Luyện tập Góc ở tâm - Số đo cung

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Chọn khẳng định đúng

    Chọn khẳng định đúng. Góc ở tâm là góc:

    Hướng dẫn:

    Góc ở tâm là góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn. 

  • Câu 2: Thông hiểu
    Tính số đo của cung nhỏ

    Cho đường tròn (O;R) và dây AB = R\sqrt 2. Số đo của cung nhỏ AB bằng:

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Tính số đo của cung nhỏ

    Ta có: AO = OB = R

    \Rightarrow O{A^2} + O{B^2} = {R^2} + {R^2} = 2{R^2} = A{B^2}

    => Tam giác OAB vuông cân tại O.

    => \widehat {AOB} = {90^0}

    => Số đo cung nhỏ AB bằng 900.

  • Câu 3: Thông hiểu
    Chọn khẳng định đúng

    Chọn khẳng định đúng. Trong một đường tròn, số đo cung nhỏ bằng:

    Hướng dẫn:

    Trong một đường tròn, số đo cung nhỏ bằng số đo của góc ở tâm chắn cung đó.

  • Câu 4: Nhận biết
    Chọn khẳng định đúng

    Chọn khẳng định đúng. Trong một đường tròn, số đo cung lớn bằng:

    Hướng dẫn:

    Số đo của cung lớn bằng hiệu giữa 3600 và số đo của cung nhỏ (có chung 2 mút với cung lớn).

  • Câu 5: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Trong hai cung của một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau, cung nào nhỏ hơn?

    Hướng dẫn:

    Trong hai cung của một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau, cung nào nhỏ hơn thì có số đo nhỏ hơn.

  • Câu 6: Thông hiểu
    Chọn câu đúng

    Chọn câu đúng. Trong hai cung của một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau:

    Hướng dẫn:

    Trong hai cung của một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau, hai cung bằng nhau nếu chúng có số đo bằng nhau.

  • Câu 7: Thông hiểu
    Tính số đo cung

    Cho hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O) cắt nhau tại M, biết \widehat {AMB} = {50^0}. Số đo cung AB nhỏ và số đo cung AB lớn lần lượt là:

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Tính số đo cung

    Xét tứ giác OAMB ta có:

    \begin{matrix}  \widehat {BOA} + \widehat {OBM} + \widehat {OAM} + \widehat {AMB} = {360^0} \hfill \\   \Rightarrow \widehat {BOA} = {360^0} - \left( {\widehat {OBM} + \widehat {OAM} + \widehat {AMB}} ight) \hfill \\   \Rightarrow \widehat {BOA} = {360^0} - \left( {{{90}^0} + {{90}^0} + {{50}^0}} ight) = {130^0} \hfill \\ \end{matrix}

    => Số đo cung nhỏ AB là 130^o; Số đo cung lớn AB là 230^o.

  • Câu 8: Thông hiểu
    Tính số đo cung AC lớn

    Cho tam giác ABC đều nội tiếp đường tròn (O). Tính số đo cung AC lớn.

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Tính số đo cung AC lớn

    Ta có:

    Tam giác ABC đều có O là tâm đường tròn ngoại tiếp 

    => O cũng là giao ba đường phân giác nên AO; CO lần lượt là các đường phân giác \widehat {BAC};\widehat {ACB}.

    Ta có:

    \begin{matrix}  \widehat {CAO} = \dfrac{1}{2}\widehat {BAC} = \dfrac{{{{60}^0}}}{2} = {30^0} \hfill \\  \widehat {ACO} = \dfrac{1}{2}\widehat {ACB} = \dfrac{{{{60}^0}}}{2} = {30^0} \hfill \\ \end{matrix}

    Xét tam giác AOC ta có:

    \begin{matrix}  \widehat {AOC} + \widehat {CAO} + \widehat {ACO} = {180^0} \hfill \\   \Rightarrow \widehat {AOC} = {180^0} - \widehat {CAO} - \widehat {ACO} = {120^0} \hfill \\ \end{matrix}

    => Số đo cung nhỏ AC là 120^0

    => Số đo cung lớn AC là 240^0.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Tính số đo cung BC nhỏ

    Cho tam giác ABC đều nội tiếp đường tròn (O). Tính số đo cung BC nhỏ.

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Tính số đo cung BC nhỏ

    Ta có:

    Tam giác ABC đều có O là tâm đường tròn ngoại tiếp

    => O cũng là giao ba đường phân giác nên BO; CO lần lượt là các đường phân giác \widehat {ABC};\widehat {ACB}.

    Ta có:

    \begin{matrix}  \widehat {BCO} = \dfrac{1}{2}\widehat {ACB} = \dfrac{{{{60}^0}}}{2} = {30^0} \hfill \\  \widehat {CBO} = \dfrac{1}{2}\widehat {ABC} = \dfrac{{{{60}^0}}}{2} = {30^0} \hfill \\ \end{matrix}

    Xét tam giác BOC ta có:

    \begin{matrix}  \widehat {BOC} + \widehat {CBO} + \widehat {BCO} = {180^0} \hfill \\   \Rightarrow \widehat {BOC} = {180^0} - \left( {\widehat {CBO} + \widehat {BCO}} ight) \hfill \\   \Rightarrow \widehat {BOC} = {180^0} - \left( {{{30}^0} + {{30}^0}} ight) = {120^0} \hfill \\ \end{matrix}

    => Số đo cung nhỏ BC là 120^0

  • Câu 10: Nhận biết
    Tính số đo góc

    Cho đường tròn (O; R), lấy điểm M nằm ngoài (O) sao cho OM = 2R. Từ M kẻ tiếp tuyến MA và MB với (O) (A, B là các tiếp điểm). Số đo góc \widehat {AOM} bằng bao nhiêu?

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Tính số đo góc

    Xét tam giác AOM vuông tại A ta có:

    \begin{matrix}  \cos \widehat {AOM} = \dfrac{{OA}}{{OM}} = \dfrac{R}{{2R}} = \dfrac{1}{2} \hfill \\   \Rightarrow \widehat {AOM} = {60^0} \hfill \\ \end{matrix}

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (30%):
    2/3
  • Thông hiểu (70%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 14 lượt xem
Sắp xếp theo