Định nghĩa: Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi là căn thức bậc hai của A, còn A là biểu thức lấy căn hay còn gọi là biểu thức dưới dấu căn.
Điều kiện có nghĩa (hay có nghĩa) của một căn thức bậc hai
xác định (có nghĩa) ⇔ A ≥ 0
Ví dụ cụ thể
- xác định ⇔ 3x ≥ 0 ⇔ x ≥ 0.
- xác định ⇔ 3 - 7x ≥ 0 ⇔ x ≤ 3/7.
- xác định ⇔ 2 - 3x ≥ 0 ⇔ x ≤ 2/3.
- xác định ⇔ x - 6 ≥ 0 ⇔ x ≥ 6.
- xác định ⇔ 18 - 9x ≥ 0 ⇔ x ≤ 2.
Muốn khai căn một biểu thức, ta dùng hằng đẳng thức .
Ví dụ 1: Rút gọn biểu thức với .
Giải:
Ta có: vì .
Ta có: vì .
Khi đó:
Ví dụ 2: Tìm biết .
Giải:
Ta có: .
Ta có: ..
Định nghĩa:
Hệ quả
hoặc
hoặc
hoặc
hoặc
xác định (hay có nghĩa) ⇔ A ≥ 0
Giải bất phương trình A ≥ 0
Kết luận.
Khai căn nhờ hằng đẳng thức
Rút gọn
Viết A ≥ 0 thành
Sử dụng A2 - B2 = (A - B)(A + B)
Sử dụng A2 ± 2AB + B2 = (A ± B)2
Thêm, bớt tạo thành hằng đẳng thức
Khai căn một biểu thức
Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Rút gọn các biểu thức sau:
a)
Giải:
b)
Giải:
c)
Giải:
+ Với 1 ≤ n < 2, ta có
+ Với n ≥ 2, ta có
Giải các phương trình sau
a)
Điều kiện xác định:
Khi đó ta có:
Vậy
b)
Điều kiện xác định:
Với x ≥ 3
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
a) Điều kiện xác định:
Vậy tập xác định là D = [1; +∞].
b) Ta có:
- Với 1 ≤ x < 2, ta có
- Với x ≥ 2, ta có
Với bài Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức các bạn học sinh cùng quý thầy cô cần nắm vững kiến thức về định nghĩa, điều kiện có nghĩa của căn thức bậc hai.