Luyện tập Đồ thị của hàm số y = ax + b

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Chọn mệnh đề đúng

    Mệnh đề nào dưới đây đúng với hàm số bậc nhất:

    Hướng dẫn:

     Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định với mọi giá trị của x thuộc \mathbb{R} và có tính chất sau:

    a) Đồng biến trên \mathbb{R} khi a>0

    b) Nghịch biến trên \mathbb{R} khi a<0.

    Vậy tất cả các phương án đều đúng.

  • Câu 2: Thông hiểu
    Tìm mệnh đề đúng

    Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng?

    Hướng dẫn:

    "Tổng của hai hàm số bậc nhất là một hàm số bậc nhất.", "Hiệu của hai hàm số bậc nhất là một hàm số bậc nhất." sai vì tổng (hiệu) của hai hàm số bậc nhất có thể là hàm hằng.

    "Tích của hai hàm số bậc nhất là một hàm số bậc nhất." là hàm số bậc hai.

    => Tất cả các mệnh đề đã cho đều sai.

  • Câu 3: Thông hiểu
    Tìm b

    Nếu điểm (1; y1) và (−1; y2) ở trên đường (D): y= ax + b và y1 + y2 = 4 thì b bằng:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \begin{matrix}  \left( {1;{y_1}} ight) \in \left( D ight) \Rightarrow {y_1} = x + b \hfill \\  \left( { - 1;{y_2}} ight) \in \left( D ight) \Rightarrow {y_2} =  - x + b \hfill \\   \Rightarrow {y_1} + {y_2} = 4 \hfill \\   \Leftrightarrow x + b + \left( { - x + b} ight) = 4 \hfill \\   \Leftrightarrow 2b = 4 \Leftrightarrow b = 2 \hfill \\ \end{matrix}

  • Câu 4: Vận dụng
    Tìm giá trị tham số m

    Cho hàm số y = (3 – 2m)x + m − 2. Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ y = −4.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    Để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ y = -4 => x = 0; y = -4

    Khi đó:

    => (3 – 2m).0 + m − 2 = -4

    => m - 2 = -4

    => m = -2

    Vậy để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ y = −4 thì m = -2.

  • Câu 5: Vận dụng
    Xác định tham số m

    Cho hàm số y = \left( {2 - m} ight)x - \frac{{5 + m}}{2}. Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ y = 3.

    Hướng dẫn:

    Để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ y = 3 => x = 0; y = 3.

    Khi đó:

    \begin{matrix}  \left( {2 - m} ight).0 - \dfrac{{5 + m}}{2} = 3 \hfill \\   \Leftrightarrow  - \dfrac{{5 + m}}{2} = 3 \hfill \\   \Leftrightarrow 5 + m =  - 6 \hfill \\   \Leftrightarrow m =  - 11 \hfill \\ \end{matrix}

    Vậy để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ y = 3 thì m = -11.

  • Câu 6: Vận dụng
    Tìm m để hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm

    Cho hàm số y = \frac{m}{2}.x + 1 có đồ thị là đường thẳng d1 và hàm số y = 3x − 2 có đồ thị là đường thẳng d2. Xác định m để hai đường thẳng d1 và d2 cắt nhau tại một điểm có hoành độ x = −1

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    Phương trình hoành độ giao điểm của d_1,d_2 là:

    \begin{matrix}  \dfrac{m}{2}.x + 1 = 3x - 2 \hfill \\   \Leftrightarrow \left( {\dfrac{m}{2} - 3} ight).x =  - 3\left( * ight) \hfill \\ \end{matrix}

    Để hai đường thẳng d1 và d2 cắt nhau tại một điểm có hoành độ x = −1

    \begin{matrix}   \Leftrightarrow \left( {\dfrac{m}{2} - 3} ight).\left( { - 1} ight) =  - 3 \hfill \\   \Leftrightarrow \dfrac{m}{2} - 3 = 3 \hfill \\   \Leftrightarrow \dfrac{m}{2} = 6 \hfill \\   \Leftrightarrow m = 12 \hfill \\ \end{matrix}

    Vậy m = 12 thỏa mãn điều kiện phương trình.

