Luyện tập Bảng căn bậc hai

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Tìm x biết

    Dựa vào bảng căn bậc hai, tìm x biết rằng x^2=15

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    {x^2} = 15 \Rightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}  {{x_1} = \sqrt {15}  \approx 3,873} \\   {{x_1} =  - \sqrt {15}  \approx  - 3,873} \end{array}} ight.

  • Câu 2: Vận dụng
    Chọn khẳng định đúng

    Khẳng định nào sau đây là đúng?

    Hướng dẫn:

    Giả sử \sqrt 2 không phải là số vô tỉ.

    Khi đó tồn tại các số nguyên a và b sao cho \sqrt 2  = \frac{a}{b},b > 0.

    Hai số a và b không có ước chung nào khác 1 và -1.

    Ta có: {\left( {\sqrt 2 } ight)^2} = {\left( {\frac{a}{b}} ight)^2} hoặc {a^2} = 2{b^2}\left( * ight)

     Kết quả trên chứng tỏ a là số chẵn, nghĩa là ta có a = 2c với c là số nguyên. 

    Thay a=2c vào (*) ta được: {\left( {2c} ight)^2} = 2{b^2} \Rightarrow {b^2} = 2{c^2}

    Kết quả trên chứng tỏ b phải là số chẵn.

    Hai số a và b đều là số chẵn, trái với giả thiết a và b không có ước chung nào khác 1 và -1.

    Vậy \sqrt 2 là số vô tỉ.

  • Câu 3: Thông hiểu
    Tìm tập hợp x

    Tìm tập hợp các số x thỏa mãn \sqrt x  < 3.

    Hướng dẫn:

    Điều kiện xác định: x \geqslant 0

    Ta có:

    \sqrt x  < 3 \Leftrightarrow \sqrt {{x^2}}  < 9 \Rightarrow x < 9

    Vậy 0 ≤ x < 9

  • Câu 4: Thông hiểu
    Tính giá trị biểu thức

    Biết \sqrt {9,119}  \approx 3,0199. Tính \sqrt {911,9}.

    Hướng dẫn:

    Ta có: 

    \sqrt {911,9}  = \sqrt {9,119} .\sqrt {100}  \approx 3,019.10 \approx 30,19

  • Câu 5: Thông hiểu
    Tính căn bậc hai

    Biết \sqrt{3592} ≈ 59,93 , hãy tính \sqrt{35,92}.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \sqrt {35,92}  = \sqrt {\frac{{3592}}{{100}}}  = \frac{{\sqrt {3592} }}{{\sqrt {100} }}

    \approx \frac{{59,92}}{{10}} = 5,993 

  • Câu 6: Thông hiểu
    Tính giá trị gần đúng của x

    Dùng bảng căn bậc hai tính giá trị gần đúng của nghiệm phương trình: {x^2} = 0,3982.

    Hướng dẫn:

    Ta có: {x^2} = 0,3982 \Leftrightarrow x =  \pm \sqrt {0,3982}

    Ta lại có: 

    \begin{matrix}  0,3982 = \dfrac{{39,82}}{{100}} \hfill \\   \Rightarrow \sqrt {0,3982}  = \dfrac{{\sqrt {39,82} }}{{\sqrt {100} }} = \dfrac{{6,310}}{{10}} = 0,631 \hfill \\   \Rightarrow x =  \pm 0,631 \hfill \\ \end{matrix}

  • Câu 7: Thông hiểu
    Tìm giá trị gần đúng của nghiệm x

    Dùng bảng căn bậc hai để tìm giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương trình sau: x^2=3,5

    Hướng dẫn:

    Ta có: {x^2} = 3,5 \Leftrightarrow x =  \pm \sqrt {3,5}

    Tra bảng ta được: \sqrt {3,5}  \approx 1,871

    Vậy phương trình có hai nghiệm \pm 1,871.

  • Câu 8: Thông hiểu
    Tính giá trị căn bậc hai

    Tính \sqrt {0,000229}.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \sqrt {0,000229}  = \sqrt {\frac{{2,29}}{{10000}}}  = \frac{{\sqrt {2,29} }}{{\sqrt {10000} }} = \frac{{\sqrt {2,29} }}{{100}}

    Sử dụng bảng căn bậc hai ta được:

    \begin{matrix}  \sqrt {2,29}  \approx 1,513 \hfill \\   \Rightarrow \sqrt {0,000229}  \approx \dfrac{{1,513}}{{100}} = 0,01513 \hfill \\ \end{matrix}

  • Câu 9: Thông hiểu
    Tìm giá trị gần đúng của căn bậc hai

    Tra bảng căn bậc hai tìm được \sqrt {1,67}  \approx 1,292. Vậy suy ra \sqrt {167} có giá trị gần đúng là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \begin{matrix}  \sqrt {1,67}  \approx 1,292 \hfill \\   \Rightarrow \sqrt {167}  = \sqrt {1,67.100}  = \sqrt {1,67} .\sqrt {100}  \hfill \\   \approx 1,292.10 = 12,92 \hfill \\ \end{matrix}

  • Câu 10: Thông hiểu
    Tìm giá trị gần đúng của căn bậc hai

    Tra bảng căn bậc hai tìm được \sqrt {21,24}  \approx 4,619. Vậy suy ra \sqrt {0,2134} có giá trị gần đúng là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \begin{matrix}  \sqrt {21,24}  \approx 4,619 \hfill \\  \sqrt {0,2134}  = \sqrt {\dfrac{{21,24}}{{100}}}  = \dfrac{{\sqrt {21,24} }}{{\sqrt {100} }} \hfill \\   \approx \dfrac{{4,619}}{{10}} = 0,4619 \hfill \\ \end{matrix}

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (90%):
    2/3
  • Thông hiểu (10%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 3 lượt xem
Sắp xếp theo