Luyện tập Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Điều kiện để hai đường thẳng song song

    Hai đường thẳng d: y = ax + b (a ≠ 0) và d’: y = a’x + b’ (a’ ≠ 0) có a = a’ và b ≠ b’. Khi đó:

    Hướng dẫn:

    Hai đường thẳng d: y = ax + b (a ≠ 0) và d’: y = a’x + b’ (a’ ≠ 0) có:

    d{\text{ // }}d' \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}  {a = a'} \\   {b e b'} \end{array}} ight.

    d \equiv d' \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}  {a = a'} \\   {b = b'} \end{array}} ight.

    d cắt d' \Leftrightarrow a e a'

    d \bot d' \Leftrightarrow a.a' =  - 1

  • Câu 2: Thông hiểu
    Điều kiện để hai đường thẳng cắt nhau

    Hai đường thẳng d: y = ax + b (a ≠ 0) và d’: y = a’x + b’ (a’ ≠ 0) có a ≠ a’. Khi đó:

    Hướng dẫn:

    Hai đường thẳng d: y = ax + b (a ≠ 0) và d’: y = a’x + b’ (a’ ≠ 0) có:

    d{\text{ // }}d' \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}  {a = a'} \\   {b e b'} \end{array}} ight.

    d \equiv d' \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}  {a = a'} \\   {b = b'} \end{array}} ight.

    d cắt d' \Leftrightarrow a e a'

    d \bot d' \Leftrightarrow a.a' =  - 1

  • Câu 3: Thông hiểu
    Vị trí tương đối của hai đường thẳng

    Cho hai đường thẳng d: y = x + 3 và d’: y = −2x. Khi đó:

    Hướng dẫn:

    Ta có: 1 e  - 2

    => Hai đường thẳng d: y = x + 3 và d’: y = −2x cắt nhau.

    => d cắt d’

  • Câu 4: Thông hiểu
    Tìm m để d cắt d'

    Cho hai đồ thị của hàm số bậc nhất là hai đường thẳng d: y = (m + 2)x – m và d’: y = −2x − 2m + 1. Với giá trị nào của m thì d cắt d’?

    Hướng dẫn:

    Do y = (m + 2)x – m là hàm số bậc nhất nên m ≠ −2

    Để hai đường thẳng d: y = (m + 2)x – m và d’: y = −2x − 2m + 1 khi đó:

    \begin{matrix}  m + 2 e  - 2 \hfill \\   \Leftrightarrow m e  - 4 \hfill \\ \end{matrix}

    Vậy m e  - 4  và m ≠ −2 thì d cắt d'. 

  • Câu 5: Thông hiểu
    Tìm m để d // d'

    Cho hai đường thẳng d: y = (m + 2)x – m và d’: y = −2x − 2m + 1 là đồ thị của hai hàm số bậc nhất. Với giá trị nào của m thì d // d’?

    Hướng dẫn:

    Do y = (m + 2)x – m là hàm bậc nhất nên m ≠ -2

    Để hai đường thẳng d: y = (m + 2)x – m và d’: y = −2x − 2m + 1 song song với nhau thì:

    \left\{ \begin{gathered}  m + 2 =  - 2 \hfill \\   - m e  - 2m + 1 \hfill \\ \end{gathered}  ight. \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered}  m =  - 4 \hfill \\  m e 1 \hfill \\ \end{gathered}  ight. \Leftrightarrow m =  - 4

    Vậy với m = -4 thì d // d'.

  • Câu 6: Thông hiểu
    Tìm m để d // d’

    Cho hàm số bậc nhất y = (2m – 3).x + 7 có đồ thị là đường thẳng d. Tìm m để d // d’: y = 3x + 2.

    Hướng dẫn:

    Để  y = (2m – 3).x + 7 là hàm số bậc nhất thì m e \frac{3}{2}

    Để hai đường thẳng y = (2m – 3).x + 7 và y = 3x + 2 song song với nhau thì:

    \left\{ \begin{gathered}  2m - 3 = 3 \hfill \\  7 e 2 \hfill \\ \end{gathered}  ight. \Leftrightarrow 2m = 6 \Leftrightarrow m = 3

    Vậy m = 3 thì d // d’.

  • Câu 7: Thông hiểu
    Tìm m để d ≡ d’

    Cho hai đường thẳng d: y = (m + 2)x – m và d’: y = −2x − 2m + 1. Với giá trị nào của m thì d ≡ d’?

    Hướng dẫn:

    Để hai đường thẳng d: y = (m + 2)x – m và d’: y = −2x − 2m + 1 trùng nhau thì:

    \left\{ \begin{gathered}  m + 2 =  - 2 \hfill \\   - m =  - 2m + 1 \hfill \\ \end{gathered}  ight. \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered}  m =  - 4 \hfill \\  m = 1 \hfill \\ \end{gathered}  ight. \Leftrightarrow m \in \left\{ \emptyset  ight\}

    Vậy không có giá trị nào của m thỏa mãn điều kiện đề bài.

  • Câu 8: Thông hiểu
    Tìm m để hàm số nhận giá trị cho trước

    Cho hàm số y = (m – 5) x – 4. Tìm m để hàm số nhận giá trị là 5 khi x = 3.

    Hướng dẫn:

    Thay x = 3; y = 5 vào hàm số y = \left( {m - 5} ight).x-4 ta được:

    \begin{matrix}  \left( {m-5} ight).3-4 = 5 \hfill \\   \Leftrightarrow \;\left( {m-5} ight).3 = 9 \hfill \\   \Leftrightarrow \;m-5 = 3 \hfill \\   \Leftrightarrow \;m = 8 \hfill \\ \end{matrix}

    Vậy m = 8.

  • Câu 9: Vận dụng
    Viết phương trình đường thẳng d

    Viết phương trình đường thẳng d biết d cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng −2 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ 1.

    Hướng dẫn:

    Gọi phương trình đường thẳng d cần tìm là y = ax + b (a ≠ 0)

    Vì d cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng −2 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ 1 nên d đi qua hai điểm A (0; -2); B (1; 0).

    Thay tọa độ điểm A vào phương trình đường thẳng d ta được:

    a.0 + b = −2 ⇒ b = −2

    Thay tọa độ điểm B và b = −2 vào phương trình đường thẳng d ta được: 

    a.1 – 2 = 0 ⇔ a = 2

    Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là y = 2x − 2

  • Câu 10: Thông hiểu
    Viết phương trình đường thẳng d

    Viết phương trình đường thẳng d biết d song song với đường thẳng d’: y = 3x + 1 và đi qua điểm M(−2; 2)

    Hướng dẫn:

    Gọi phương trình đường thẳng d cần tìm là: y=ax+b,(a e 0)

    d//d' nên \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}  {a = 3} \\   {b e 1} \end{array}} ight. \Rightarrow d:y = 3x + b

    Thay tọa độ điểm M vào phương trình đường thẳng d ta được:

    3.\left( { - 2} ight) + b = 2 \Rightarrow b = 8\left( {tm} ight)

    Vậy phương trình đường thẳng d:y=3x+8.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (90%):
    2/3
  • Thông hiểu (10%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 7 lượt xem
Sắp xếp theo