Luyện tập BPT mũ và BPT lôgarit (Khó)

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
00:00:00
  • Câu 1: Vận dụng cao
    Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m

    Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 1 + {\log _5}\left( {{x^2} + 1} ight) \geqslant {\log _5}\left( {m{x^2} + 4x + m} ight) có nghiệm đúng \forall x.

    Hướng dẫn:

    Bất phương trình tương đương 7\left( {{x^2} + 1} ight) \geqslant m{x^2} + 4x + m > 0,{\text{ }}\forall x \in \mathbb{R}

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered}  \left( {5 - m} ight){x^2} - 4x + 5 - m \geqslant 0{} \hfill \\  m{x^2} + 4x + m > 0{} \hfill \\ \end{gathered}  ight.(*),{\text{ }}\forall x \in \mathbb{R}.

    m=0 hoặc m=5: (*) không thỏa \forall x \in \mathbb{R}

    m eq 0m eq 5: (*) \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered}  5 - m > 0 \hfill \\  {{\Delta '}_2} = 4 - {\left( {5 - m} ight)^2} \leqslant 0 \hfill \\  m > 0 \hfill \\  {{\Delta '}_3} = 4 - {m^2} < 0 \hfill \\ \end{gathered}  ight.{\text{   }} \Leftrightarrow {\text{  }}2 < m \leqslant 3.

  • Câu 2: Nhận biết
    Điền đáp án

    Điều kiện xác định của bất phương trình {\log _{0,5}}(5{\text{x}} + 15) \leqslant {\log _{0,5}}\left( {{x^2} + 6{\text{x}} + 8} ight) là:

    x>-2|| X>-2 || x lớn hơn -2

    Đáp án là:

    Điều kiện xác định của bất phương trình {\log _{0,5}}(5{\text{x}} + 15) \leqslant {\log _{0,5}}\left( {{x^2} + 6{\text{x}} + 8} ight) là:

    x>-2|| X>-2 || x lớn hơn -2

     Điều kiện: \left\{ \begin{gathered}  5x + 15 > 0 \hfill \\  {x^2} + 6{\text{x}} + 8 > 0 \hfill \\ \end{gathered}  ight.

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered}  x >  - 3 \hfill \\  \left[ \begin{gathered}  x >  - 2 \hfill \\  x <  - 4 \hfill \\ \end{gathered}  ight. \hfill \\ \end{gathered}  ight. \Leftrightarrow x >  - 2

    Vậy để BPT xác định khi và chỉ khi x >  - 2.

  • Câu 3: Thông hiểu
    Tìm tập nghiệm của BPT mũ

    Tập nghiệm của bất phương trình \frac{{{{2.3}^x} - {2^{x + 2}}}}{{{3^x} - {2^x}}} \leqslant 1 là:

    Hướng dẫn:

     Ta có: \frac{{{{2.3}^x} - {2^{x + 2}}}}{{{3^x} - {2^x}}} \leqslant 1 \Leftrightarrow \frac{{2.{{\left( {\frac{3}{2}} ight)}^x} - 4}}{{{{\left( {\frac{3}{2}} ight)}^x} - 1}} \leqslant 1\Leftrightarrow \frac{{2.{{\left( {\frac{3}{2}} ight)}^x} - 4}}{{{{\left( {\frac{3}{2}} ight)}^x} - 1}} - 1 \leqslant 0

    \Leftrightarrow \frac{{{{\left( {\frac{3}{2}} ight)}^x} - 3}}{{{{\left( {\frac{3}{2}} ight)}^x} - 1}} \leqslant 0 \Leftrightarrow 1 < {\left( {\frac{3}{2}} ight)^x} \leqslant 3 \Leftrightarrow 0 < x \leqslant {\log _{\frac{3}{2}}}3.

  • Câu 4: Nhận biết
    BPT có nghĩa khi nào?

    Điều kiện xác định của Bất phương trình {\log _2}\left[ {3{{\log }_2}\left( {3x - 1} ight) - 1} ight] \leq x là?

