Với a > 0 hãy rút gọn biểu thức
Ta có:
Với a > 0 hãy rút gọn biểu thức
Ta có:
Tìm tập xác định của hàm số
Hàm số xác định khi và chỉ khi
Vậy tập xác định của hàm số là
Tìm tập xác định D của hàm số
Điều kiện xác định
Vậy tập xác định của hàm số là
Cho biết . Một học sinh đã thực hiện tính giá trị biểu thức như sau:
Bước 1:
Bước 2:
Bước 3:
Bước 4:
Hỏi bạn học sinh giải toán sai từ bước nào?
Ta có:
Tập nghiệm của bất phương trình là?
BPT
Vậy bất PT có tập nghiệm là .
Cho và biểu thức viết dưới dạng . Giá trị của n là:
Ta có:
Vậy
Cho . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
Ta có:
Ta có:
Vậy
Khảo sát hàm số ta có:
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào có nghĩa?
Tập xác định của hàm số tùy thuộc vào
Với nguyên dương, tập xác định
Với nguyên âm hoặc bằng 0, tập xác định
Với không nguyên, tập xác định là
Ta có: có là số nguyên âm nên cơ số
=> có nghĩa
Gọi là nghiệm của phương trình . Khi đó tích bằng:
1 || x1.x2=1
Gọi là nghiệm của phương trình . Khi đó tích bằng:
1 || x1.x2=1
Điều kiện:
PT
Vậy .
Bố bạn Nam gửi 15000 USD vào trong ngân hàng theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,73% một tháng để dành cho Nam học đại học. Nếu cuối cùng mỗi tháng kể từ ngày gửi Nam rút tiền đều đặn 300USSD (trừ tháng cuối) thì sai bao nhiêu tháng số tiền để dành cho Nam sẽ được rút hết? (tháng cuối là tháng mà số tiền còn trong ngân hàng không vượt 300USSD và khi đó Nam rút hết toàn bộ số tiền còn lại).
Gọi An là số tiền còn lại sau khi nam rút đến tháng thứ n, A là số tiền gủi vào, r là lãi suất hàng tháng và X là số tiền rút ra hàng tháng
Ta có:
Vậy
Áp dụng vào bài toán ta có:
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm thuộc đồ thị hàm số có hoành độ bằng 1 là:
Ta có:
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm thuộc đồ thị hàm số có hoành độ bằng 1 là:
Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực?
Ta có:
là các hàm số không xác định trên
Vì nghịch biến trên
Cho a là một số dương, biểu thức viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
Ta có:
Cho . Viết biểu thức và . Tính
Ta có:
Tập nghiệm của bất phương trình là:
Ta có:
Phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm thực ?
Ta có:
Xét hàm số
Ta có:
Hàm số nghịch biến trên R do các cơ số .
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là x=2.
Bất phương trình có tập nghiệm là:
Xét:
Tương tự, ta cũng có:
Cộng vế với vế của (1) và (2) ta được:
Mà BPT: nên
Xét
Tương tự, ta cũng có:
Cộng vế với vế của (3) và (4) ta được:
Vậy hay .
Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn . Giá trị của biểu thức bằng:
Đặt
Khi đó:
Cho hai số thực a và b với . Chọn khẳng định sai?
sai vì chưa biết b > 0 hay b < 0
Tìm các giá trị của x để hàm số có nghĩa:
Điều kiện xác định
Cho bất phương trình . Nếu đặt thì bất phương trình trở thành:
Ta có:
Hay .
Nếu đặt thì phương trình trở thành phương trình nào?
Đặt
PT
.
Cho bất phương trình: . Tìm tất cả các giá trị của tham số để bất phương trình (1) nghiệm đúng .
Đặt .
Vì . Bất phương trình đã cho thành: nghiệm đúng
nghiệm đúng .
Xét hàm số: .
Hàm số đồng biến trên và . Yêu cầu bài toán tương đương .
Cho hàm số . Tính
Tập xác định
Ta có:
Cho các số thực a và b thỏa mãn . Tìm khẳng định đúng?
Xét tính đúng sai của từng đáp án như sau
Ta có (vì ) => => đúng
Vì
=> B sai
Vì => Sai
Ta có: => sai
Nghiệm bé nhất của phương trình là:
TXĐ:
PT
là nghiệm nhỏ nhất.
Tìm tập xác định của hàm số
Hàm số xác định khi và chỉ khi
Vậy tập xác định của hàm số là:
Cho hàm số . Tính
Ta có:
Hàm số có tập xác định là:
Hàm số có số mũ nguyên âm xác định khi
Hàm số xác định khi
Vậy tập xác định là:
Rút gọn biểu thức với x > 0
Ta có: