Luyện tập Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Chọn khẳng định đúng

    Cho hàm số y = f(x) xác định trên D. Với x_1, x_2 ∈ D; x_1 < x_2, khẳng định nào sau đây là đúng?

    Hướng dẫn:

    Cho hàm số y = f(x)  xác định trên tập D. Khi đó:

    + Hàm số đồng biến trên D ⇔ ∀ x_1, x_2 ∈ D: x_1 < x_2 ⇒ f(x_1) < f(x_2)

    + Hàm số nghịch biến trên D ⇔ ∀ x_1, x_2 ∈ D: x_1 < x_2 ⇒ f(x_1) > f(x_2)

  • Câu 2: Thông hiểu
    Chọn khẳng định đúng

    Cho hàm số  xác định trên D. Với x_1, x_2 ∈ D; x_1 > x_2, khẳng định nào sau đây là đúng?

    Hướng dẫn:

    Cho hàm số y = f(x) xác định trên tập D. Khi đó:

    + Hàm số đồng biến trên D ⇔ ∀ x_1, x_2 ∈ D: x_1 > x_2 ⇒ f(x_1) > f(x_2)

    + Hàm số nghịch biến trên D ⇔ ∀ x_1, x_2 ∈ D: x_1 > x_2 ⇒ f(x_1) < f(x_2)

  • Câu 3: Nhận biết
    Tính giá trị hàm số

    Cho hàm số f(x) = 3 – x^2. Tính f(−1).

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    f( - 1) = 3 - {\left( { - 1} ight)^2} = 3 - 1 = 2

  • Câu 4: Nhận biết
    Tính f(2)

    Cho hàm số f(x) = x3 + x. Tính f(2).

    Hướng dẫn:

    Ta có: f\left( 2 ight) = {2^3} + 2 = 10

  • Câu 5: Nhận biết
    Tính giá trị hàm số

    Cho hàm số f(x) = x3 − 3x – 2. Tính 2.f(3)

    Hướng dẫn:

    Ta có: 

    \begin{matrix}  f\left( x ight) = {x^3} - 3x - 2 \hfill \\   \Rightarrow f\left( 3 ight) = {3^3} - 3.3 - 2 = 16 \hfill \\   \Rightarrow 2.f\left( 3 ight) = 2.16 = 32 \hfill \\ \end{matrix}

  • Câu 6: Thông hiểu
    Tính giá trị hàm số

    Cho hàm số f(x) = 3x2 + 2x + 1. Tính f(3) – 2f(2).

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \begin{matrix}  f\left( x ight) = 3{x^2} + 2x + 1 \hfill \\   \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}  {f\left( 3 ight) = {{3.3}^2} + 2.3 + 1 = 34} \\   {f\left( 2 ight) = {{3.2}^2} + 2.2 + 1 = 17} \end{array}} ight. \hfill \\   \Rightarrow f\left( 3 ight) - 2f\left( 2 ight) = 32 - 2.17 = 0 \hfill \\ \end{matrix}

  • Câu 7: Thông hiểu
    So sánh f(−2) và h(−1)

    Cho hai hàm số f(x) = −2x3 và h(x) = 10 – 3x. So sánh f(−2) và h(−1).

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \begin{matrix}  \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}  {f\left( { - 2} ight) =  - 2.{{\left( { - 2} ight)}^3} = 16} \\   {h\left( { - 1} ight) = 10 - 3.\left( { - 1} ight) = 13} \end{array}} ight. \hfill \\  16 > 13 \Rightarrow f\left( { - 2} ight) > h\left( { - 1} ight) \hfill \\ \end{matrix}

  • Câu 8: Thông hiểu
    Tìm a

    Cho hai hàm số f(x) = x2 g(x) = 5x – 4. Có bao nhiêu giá trị của a để f(a) = g(a)

    Hướng dẫn:

    Ta có: \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}  {f\left( a ight) = {a^2}} \\   {g\left( a ight) = 5a - 4} \end{array}} ight.

    Theo bài ra ta có:

    \begin{matrix}  f\left( a ight) = g\left( a ight) \hfill \\   \Leftrightarrow {a^2} = 5a - 4 \hfill \\   \Leftrightarrow {a^2} - 5a + 4 = 0 \hfill \\   \Leftrightarrow \left( {a - 1} ight)\left( {a - 4} ight) = 0 \hfill \\   \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered}  a - 1 = 0 \hfill \\  a - 4 = 0 \hfill \\ \end{gathered}  ight. \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered}  a = 1 \hfill \\  a = 4 \hfill \\ \end{gathered}  ight. \hfill \\ \end{matrix}

  • Câu 9: Thông hiểu
    Tìm các giá trị của a

    Cho hai hàm số f(x) = 2x2 và g(x) = 4x – 2. Có bao nhiêu giá trị của a để f(a) = g(a).

    Hướng dẫn:

    Ta có: \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}  {f\left( a ight) = 2{a^2}} \\   {g\left( a ight) = 4a - 2} \end{array}} ight.

    Theo bài ra ta có:

    \begin{matrix}  f\left( a ight) = g\left( a ight) \hfill \\   \Leftrightarrow 2{a^2} = 4a - 2 \hfill \\   \Leftrightarrow {a^2} - 2a + 1 = 0 \hfill \\   \Leftrightarrow {\left( {a - 1} ight)^2} = 0 \hfill \\   \Leftrightarrow a - 1 = 0 \hfill \\   \Leftrightarrow a = 1 \hfill \\ \end{matrix}

  • Câu 10: Nhận biết
    Tìm điểm thuộc vào đồ thị hàm số

    Cho hàm số f(x) = 5,5x có đồ thị (C). Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số (C).

    Hướng dẫn:

    Xét M(0; 1) => x = 0; y = 1

    f\left( 0 ight) = 5,5.0 = 0 e 1

    Vậy M không thuộc vào đồ thị hàm số (C).

    Xét N(2; 11) => x = 2; y = 11

    f\left( 2 ight) = 5,5.2 = 11

    Vậy N thuộc vào đồ thị hàm số (C).

    Xét P(−2; 11) => x = -2; y = 11

    f\left( { - 2} ight) = 5,5.\left( { - 2} ight) =  - 11 e 11

    Vậy P không thuộc vào đồ thị hàm số (C).

    Xét Q(−2; 12) => x = -2; y = 12

    f\left( { - 2} ight) = 5,5.\left( { - 2} ight) =  - 11 e 12

    Vậy Q không thuộc vào đồ thị hàm số (C).

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (40%):
    2/3
  • Thông hiểu (60%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 5 lượt xem
Sắp xếp theo