Cho
. Với
, khẳng định nào sau đây đúng?
Đặt t = ax + b
Xét , đặt t = ax + b
=>
=>
Cho
. Với
, khẳng định nào sau đây đúng?
Đặt t = ax + b
Xét , đặt t = ax + b
=>
=>
Tìm nguyên hàm của hàm số
bằng:
Cho là một nguyên hàm của hàm số
và
. Tính ![]()
Sử dụng tích phân từng phần
Cách 1:
Đặt
Khi đó
=>
Mặt khác
=> C = 0
=>
=>
Cách 2: . Sử dụng máy tính cầm tay để tính.
Tìm nguyên hàm của hàm số ![]()
Công thức sử dụng trong bài toán là:
Ta có:
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số
thỏa mãn
. Tìm F(x)
Mặt khác
=>
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên [1; 2] thỏa mãn f(1) = 4 và
. Giá trị của f(2) là:
Chọn f(x) = ax3 + bx2 + cx + d
Ta có:
Vậy => f(x) = 20
Cho hàm số f(x) xác định trên
thỏa mãn
. Tính giá trị của biểu thức ![]()
=>
Theo bài ra ta có:
=>
=>
Tìm nguyên hàm của hàm số 
Sử dụng tích phân từng phần
Đặt
=>
=>
Hàm số
có nguyên hàm là:
Công thức áp dụng làm bài:
Ta có:
Hàm số
là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
Tìm nguyên hàm của hàm số ![]()
Nguyên hàm của hàm số
là:
Công thức áp dụng bài toán
Ta có:
Tìm nguyên hàm của hàm số
bằng:
Công thức áp dụng làm bài:
Ta có:
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số
thỏa mãn
. Tìm F(x).
Theo bài ra ta có:
=>
Giả sử hàm số f(x) luôn xác định. Tìm họ nguyên hàm của hàm số ![]()
Họ các nguyên hàm của hàm số
trên khoảng ![]()
Xác định hàm số f(x) biết rằng ![]()
Mà
Vậy hàm số cần tìm là
Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số
thỏa mãn
. Tính
.
Tìm nguyên hàm của hàm của hàm số ![]()
Dựa vào công thức để giải bài toán
Tìm tổng các nghiệm của phương trình F(x) = x, biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số
thỏa mãn F(2) = 0
Ta có: F(2) = 0 => C = 2
=>
Xét phương trình F(x) = x ta có:
Vậy tổng các nghiệm của phương trình đã cho bằng