  • Câu 7: Vận dụng
    Tìm m để hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm

    Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = −2x + m + 2 và y = 5x + 5 – 2m cắt nhau tại một điểm trên trục tung?

    Hướng dẫn:

    Để đồ thị hàm số y = −2x + m + 2 và y = 5x + 5 – 2m cắt nhau tại một điểm trên trục tung (x = 0) thì 

    => \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}  { - 2 e 5} \\   {m + 2 = 5 - 2m} \end{array}} ight. \Leftrightarrow 3m = 3 \Rightarrow m = 1

  • Câu 8: Vận dụng
    Tìm giá trị tham số m

    Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = 3x – 2m và y = −x + 1 – m cắt nhau tại một điểm trên trục tung?

    Hướng dẫn:

    Để đồ thị hàm số y = 3x – 2m và y = −x + 1 – m cắt nhau tại một điểm trên trục tung (x = 0) thì

    => \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}  {3 e  - 1} \\   { - 2m = 1 - m} \end{array}} ight. \Leftrightarrow m =  - 1

  • Câu 9: Vận dụng
    Chọn khẳng định đúng

    Cho ba đường thẳng d1: y = −2x; d2: y = −3x – 1; d3: y = x + 3. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

    Hướng dẫn:

    Thay tọa độ điểm A(2; 1) vào d1: y = −2x ta có: -2 . 2 = -4 eq 1

    => A otin d_1

    => Điểm A không thuộc giao điểm của d_1,d_3

    => "Giao điểm của d_1d_3A (2; 1)." là đáp án sai.

    Thay tọa độ điểm B(1; 4) vào d2: y = −3x – 1 ta có: - 3.1 - 1 =  - 4 e 4

    => B otin d_2

    => "Đường thẳng d_2 đi qua điểm B(1; 4)." là đáp án sai.

    Xét sự đồng quy của ba đường thẳng:

    Phương trình hoành độ giao điểm của d_1;d_2 ta có:

    \begin{matrix}   - 2x =  - 3x - 1 \hfill \\   \Leftrightarrow x =  - 1 \hfill \\   \Rightarrow y = \left( { - 2} ight).\left( { - 1} ight) = 2 \hfill \\   \Rightarrow {d_1} \cap {d_2} = M\left( { - 1;2} ight) \hfill \\ \end{matrix}

    Thay tọa độ điểm M(-1;2) vào d_3 ta được: - 1 + 3 = 2

    Vậy ba đường thẳng đồng quy tại điểm M(-1; 2)

  • Câu 10: Vận dụng
    Chọn khẳng định đúng

    Cho ba đường thẳng d1: y = −x + 5; d2: y = 5x – 1; d3: y = −2x + 6. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

    Hướng dẫn:

    Thay tọa độ điểm M(0; 5) vào d2: y = 5x – 1 ta có: 5.0 - 1 =  - 1 e 5

    => M otin d_2

    => Điểm M không thuộc giao điểm của d_1,d_2

    => "Giao điểm của d_1d_2M(0; 5)." là đáp án sai.

    Xét sự đồng quy của ba đường thẳng:

    Phương trình hoành độ giao điểm của d_1;d_2 ta có:

    \begin{matrix}   - x + 5 = 5x - 1 \hfill \\   \Leftrightarrow 6x = 6 \hfill \\   \Leftrightarrow x = 1 \hfill \\   \Rightarrow y = -1 + 5 = 4 \hfill \\ \end{matrix}

    Thay tọa độ điểm N(1;4) vào d_3 ta được: - 2.1 + 6 = 4

    Vậy ba đường thẳng đồng quy tại điểm N(1; 4).

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (10%):
    2/3
  • Thông hiểu (20%):
    2/3
  • Vận dụng (70%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 11 lượt xem
Sắp xếp theo