nhất vì

    Hướng dẫn:

    Ngâm đinh sắt trong dung dịch muối ăn là môi trường ăn mòn kim loại nhanh nhất so với các môi trường còn lại

  • Câu 6: Vận dụng
    Số thí nghiệm sinh ra hidro

    Thực hiện các thí nghiệm sau

    1) Đốt dây sắt trong bình đựng khí oxi

    2) Cho miếng kẽm tác dụng với HCl 

    3) Cho Sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng

    4) Cho nhôm tác dụng với dung dịch kiềm NaOH 

    Số thí nghiệm phản ứng sinh ra khí hidro là:

    Hướng dẫn:

    1) Đốt dây sắt trong bình đựng khí oxi

    3Fe + 2O2 \overset{t^{o} }{ightarrow} Fe3O

    2) Cho miếng kẽm tác dụng với HCl

    Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2

    3) Cho Sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng

    2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O

    4) Cho nhôm tác dụng với dung dịch kiềm NaOH

    2Al + 2H2O + 2NaOH → 2NaAlO2 + 3H2

    Số thí nghiệm phản ứng sinh ra khí hidro là 2

  • Câu 7: Nhận biết
    Fe không phản ứng với

    Fe không phản ứng được với dung dich nào dưới đây

    Hướng dẫn:

    Fe không phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nguội.

  • Câu 8: Vận dụng
    Xác định công thức của hợp chất

    Một hợp chất có chứa 70% sắt về khối lượng, còn lại là oxi. Công thức của hợp chất đó là 

    Hướng dẫn:

    Gọi công thức của oxit sắt là FexOy

    Một hợp chất có chứa 70% sắt về khối lượng còn lại là oxi

    ⇒ %O = 100% - 70% = 30%

    Ta có:

    x:y=\frac{\%Fe}{56}:\frac{\%O}{16}=1,25:1,875=\frac23\\

    Vậy công thức của oxit sắt: Fe2O3

  • Câu 9: Vận dụng
    Xác định tên kim loại cần tìm

    Đốt cháy hoàn toàn 16 gam một kim loại vào dung dịch H2SO4 loãng thu được 5,6 lít khí H2. Xác định kim loại 

    Hướng dẫn:

    Gọi kim loại chưa biết là R và có hóa trị n 

    ⇒ nR = 16 : MR

    nH2 = 5,6 : 22,4 = 0,25 mol

    Phương trình hóa học tổng quát

     2R + nH2SO4 → R2(SO4)n + nH

    2                                             n

    \frac{16}{M_R}                                      0,25

    Theo phương trình phản ứng ta có:

    \frac{16}{M_R}=\frac{0,25.2}n

    ⇒ MR = 32n

    Ta có bảng sau:

    n123
    R32 (Loại)64 (Cu)96 (Loại)

    Vậy kim loại cần tìm là R.

  • Câu 10: Vận dụng
    Dãy chất oxi hoá Fe thành Fe(III)

    Dãy các chất và dung dịch nào sau đây khi lấy dư có thể oxi hoá Fe thành Fe(III)?

    Hướng dẫn:

    Các chất không tạo ra muối sắt III là: HCl, Lưu huỳnh, H2SO4 đặc nguội

    2HCl + Fe → FeCl2 + H2

    Fe thụ động H2SO4 đặc, nguội

    Fe + S → FeS

  • Câu 11: Thông hiểu
    Dãy kim loại tác dụng với HCl

    Dãy kim loại tác dụng được với HCl 

    Hướng dẫn:

    Dãy kim loại tác dụng được với HCl là: Mg, Al, Fe, Pb.

    Phương trình phản ứng minh họa

    2HCl + Fe → FeCl2 + H2

    2HCl + Mg → MgCl2 + H2

    Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O

    Pb + 2HCl → PbCl2 + H2

  • Câu 12: Thông hiểu
    Zn (dư) vào dung dịch 2 muối Cu(NO3)2 và AgNO3

    Khi cho kim loại Zn (dư) vào dung dịch gồm 2 muối Cu(NO3)2 và AgNO3, chất rắn thu được gồm

    Hướng dẫn:

    Cho kim loại Zn (dư) vào dung dịch gồm 2 muối Cu(NO3)2 và AgNO3 có các phản ứng hóa học xảy ra như sau:

    Zn + 2AgNO3 → Zn(NO3)2 + 2Ag

    Zn + Cu(NO3)2 → Zn(NO3)2 + Cu

    Sau phản ứng thu được 3 kim loại: Ag, Cu, Zn (dư) và 1 muối duy nhất Zn(NO3)2

  • Câu 13: Thông hiểu
    Cặp chất không xảy ra phản ứng

    Cặp chất nào dưới đây không xảy ra phản ứng

    Hướng dẫn:

    Các phương trình phản ứng xảy ra là:

    KCl + AgNO3 → KNO3 + AgCl (↓)

    Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4

    Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O.

  • Câu 14: Thông hiểu
    Chọn phát biểu không đúng

    Phát biểu nào sau đây không đúng

    Hướng dẫn:

    Hàm lượng cacbon trong thép thấp hơn trong gang. Trong gang hàm lượng C là 2 – 5% và hàm lượng C trong thép là 0,01 – 2%.

  • Câu 15: Vận dụng cao
    Tính khối lượng sau phản ứng

    Tiến hành thí nghiệm cho 100ml dung dịch NaOH 3,5M vào 100 ml dung dịch AlCl3 1M. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Tính m?

    Hướng dẫn:

    Ta có: 

    nNaOH =0,1.3,5 = 0,35 mol

    nAlCl3 = 0,1.1 = 0,1 mol

    Phương trình phản ứng hóa học

    AlCl3+ 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl

    ⇒ NaOH dư 0,05 mol. Tạo 0,1 mol Al(OH)3

    Vì dư kiềm nên Al(OH)3 tan 1 phần

    Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2+ 2H2O

    ⇒ nAl(OH)3 tan = 0,05 mol

    ⇒ nAl(OH)3 dư = 0,1 - 0,05 = 0,05 mol

    ⇒ mAl(OH)3 dư = 0,05.78 = 3,9 gam.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (20%):
    2/3
  • Thông hiểu (47%):
    2/3
  • Vận dụng (27%):
    2/3
  • Vận dụng cao (7%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 222 lượt xem
Sắp xếp theo