Luyện tập Công thức nghiệm thu gọn

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Điều kiện để phương trình có hai nghiệm phân biệt

    Cho phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có biệt thức b = 2b’; ∆' = b2 - ac. Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi?

    Hướng dẫn:

    Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có hai nghiệm phân biệt khi ∆' > 0.

  • Câu 2: Nhận biết
    Điều kiện để phương trình vô nghiệm

    Cho phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có biệt thức b = 2b’; ∆' = b2 - ac. Phương trình đã cho vô nghiệm khi?

    Hướng dẫn:

    Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) vô nghiệm khi ∆' < 0.

  • Câu 3: Thông hiểu
    Giải phương trình

    Tính ∆' và tìm số nghiệm của phương trình 7x2 − 12x + 4 = 0

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \Delta ' = b{'^2} - ac = {\left( { - 6} ight)^2} - 7.4 = 8 > 0

    => Phương trình có hai nghiệm phân biệt.

  • Câu 4: Thông hiểu
    Tìm số nghiệm của phương trình

    Tính ∆' và tìm số nghiệm của phương trình 16x2 − 24x + 9 = 0

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \Delta ' = b{'^2} - ac = {\left( { - 12} ight)^2} - 16.9 = 0

    Vậy phương trình có nghiệm kép.

  • Câu 5: Vận dụng
    Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt

    Cho phương trình (m + 1)x2 – 2(m + 1)x + 1 = 0. Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.

    Hướng dẫn:

    Trường hợp 1: Với m+1=0=>m=-1

    Phương trình trở thành: 1 = 0 (vô lí)

    => Với m=-1 vô nghiệm.

    Trường hợp 2: Với m+1e 0=>m e -1 ta có:

    \Delta ' = {\left( {m + 1} ight)^2} - \left( {m + 1} ight).1 = {m^2} + m

    Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì

    \begin{matrix}  \Delta ' > 0 \hfill \\   \Leftrightarrow {m^2} + m > 0 \hfill \\   \Leftrightarrow m\left( {m + 1} ight) > 0 \hfill \\ \end{matrix}

    \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}  {m > 0} \\   {m + 1 > 0} \end{array}} ight. \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}  {m > 0} \\   {m >  - 1} \end{array}} ight. \Rightarrow m > 0

    Hoặc

    \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}  {m < 0} \\   {m + 1 < 0} \end{array}} ight. \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}  {m < 0} \\   {m <  - 1} \end{array}} ight. \Rightarrow m <  - 1

    Vậy để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì m > 0 hoặc m < -1.

  • Câu 6: Vận dụng
    Tìm m để phương trình vô nghiệm

    Cho phương trình (m – 3)x2 – 2mx + m − 6 = 0. Tìm các giá trị của m để phương trình vô nghiệm

    Hướng dẫn:

    Trường hợp 1: Với m-3=0=>m=3

    Phương trình trở thành:

    - 6x - 3 = 0 \Rightarrow x = \frac{{ - 1}}{2} 

    Vậy với m = 3 phương trình có một nghiệm.

    Trường hợp 2: Với m-3 e 0 => m e 3

    Ta có: 

    \begin{matrix}  \Delta ' = {\left( { - m} ight)^2} - \left( {m - 6} ight).\left( {m - 3} ight) \hfill \\  \Delta ' = {m^2} - {m^2} + 3m + 6m - 18 \hfill \\  \Delta ' = 9m - 18 \hfill \\ \end{matrix}

    Để phương trình đã cho vô nghiệm thì 

    \begin{matrix}  \Delta ' < 0 \hfill \\   \Leftrightarrow 9m - 18 < 0 \hfill \\   \Leftrightarrow m < 2 \hfill \\ \end{matrix}

    Vậy phương trình đã cho vô nghiệm khi m < 2.