    Hướng dẫn:

     Biểu thức {\log _2}\left[ {3{{\log }_2}\left( {3x - 1} ight) - 1} ight] \leq x xác định khi và chỉ khi:

     

    \left\{ \begin{gathered}  3{\log _2}\left( {3x - 1} ight) - 1 > 0 \hfill \\  3x - 1 > 0 \hfill \\ \end{gathered}  ight.  \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered}  {\log _2}\left( {3x - 1} ight) > \frac{1}{3} \hfill \\  x > \frac{1}{3} \hfill \\ \end{gathered}  ight.

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered}  3x - 1 > {2^{\frac{1}{3}}} \hfill \\  x > \frac{1}{3} \hfill \\ \end{gathered}  ight. \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered}  x > \frac{{{2^{\frac{1}{3}}} + 1}}{3} \hfill \\  x > \frac{1}{3} \hfill \\ \end{gathered}  ight. \Leftrightarrow x > \frac{{{2^{\frac{1}{3}}} + 1}}{3}

     

  • Câu 5: Vận dụng cao
    Tìm tham số m sao cho khoảng thuộc tập nghiệm

    Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho khoảng (2;3) thuộc tập nghiệm của bất phương trình {\log _5}\left( {{x^2} + 1} ight) > {\log _5}\left( {{x^2} + 4x + m} ight) - 1{\text{   (1)}}.

    Hướng dẫn:

    Ta có: (1) \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered}  {x^2} + 1 > \frac{{{x^2} + 4x + m}}{5} \hfill \\  {x^2} + 4x + m > 0 \hfill \\ \end{gathered}  ight. \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered}  m >  - {x^2} - 4x = f(x) \hfill \\  m < 4{x^2} - 4x + 5 = g(x) \hfill \\ \end{gathered}  ight.

    Hệ trên thỏa mãn:

    \forall x \in \left( {2;3} ight) \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered}  m \geqslant \mathop {Max}\limits_{2 < x < 3} f(x) =  - 12{\text{   khi  }}x = 2 \hfill \\  m \leqslant \mathop {Min}\limits_{2 < x < 3} f(x) = 13{\text{      khi  }}x = 2 \hfill \\ \end{gathered}  ight.{\text{ }} \Leftrightarrow  - 12 \leqslant m \leqslant 13.

  • Câu 6: Vận dụng
    Giải BPT

    Tập nghiệm của bất phương trình {\log _{\frac{1}{2}}}\left( {{{\log }_2}\left( {2x - 1} ight)} ight) > 0 là:

    Hướng dẫn:

     Điều kiện: \left\{ \begin{gathered}  2x - 1 > 0 \hfill \\  {\log _2}(2x - 1) > 0 \hfill \\ \end{gathered}  ight. \Leftrightarrow x > 1.

    Ta có: {\log _{\frac{1}{2}}}\left( {{{\log }_2}\left( {2x - 1} ight)} ight) > 0 \Leftrightarrow {\log _{\frac{1}{2}}}\left( {{{\log }_2}\left( {2x - 1} ight)} ight) > {\log _{\frac{1}{2}}}1

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered}  {\log _2}(2x - 1) < 1 \hfill \\  {\log _2}(2x - 1) > 0 \hfill \\ \end{gathered}  ight. \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered}  0 < 2x - 1 < 2 \hfill \\  2x - 1 > 1 \hfill \\ \end{gathered}  ight. \Leftrightarrow 1 < x < \frac{3}{2} (thỏa mãn điều kiện)

    Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là  S = \left( {1;\frac{3}{2}} ight).

  • Câu 7: Nhận biết
    Tập nghiệm của bất phương trình

    Tập nghiệm của bất phương trình {\log _3}\frac{{4x + 6}}{x} \leqslant 0 là: 

    Hướng dẫn:

     Ta có: {\log _3}\frac{{4{\text{x}} + 6}}{x} \leqslant 0 \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered}  \frac{{4{\text{x}} + 6}}{x} > 0 \hfill \\  \frac{{4{\text{x}} + 6}}{x} \leqslant 1 \hfill \\ \end{gathered}  ight.

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered}  x <  - \frac{3}{2} \vee x > 0 \hfill \\   - 2 \leqslant x < 0 \hfill \\ \end{gathered}  ight. \Leftrightarrow  - 2 \leqslant x <  - \frac{3}{2}

    Vậy BPT có tập nghiệm là  S = \left[ { - 2; - \frac{3}{2}} ight).

  • Câu 8: Thông hiểu
    Nghiệm nguyên nhỏ nhất

    Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình {\log _{0,2}}x - {\log _5}\left( {x - 2} ight) < {\log _{0,2}}3 là:

    x=4 || 4 || X=4 || bốn || Bốn

    Đáp án là:

    Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình {\log _{0,2}}x - {\log _5}\left( {x - 2} ight) < {\log _{0,2}}3 là:

    x=4 || 4 || X=4 || bốn || Bốn

     Điều kiện: x > 2

    {\log _{0,2}}x - {\log _5}\left( {x - 2} ight) < {\log _{0,2}}3 \Leftrightarrow {\log _{0,2}}\left[ {x\left( {x - 2} ight)} ight] < {\log _{0,2}}3

    \Leftrightarrow {x^2} - 2x - 3 > 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered}  x <  - 1 \hfill \\  x > 3 \hfill \\ \end{gathered}  ight.

    So điều kiện suy ra x > 3

  • Câu 9: Thông hiểu
    Tìm nghiệm nguyên MIN

    Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình {\log _2}\left( {{{\log }_4}x} ight) > {\log _4}\left( {{{\log }_2}x} ight)là:

    17 || x=17 || x bằng 17 || X=17

    Đáp án là:

    Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình {\log _2}\left( {{{\log }_4}x} ight) > {\log _4}\left( {{{\log }_2}x} ight)là:

    17 || x=17 || x bằng 17 || X=17

     Điều kiện:

    {\log _2}\left( {{{\log }_4}x} ight) > {\log _4}\left( {{{\log }_2}x} ight) \Leftrightarrow {\log _2}\left( {{{\log }_2}x} ight) > 2

    \Leftrightarrow {\log _2}x > 4 \Leftrightarrow x > 16

    Vậy nghiệm nguyên nhỏ nhất x=17.

  • Câu 10: Vận dụng
    Tìm nghiệm nguyên lớn nhất

    Nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trình là:

    x=7 || X=7 || x bằng 7 || 7

    Đáp án là:

    Nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trình là:

    x=7 || X=7 || x bằng 7 || 7

     Điều kiện: x>0

    Ta có: \log _2^4x - \log _{\frac{1}{2}}^2\left( {\frac{{{x^3}}}{8}} ight) + 9{\log _2}\left( {\frac{{32}}{{{x^2}}}} ight) < 4\log _{{2^{ - 1}}}^2\left( x ight)

    \Leftrightarrow \log _2^4x - {\left( {3{{\log }_2}x - 3} ight)^2} + 9\left( {5 - 2{{\log }_2}x} ight) - 4\log _2^2x < 0

    \Leftrightarrow \log _2^4x - 13\log _2^2x + 36 < 0

    \Leftrightarrow 4 < \log _2^2x < 9 \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered}  2 < {\log _2}x < 3 \hfill \\   - 3 < {\log _2}x <  - 2 \hfill \\ \end{gathered}  ight.

    \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered}  4 < x < 8 \hfill \\  \frac{1}{8} < x < \frac{1}{4} \hfill \\ \end{gathered}  ight..

    Vậy nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trình là: x=7.