  • Câu 7: Vận dụng
    Chọn khẳng định đúng

    Cho phương trình x2 + (a + b + c)x + (ab + bc + ca) = 0 với a, b, c là ba cạnh của một tam giác. Khẳng định nào sau đây là đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \begin{matrix}  \Delta  = {\left( {a + b + c} ight)^2} - 4\left( {ab + bc + ca} ight) \hfill \\  \Delta  = {a^2} + 2ab + 2ac + {b^2} + 2bc + {c^2} - 4ab - 4bc - ca \hfill \\  \Delta  = {a^2} - 2ab - 2ac + {b^2} - 2bc + {c^2} \hfill \\  \Delta  = {\left( {a - b} ight)^2} - {c^2} + {\left( {b - c} ight)^2} - {a^2} + {\left( {a - c} ight)^2} - {b^2} \hfill \\  \Delta  = \left( {a - b - c} ight)\left( {a - b + c} ight) + \left( {b - c - a} ight)\left( {b - c + a} ight) \hfill \\   + \left( {a - c - b} ight)\left( {a - c + b} ight) \hfill \\ \end{matrix}

    Vì a, b, c là độ dài các cạnh của tam giác nên:

    \left\{ \begin{gathered}  a - b - c < 0 \hfill \\  a - b + c > 0 \hfill \\  b - c - a < 0 \hfill \\  b - c + a > 0 \hfill \\  a - c - b < 0 \hfill \\ \end{gathered}  ight. \Rightarrow \Delta  < 0;\forall a,b,c

    Vậy phương trình luôn vô nghiệm.

  • Câu 8: Vận dụng
    Chọn đáp án đúng

    Cho phương trình b2x2 – (b2 + c2 – a2)x + c2 = 0 với a, b, c là ba cạnh của một tam giác. Khẳng định nào sau đây là đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \begin{matrix}  \Delta  = {\left[ { - \left( {{b^2} + {c^2} - {a^2}} ight)} ight]^2} - 4{b^2}{c^2} \hfill \\  \Delta  = {\left[ {{b^2} + {c^2} - {a^2}} ight]^2} - {\left( {2bc} ight)^2} \hfill \\  \Delta  = \left( {{b^2} + {c^2} - {a^2} - 2bc} ight)\left( {{b^2} + {c^2} - {a^2} + 2bc} ight) \hfill \\  \Delta  = \left( {b + c + a} ight)\left( {b + c - a} ight)\left( {b - c - a} ight)\left( {b - c + a} ight) \hfill \\ \end{matrix}

    Vì a, b, c là ba cạnh của tam giác nên:

    \left\{ \begin{gathered}  b + c + a > 0 \hfill \\  b + c - a > 0 \hfill \\  b - c - a < 0 \hfill \\  b - c + a > 0 \hfill \\ \end{gathered}  ight. \Rightarrow \Delta  < 0;\forall a,b,c

    Vậy phương trình luôn vô nghiệm.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu

    Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm trái dấu: x^2-3x+m-2=0

    Hướng dẫn:

    Để phương trình có hai nghiệm trái dấu thì:

    \begin{matrix}  1.\left( {m - 2} ight) < 0 \hfill \\   \Rightarrow m < 2 \hfill \\ \end{matrix}

    Vậy m<2 thì phương trình có hai nghiệm trái dấu.

  • Câu 10: Thông hiểu
    Tìm m để phương trình có nghiệm

    Cho phương trình ẩn x tham số m: mx^2+2mx+m+2=0. Với giá trị nào của m thì phương trình trên có nghiệm?

    Hướng dẫn:

    Trường hợp 1: m=0 phương trình tương đương 2=0(L)

    Trường hợp 2: Để phương trình có nghiệm thì 

    \begin{matrix}  \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}  {m e 0} \\   {\Delta ' = {m^2} - {m^2} - 2m =  - 2m \geqslant 0} \end{array}} ight. \hfill \\   \Leftrightarrow m < 0 \hfill \\ \end{matrix}

    Vậy m<0 thì phương trình trên có nghiệm.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (20%):
    2/3
  • Thông hiểu (40%):
    2/3
  • Vận dụng (40%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 5 lượt xem
Sắp xếp theo