  • Câu 11: Thông hiểu
    Nghiệm nguyên lớn nhất

    Nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trình {\log _3}\left( {{{4.3}^{x - 1}}} ight) > 2x - 1 là: 

    x=1 || X=1 || x bằng 1

    Đáp án là:

    Nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trình {\log _3}\left( {{{4.3}^{x - 1}}} ight) > 2x - 1 là: 

    x=1 || X=1 || x bằng 1

    {\log _3}\left( {{{4.3}^{x - 1}}} ight) > 2x - 1  \Leftrightarrow {4.3^{x - 1}} > {3^{2x - 1}} \Leftrightarrow {3^{2x}} - {4.3^x} < 0

    \Leftrightarrow 0 < {3^x} < 4 \Leftrightarrow x < {\log _3}4

    Vậy nghiệm nguyên lớn nhất của BPT là x=1.

  • Câu 12: Vận dụng cao
    Tìm m để BPT mũ có nghiệm thỏa mãn

    Cho bất phương trình: {9^x} + \left( {m - 1} ight){.3^x} + m > 0\,\,\left( 1 ight). Tìm tất cả các giá trị của tham số để bất phương trình (1) nghiệm đúng \forall x>1.

    Hướng dẫn:

    Đặt t=3^x.

    Vì  x > 1 \Rightarrow t > 3. Bất phương trình đã cho thành: {t^2} + \left( {m - 1} ight).t + m > 0 nghiệm đúng \forall t \geqslant 3

    \Leftrightarrow \frac{{{t^2} - t}}{{t + 1}} >  - m nghiệm đúng \forall t \geqslant 3.

    Xét hàm số:  g\left( t ight) = t - 2 + \frac{2}{{t + 1}},\forall t > 3,g'\left( t ight) = 1 - \frac{2}{{{{\left( {t + 1} ight)}^2}}} > 0,\forall t > 3.

    Hàm số đồng biến trên \left[ {3; + \infty } ight)g\left( 3 ight) = \frac{3}{2}. Yêu cầu bài toán tương đương - m \leqslant \frac{3}{2} \Leftrightarrow m \geqslant  - \frac{3}{2}.

  • Câu 13: Vận dụng cao
    Tìm m để BPT có nghiệm

    Với giá trị nào của tham số m thì bất phương trình {2^{{{\sin }^2}x}} + {3^{{\text{co}}{{\text{s}}^2}x}} \geqslant m{.3^{{{\sin }^2}x}} có nghiệm?

    Hướng dẫn:

     Chia hai vế của bất phương trình cho {3^{{{\sin }^2}x}} > 0, ta được:

    {\left( {\frac{2}{3}} ight)^{{{\sin }^2}x}} + 3.{\left( {\frac{1}{9}} ight)^{{{\sin }^2}x}} \geqslant m

    Xét hàm số y = {\left( {\frac{2}{3}} ight)^{{{\sin }^2}x}} + 3.{\left( {\frac{1}{9}} ight)^{{{\sin }^2}x}} là hàm số nghịch biến.

    Ta có: 0 \leqslant {\sin ^2}x \leqslant 1 nên 1 \leqslant y \leqslant 4.

    Vậy bất phương trình có nghiệm khi m \leqslant 4.

  • Câu 14: Thông hiểu
    BPT trở thành

    Nếu đặt t = {\log _3}\frac{{x - 1}}{{x + 1}} thì bất phương trình {\log _4}{\log _3}\frac{{x - 1}}{{x + 1}} < {\log _{\frac{1}{4}}}{\log _{\frac{1}{3}}}\frac{{x + 1}}{{x - 1}} trở thành bất phương trình nào?

    Hướng dẫn:

    Điều kiện: x \in ( - \infty ; - 1) \cup (1; + \infty )

    Sau khi đưa về cùng cơ số 4, rồi tiếp tục biến đổi về cùng cơ số 3 ta được bất phương trình  {\log _3}\frac{{x - 1}}{{x + 1}} - \frac{1}{{{{\log }_3}\frac{{x - 1}}{{x + 1}}}} < 0

    Vậy BPT trở thành: \frac{{{t^2} - 1}}{t} < 0

  • Câu 15: Vận dụng cao
    Tìm tập nghiệm của BPT mũ

    Bất phương trình {25^{ - {x^2} + 2x + 1}} + {9^{ - {x^2} + 2x + 1}} \geqslant {34.15^{ - {x^2} + 2x}} có tập nghiệm là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:  {25^{ - {x^2} + 2x + 1}} + {9^{ - {x^2} + 2x + 1}} \geqslant {34.15^{ - {x^2} + 2x}}

    \Leftrightarrow {\left( {\frac{5}{3}} ight)^{2\left( { - {x^2} + 2x + 1} ight)}} + 1 \geqslant \frac{{34}}{{15}}.{\left( {\frac{5}{3}} ight)^{\left( { - {x^2} + 2x + 1} ight)}}

    \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered}  0 \leqslant x \leqslant 2 \hfill \\  x \leqslant 1 - \sqrt 3  \hfill \\  x \geqslant 1 + \sqrt 3  \hfill \\ \end{gathered}  ight.

    Vậy S = \left( { - \infty ;1 - \sqrt 3 } ight] \cup \left[ {0;2} ight] \cup \left[ {1 + \sqrt 3 ; + \infty } ight).

  • Câu 16: Nhận biết
    Tìm điều kiện xác định

    Tìm điều kiện xác định của bất phương trình sau:

    {\log _2}(x + 1) - 2{\log _4}(5 - x) < 1 - {\log _2}(x - 2)

    Hướng dẫn:

    BPT xác định khi : \left\{ \begin{gathered}  x + 1 > 0 \hfill \\  5 - x > 0 \hfill \\  x - 2 > 0 \hfill \\ \end{gathered}  ight. \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered}  x >  - 1 \hfill \\  x < 5 \hfill \\  x > 2 \hfill \\ \end{gathered}  ight. \Leftrightarrow 2 < x < 5

  • Câu 17: Nhận biết
    Tìm tập nghiệm của BPT logarit

    Bất phương trình \log _{0,2}^2x - 5{\log _{0,2}}x <  - 6 có tập nghiệm là:

    Hướng dẫn:

    Điều kiện: x>0

    Ta có:

    \log _{0,2}^2 - 5{\log _{0,2}}x <  - 6 \Leftrightarrow 2 < {\log _{0,2}}x < 3 \Leftrightarrow \frac{1}{{125}} < x < \frac{1}{{25}}

    Vậy BPT đã cho có tập nghiệm là S = \left( {\frac{1}{{125}};\frac{1}{{25}}} ight).

  • Câu 18: Vận dụng
    Tìm tập nghiệm của BPT mũ

    Tìm tập nghiệm của bất phương trình {11^{\sqrt {x + 6} }} \geqslant {11^x} sau: 

    Hướng dẫn:

    Ta có:  {11^{\sqrt {x + 6} }} \geqslant {11^x} \Leftrightarrow \sqrt {x + 6}  \geqslant x

    \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered}  \left\{ \begin{gathered}  x < 0 \hfill \\  x + 6 \geqslant 0 \hfill \\ \end{gathered}  ight. \hfill \\  \left\{ \begin{gathered}  x \geqslant 0 \hfill \\  x + 6 \geqslant {x^2} \hfill \\ \end{gathered}  ight. \hfill \\ \end{gathered}  ight. \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered}   - 6 \leqslant x < 0 \hfill \\  \left\{ \begin{gathered}  x \geqslant 0 \hfill \\   - 2 \leqslant x \leqslant 3 \hfill \\ \end{gathered}  ight. \hfill \\ \end{gathered}  ight.

    \Leftrightarrow  - 6 \leqslant x \leqslant 3

  • Câu 19: Vận dụng
    Tổng 2 nghiệm BPT mũ

    Gọi x_1 , x_2 là hai nghiệm của phương trình {2^{{x^2} + 4}} = {2^{2\left( {{x^2} + 1} ight)}} + \sqrt {{2^{2\left( {{x^2} + 2} ight)}} - {2^{{x^2} + 3}} + 1}. Khi đó, tổng hai nghiệm bằng?

    0 || không || Không || Tổng 2 nghiệm bằng 0

    Đáp án là:

    Gọi x_1 , x_2 là hai nghiệm của phương trình {2^{{x^2} + 4}} = {2^{2\left( {{x^2} + 1} ight)}} + \sqrt {{2^{2\left( {{x^2} + 2} ight)}} - {2^{{x^2} + 3}} + 1}. Khi đó, tổng hai nghiệm bằng?

    0 || không || Không || Tổng 2 nghiệm bằng 0

     Ta có: {2^{{x^2} + 4}} = {2^{2\left( {{x^2} + 1} ight)}} + \sqrt {{2^{2\left( {{x^2} + 2} ight)}} - {2^{{x^2} + 3}} + 1}

    \Leftrightarrow {8.2^{{x^2} + 1}} = {2^{2\left( {{x^2} + 1} ight)}} + \sqrt {{{4.2}^{2\left( {{x^2} + 1} ight)}} - {{4.2}^{{x^2} + 1}} + 1}

    Đặt t = {2^{{x^2} + 1}}\left( {t \geqslant 2} ight), phương trình trên tương đương với

    8t = {t^2} + \sqrt {4{t^2} - 4t + 1}  \Leftrightarrow {t^2} - 6t - 1 = 0 \Leftrightarrow t = 3 + \sqrt {10} (vì t \geqslant 2).

    Từ đó suy ra {2^{{x^2} + 1}} = 3 + \sqrt {10}  \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered}  {x_1} = \sqrt {{{\log }_2}\frac{{3 + \sqrt {10} }}{2}}  \hfill \\  {x_2} =  - \sqrt {{{\log }_2}\frac{{3 + \sqrt {10} }}{2}}  \hfill \\ \end{gathered}  ight.

     

    Vậy tổng hai nghiệm bằng 0.

  • Câu 20: Vận dụng cao
    Tìm tất cả các giá trị thực của tham số

    Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình {\log _2}\left( {7{x^2} + 7} ight) \geqslant {\log _2}\left( {m{x^2} + 4x + m} ight),{\text{ }}\forall x \in \mathbb{R} \, \, (1)

    Hướng dẫn:

     Bất phương trình tương đương 7{x^2} + 7 \geqslant m{x^2} + 4x + m > 0,{\text{ }}\forall x \in \mathbb{R}

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered}  \left( {7 - m} ight){x^2} - 4x + 7 - m \geqslant 0{\text{   }}(2) \hfill \\  m{x^2} + 4x + m > 0{\text{                 }}(3) \hfill \\ \end{gathered}  ight.,{\text{ }}\forall x \in \mathbb{R}.

    m=7: (2) không thỏa \forall x \in \mathbb{R}

    m=0: (3) không thỏa \forall x \in \mathbb{R}

    (1) thỏa mãn \forall x \in \mathbb{R}  \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered}  7 - m > 0 \hfill \\  {{\Delta '}_2} = 4 - {\left( {7 - m} ight)^2} \leqslant 0 \hfill \\  m > 0 \hfill \\  {{\Delta '}_3} = 4 - {m^2} < 0 \hfill \\ \end{gathered}  ight.{\text{   }}

    \Leftrightarrow {\text{  }}\left\{ \begin{gathered}  m < 7 \hfill \\  m \leqslant 5 \hfill \\  m > 0 \hfill \\  m > 2 \hfill \\ \end{gathered}  ight.{\text{  }} \Leftrightarrow {\text{  }}2 < m \leqslant 5.

    Vậy m \in \left( {2;5} ight].

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (25%):
    2/3
  • Thông hiểu (25%):
    2/3
  • Vận dụng (20%):
    2/3
  • Vận dụng cao (30%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 3 lượt xem
Sắp xếp theo